Sắt(II) perchlorat

Sắt(II) perchlorat
Tên khácFerơ perchlorat
Sắt điperchlorat
Ferrum(II) perchlorat
Ferrum điperchlorat
Sắt(II) chlorrat(VII)
Ferrum(II) chlorrat(VII)
Ferơ chlorrat(VII)
Sắt điperchlorat(VII)
Ferrum điperchlorat(VII)
Nhận dạng
PubChem71311361
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[Fe+2]

InChI
đầy đủ
  • 1S/2ClHO4.Fe.H2O/c2*2-1(3,4)5;;/h2*(H,2,3,4,5);;1H2/q;;+2;/p-2
ChemSpider146076
Thuộc tính
Công thức phân tửFe(ClO4)2
Khối lượng mol254,7476 g/mol (khan)
362,83928 g/mol (6 nước)
Bề ngoàitinh thể xám lục (6 nước)
Điểm nóng chảy 100 °C (373 K; 212 °F) (6 nước, mất nước)[1]
Điểm sôiphân hủy[1]
Độ hòa tan trong nước210 g/100 mL (25 ℃, khan)
98 g/100 mL (0 ℃, 6 nước)
299 g/100 mL (20 ℃, 6 nước), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tanethanol: 60,7 g/100mL (25 ℃, khan)
tạo phức với amonia
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
NFPA 704

0
2
1
 
Ký hiệu GHSGHS03: OxidizingThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSNguy hiểm
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH272, H315, H319, H335
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P220, P221, P261, P264, P271, P280, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P370+P378, P403+P233, P405, P501
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(II) perhenat
Sắt(II) nitrat
Cation khácCoban(II) perchlorat
Niken(II) perchlorat
Hợp chất liên quanSắt(III) perchlorat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Sắt(II) perchlorat, hay ferơ perchlorat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Fe(ClO4)2. Hexahydrat của hợp chất này có màu xám lục, dễ dàng hòa tan trong nước với độ hòa tan 98 g/100 mL nước (0 ℃) tạo ra dung dịch màu lục.[2]

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Sắt(II) perchlorat được điều chế bằng cách cho sắt tác dụng với acid perchloric hoặc phản ứng của sắt(II) sunfat với bari perchlorat trong dung dịch.[1]

Phản ứng[sửa | sửa mã nguồn]

Sắt(II) perchlorat dễ bị phân hủy và dễ bị oxy hóa thành sắt(III) perchlorat.

Hợp chất khác[sửa | sửa mã nguồn]

Fe(ClO4)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Fe(ClO4)2·6NH3 là tinh thể màu lục nhạt.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Ferrous perchlorate, Fe(ClO4)2 trên atomistry.com
  2. ^ Zettler M W. Iron(II) Perchlorate[M]// e-EROS Encychlorpedia of Reagents for Organic Synthesis. John Wiley & Sons, Ltd, 2001.
  3. ^ Encyclopedia of Chemical Reactions, Tập 8 (Carl Alfred Jacobson, Clifford A. Hampel, Elbert Cook Weaver; Reinhold Publishing Corporation, 1959), trang 404 – [1]. Truy cập 10 tháng 5 năm 2020.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
Năm đầu tiên của những hé lộ về ngôi trường nổi tiếng sắp được khép lại!
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Dù rằng vẫn luôn cố gắng kiềm nén cảm xúc, chàng trai lại không hề hay biết Douki-chan đang thầm thích mình
Cuộc đời bất hạnh của Oni Chiyo
Cuộc đời bất hạnh của Oni Chiyo
Chiyo là đồng minh thân cận của Raiden Shogun, bạn của Kitsune Saiguu. Cô là một Oni xuất thân từ gia tộc Mikoshi