Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Bản mẫu:Hợp chất cobalt
x
t
s
Hợp chất
cobalt
CoH
CoH
2
Co
3
(BO
3
)
2
Co
2
B
2
O
5
Co(BO
2
)
2
Co(BF
4
)
2
CoC
2
Co(CN)
2
Co(CN)
3
Co(CO)
4
Co
2
(CO)
8
Co
4
(CO)
12
Co
6
(CO)
16
CoCO
3
Co
2
(OH)
2
CO
3
Co
2
(CO
3
)
3
CoC
2
O
4
Co
2
(C
2
O
4
)
3
Co(CON
3
H
4
)
2
Co(CSN
3
H
4
)
3
CoCS
3
Co(N
3
)
2
Co(NH
2
)
2
Co(NH
2
)
3
Co(NO)
2
Co(NO
2
)
2
Co(NO
2
)
3
Co(NO
3
)
2
Co(NO
3
)
3
Co
2
O
CoO
Co
3
O
4
Co
2
O
3
CoO
2
Co(OH)
2
Co(OH)
3
Co(OH)
4
H
2
CoO
4
Co(OCN)
2
CoF
2
CoF
3
Co(AlO
2
)
2
CoAlF
5
Co(AlS
2
)
2
Co(AlCl
4
)
2
Co(AlBr
4
)
2
CoSiO
3
Co
2
SiO
4
CoSiF
6
Co
3
P
2
Co(H
2
PO
2
)
2
CoHPO
3
Co
2
P
2
O
6
Co
3
(PO
4
)
2
CoHPO
4
Co(H
2
PO
4
)
2
Co
2
P
2
O
7
Co
5
(P
3
O
10
)
2
CoPO
4
Co(PO
3
)
2
Co(PF
6
)
2
CoS
Co(HS)
2
Co
2
S
3
CoS
2
CoSO
2
CoSO
3
Co
2
(SO
3
)
3
CoSO
4
Co(HSO
4
)
2
Co
2
(SO
4
)
3
Co(SCN)
2
CoS
2
O
3
CoS
2
O
4
CoS
2
O
6
CoCl
2
CoCl
3
CoCl
4
CoCl
5
Co(ClO
3
)
2
Co(ClO
4
)
2
Co(ClO
4
)
3
Co
3
(VO
4
)
2
Co
2
V
2
O
7
Co(VO
3
)
2
CoCrO
4
CoCr
2
O
7
Co(CrO
3
Cl)
2
Co(CrO
3
I)
2
Co(CrO
3
IO
3
)
2
Co(MnO
4
)
2
CoFeO
4
Co
2
Fe(CN)
6
CoH
2
Fe(CN)
6
Co
3
[Fe(CN)
6
]
2
Co
3
[Co(CN)
6
]
2
CoZnO
2
Co(GaO
2
)
2
CoGaF
5
CoGeO
3
Co
2
GeO
4
CoGeF
6
Co
3
(AsO
3
)
2
Co
2
As
2
O
5
Co(AsO
2
)
2
Co
3
(AsO
4
)
2
Co(AsO
3
)
2
CoAsO
4
Co(AsF
6
)
2
Co
2
As
2
S
5
Co
2
As
2
S
7
Co
3
(AsS
4
)
2
Co
3
(AsTe
3
)
2
Co
2
As
2
O
7
CoSe
Co
2
Se
3
CoSeO
3
Co(HSeO
3
)
2
CoSe
2
O
5
CoSe
3
O
7
CoSeO
4
Co
2
(SeO
4
)
3
Co(SeCN)
2
CoBr
2
CoBr
3
Co(BrO
3
)
2
Co(BrO
4
)
2
Co(InCl
4
)
2
Co(NbO
3
)
2
CoMoO
4
CoMo
2
O
7
CoMo
3
O
10
CoMoS
4
Co(TcO
4
)
2
CoCdO
2
CoSnO
3
CoSn(OH)
6
Co
2
SnO
4
Co(SnF
3
)
2
CoSnF
6
CoSnCl
6
CoSnBr
6
Co
3
(SbO
3
)
2
Co(SbO
2
)
2
Co
3
(SbO
4
)
2
Co(SbO
3
)
2
Co[Sb(OH)
6
]
2
Co(SbF
4
)
2
Co(SbF
6
)
2
CoSbF
7
Co
3
(SbS
3
)
2
Co
3
(SbS
4
)
2
CoTe
CoTeO
3
CoTeO
4
CoTeS
3
CoI
2
Co(IO
3
)
2
CoWO
4
CoW
2
O
7
CoW
3
O
10
CoW
4
O
13
CoWS
4
CoReO
4
Co(ReO
4
)
2
Co(TlCl
4
)
2
Co(BiO
2
)
2
Co(UO
3
)
2
CoUO
4
CoU
3
O
10
HCo(CO)
4
Hợp chất
hữu cơ
Co(CH
3
O)
2
Co(C
2
H
5
O)
2
Co(C
3
H
7
O)
2
Co(C
2
H
3
O
2
)
2
Co(C
2
H
3
O
2
)
3
Co(C
3
H
3
O
2
)
2
Co(C
4
H
5
O
2
)
2
CoC
3
H
2
O
4
Co(C
3
H
5
O
2
)
2
Co(C
3
H
5
O
3
)
2
Co(C
5
H
7
O
2
)
2
Co(C
5
H
7
O
2
)
3
Co(C
6
H
11
O
7
)
2
Co(C
6
H
4
NO
2
)
2
Co(C
7
H
5
O
2
)
2
Co(C
11
H
7
O
2
)
2
Co(C
11
H
23
COO)
2
Co(C
17
H
31
COO)
2
Co(C
17
H
33
COO)
2
Co(C
17
H
35
COO)
2
Co(NH
2
CH
2
COO)
2
Co(NH
2
CH
2
COO)
3
Co[C
6
H
2
(NO
2
)
3
O]
2
Co(HCO
2
)
2
Cổng thông tin
:
Hóa học
Chúng tôi bán
GIẢM
13%
400.000 ₫
460.000 ₫
Mô hình nhân vật Wandering Witch: The Journey of Elaina AMP Elaina
GIẢM
20%
200.000 ₫
250.000 ₫
TikTok đã khuynh đảo thế giới như thế nào?
GIẢM
16%
88.200 ₫
105.000 ₫
[Review Sách] Điều kỳ diệu của tiệm tạp hóa Namiya
Áo Thun Thể Thao Martinez Atlanta United FC
GIẢM
49%
29.000 ₫
57.000 ₫
Figure thanh gươm diệt quỷ Demon Slayer: Kimetsu No Yaiba
GIẢM
20%
120.000 ₫
150.000 ₫
Figure Louis Light Azur Lane
Bài viết liên quan
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Quá khứ của nhân vật Ryomen Sukuna thời Heian đã luôn là một bí ẩn xuyên suốt Jujutsu Kaisen được các bạn đọc mòn mỏi mong chờ
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Bandai Namco đã ấn định ngày phát hành chính thức của tựa game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa