Xerus princeps | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Xerus |
Phân chi (subgenus) | Geosciurus |
Loài (species) | X. princeps |
Danh pháp hai phần | |
Xerus princeps (Thomas, 1929)[2] |
Xerus princeps là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1929.[2] Đây là loài bản địa của tây nam Angola, tây Namibia, và tây Nam Phi.[3]