Marmota menzbieri | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Marmota |
Phân chi (subgenus) | Marmota |
Loài (species) | M. menzbieri |
Danh pháp hai phần | |
Marmota menzbieri (Kashkarov, 1925)[2] |
Marmota menzbieri là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Kashkarov mô tả năm 1925.[2]