CONCACAF Championship Copa de Oro de la Concacaf 1993 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ México |
Thời gian | 10–25 tháng 7 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 60 (3,75 bàn/trận) |
Số khán giả | 709.348 (44.334 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Vàng CONCACAF 1993 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ hai do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu được diễn ra tại hai quốc gia là Hoa Kỳ và México. Giải đấu có 8 đội tham dự, chia làm 2 bảng 4 đội, để chọn ra 4 đội đứng đầu bảng giành quyền vào bán kết. México giành chức vô địch đầu tiên sau khi vượt qua đương kim vô địch Hoa Kỳ 4–0 ở trận chung kết.
Đội | Tư cách qua vòng loại | [Các lần tham dự |
---|---|---|
Vùng Bắc Mỹ | ||
![]() |
Chủ nhà | 2 |
![]() |
Chủ nhà | 2 |
![]() |
Dự thẳng | 2 |
Top 2 Cúp Caribe 1993 | ||
![]() |
Vô địch | Lần đầu |
![]() |
Á quân | 2 |
Top 3 Cúp bóng đá Trung Mỹ 1993 | ||
![]() |
Vô địch | 2 |
![]() |
Á quân | 2 |
![]() |
Hạng ba | Lần đầu |
![]() |
![]() |
---|---|
Sân vận động Azteca | Cotton Bowl |
Sức chứa: 105.000 | Sức chứa: 71.615 |
![]() |
![]() |
Đội | Điểm | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 |
![]() |
2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | –5 |
Honduras ![]() | 5 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Gayle ![]() Bennett ![]() Pineda Chacón ![]() |
Chi tiết | Julio ![]() |
Đội | Điểm | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 18 | 1 | +17 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 |
![]() |
2 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 11 | –8 |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 14 | –11 |
Canada ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Dasovic ![]() |
Chi tiết | Myers ![]() |
México ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Zaguinho ![]() R. Ramírez ![]() Hernández ![]() |
Chi tiết |
Costa Rica ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Myers ![]() Cayasso ![]() |
Chi tiết | Tinmar ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
21 tháng 7 - Dallas | ||||||
![]() | 1 | |||||
25 tháng 7 - Thành phố México | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 4 | |||||
22 tháng 7 - Thành phố México | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 6 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
25 tháng 7 - Thành phố México | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 1 |
Hoa Kỳ ![]() | 1 – 0 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Kooiman ![]() |
Chi tiết |
Costa Rica và Jamaica đồng hạng ba chung cuộc.
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1993![]() Mexico Lần thứ tư |
11 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
F | ![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 28 | 2 | +26 |
F | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 |
S | ![]() |
5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 5 | +1 |
S | ![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 6 | 10 | -4 |
1 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 |
1 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 11 | -8 |
1 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | -5 |
1 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 14 | -11 |