Đây là các đội hình tham gia Cúp Vàng CONCACAF 2003.
Huấn luyện viên: Ricardo Gomes
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Heurelho Gomes | 15 tháng 2, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Maicon | 26 tháng 7, 1981 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Luisão | 13 tháng 2, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Alex | 17 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Adriano | 26 tháng 10, 1984 (18 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Paulo Almeida | 20 tháng 4, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Júlio Baptista | 1 tháng 10, 1981 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Kaká | 22 tháng 4, 1982 (21 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ewerthon | 10 tháng 6, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Diego | 28 tháng 2, 1985 (18 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Robinho | 25 tháng 1, 1984 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Alexandre Negri | 27 tháng 3, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Coelho | 22 tháng 3, 1983 (20 tuổi) | ![]() |
14 | HV | André Bahia | 24 tháng 11, 1983 (19 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Nilmar | 14 tháng 7, 1984 (18 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Nadson | 30 tháng 1, 1982 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Carlos Alberto | 11 tháng 12, 1984 (18 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Thiago Motta | 28 tháng 8, 1982 (20 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Holger Osieck
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pat Onstad | 13 tháng 1, 1968 (35 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Paul Fenwick | 25 tháng 8, 1969 (33 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Richard Hastings | 18 tháng 5, 1977 (26 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Nevio Pizzolito | 26 tháng 8, 1976 (26 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jason DeVos | 2 tháng 1, 1974 (29 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Jason Bent | 8 tháng 3, 1977 (26 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Paul Stalteri | 18 tháng 10, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Daniel Imhof | 22 tháng 11, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Carlo Corazzin | 25 tháng 12, 1971 (31 tuổi) | Cầu thủ tự do |
10 | HV | Kevin McKenna | 21 tháng 1, 1980 (23 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Martin Nash | 27 tháng 12, 1975 (27 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Nick Dasovic | 5 tháng 12, 1968 (34 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Davide Xausa | 10 tháng 3, 1976 (27 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Atiba Hutchinson | 8 tháng 2, 1983 (20 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Maycoll Cañizalez | 28 tháng 12, 1982 (20 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Chris Pozniak | 10 tháng 1, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Iain Hume | 30 tháng 10, 1983 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Lars Hirschfeld | 17 tháng 10, 1978 (24 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Francisco Maturana
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Faryd Aly Mondragón | 21 tháng 6, 1971 (32 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Killian Eduardo Virviescas | 2 tháng 8, 1980 (22 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Andrés Orozco | 18 tháng 3, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Gerardo Vallejo | 3 tháng 12, 1976 (26 tuổi) | ![]() |
5 | HV | José Mera | 11 tháng 3, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Luis Perea | 30 tháng 1, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Jairo Patiño | 5 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TV | John Harold Lozano | 30 tháng 3, 1972 (31 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Julián Vásquez | 5 tháng 9, 1972 (30 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Giovanni Hernández | 16 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Elkin Murillo | 20 tháng 9, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Juan Carlos Henao | 30 tháng 12, 1971 (31 tuổi) | ![]() |
13 | TV | David Montoya | 14 tháng 2, 1978 (25 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Mauricio Molina | 30 tháng 4, 1980 (23 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Rubén Darío Velázquez | 18 tháng 12, 1975 (27 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Rubén Darío Bustos | 28 tháng 8, 1981 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TV | John Javier Restrepo | 22 tháng 8, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | John Jairo Castillo | 17 tháng 11, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Steve Sampson
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Álvaro Mesén | 24 tháng 12, 1972 (30 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Luis Marín | 10 tháng 8, 1974 (28 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Alexander Castro | 14 tháng 2, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Gilberto Martínez | 1 tháng 10, 1979 (23 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Wilmer López | 3 tháng 8, 1971 (31 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Rolando Fonseca | 6 tháng 6, 1974 (29 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Mauricio Solís | 13 tháng 12, 1972 (30 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Walter Centeno | 6 tháng 10, 1974 (28 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Leonardo González | 21 tháng 11, 1980 (22 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Daniel Vallejos | 27 tháng 5, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Erick Scott | 21 tháng 5, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Try Bennett | 5 tháng 8, 1975 (27 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Steven Bryce | 16 tháng 8, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Mauricio Wright | 20 tháng 12, 1970 (32 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Pablo Chinchilla | 21 tháng 12, 1978 (24 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Winston Parks | 12 tháng 10, 1981 (21 tuổi) | ![]() |
22 | HV | Carlos Castro | 10 tháng 9, 1978 (24 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Ricardo González | 6 tháng 3, 1974 (29 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Miguel Company
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Odelin Molina | ![]() | |
2 | HV | Nayuri Rivero | ![]() | |
3 | TV | Yenier Márquez | ![]() | |
4 | HV | Silvio Pedro Miñoso | ![]() | |
5 | HV | Alexander Cruzata | ![]() | |
6 | TV | Liván Pérez | ![]() | |
7 | TV | Jorge Luis Ramírez | ![]() | |
8 | TĐ | Eduardo Morales | ![]() | |
9 | TĐ | Lazaro Dalcourt | ![]() | |
10 | TĐ | Lester Moré | ![]() | |
11 | TV | René Estrada | ![]() | |
12 | TM | Alexis Revé | ![]() | |
13 | TĐ | Maykel Galindo | ![]() | |
14 | TV | Jaime Colome | ![]() | |
15 | HV | Lázaro Ruiz | ![]() | |
16 | HV | Reysander Fernández | ![]() | |
17 | TĐ | Pedro Adriani Faife | ![]() | |
18 | TĐ | Alain Cervantes | ![]() |
Huấn luyện viên: Juan Ramón Paredes
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Henry Hernández | 4 tháng 1, 1985 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | William Torres | 30 tháng 5, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Marvin González | 17 tháng 4, 1982 (21 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Julio Castro | 15 tháng 1, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Víctor Velásquez | 12 tháng 4, 1976 (27 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Óscar Navarro | 13 tháng 1, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Ramón Sánchez | 25 tháng 5, 1982 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Santos Cabrera | 1 tháng 11, 1976 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Diego Mejía | 20 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | ![]() |
11 | HV | William Torres Alegria | 27 tháng 10, 1976 (26 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Alexander Campos | 8 tháng 5, 1980 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Rudis Corrales | 6 tháng 11, 1979 (23 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Roberto Ochoa | 10 tháng 3, 1983 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Carlos Menjívar | 13 tháng 4, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Gilberto Murgas | 22 tháng 1, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Alfredo Pacheco | 1 tháng 12, 1982 (20 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Mauricio Quintanilla | 31 tháng 10, 1981 (21 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Juan José Gómez | 11 tháng 8, 1980 (22 tuổi) | ![]() |
24 | TV | Guillermo Morán | 12 tháng 2, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Víctor Manuel Aguado
Huấn luyện viên: Edwin Pavón
Huấn luyện viên: Carl Brown
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
3 | HV | Damion Stewart | 18 tháng 8, 1980 (22 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Michael Johnson | 4 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jamie Lawrence | 8 tháng 3, 1970 (33 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Andrew Williams | 23 tháng 9, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Darren Byfield | 29 tháng 9, 1976 (26 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Theodore Whitmore | 5 tháng 8, 1972 (30 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Aaron Lawrence | 11 tháng 8, 1970 (32 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Tyrone Marshall | 12 tháng 11, 1974 (28 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Ricardo Gardner | 25 tháng 9, 1978 (24 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Gerald Neil | 22 tháng 8, 1978 (24 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Marco McDonald | 31 tháng 8, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Richard Langley | 27 tháng 12, 1979 (23 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Fabian Taylor | 13 tháng 4, 1980 (23 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Omar Daley | 25 tháng 4, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
22 | HV | Craig Ziadie | 20 tháng 9, 1978 (24 tuổi) | ![]() |
25 | HV | Claude Davis | 6 tháng 3, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
30 | TM | Donovan Ricketts | 7 tháng 6, 1977 (26 tuổi) | ![]() |
31 | TĐ | Onandi Lowe | 2 tháng 12, 1974 (28 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Théodore Antonin
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jean-François Go | ![]() | |
2 | HV | Laurent Lagrand | ![]() | |
4 | HV | Judes Vaton | ![]() | |
5 | TĐ | Patrick Percin | ![]() | |
6 | TV | Gaël Đức | ![]() | |
7 | TĐ | Yann Girier-Dufournier | ![]() | |
8 | HV | David Dicanot | ![]() | |
10 | TĐ | José Goron | ![]() | |
11 | TĐ | Miguel Duragrin | ![]() | |
12 | HV | Stéphane Suedile | ![]() | |
14 | TV | Jean-Michel Michaud | ![]() | |
15 | HV | Willy Padoly | ![]() | |
16 | TV | Jean Victor Lavril | ![]() | |
17 | HV | William Anin | ![]() | |
18 | TV | Roberto Cinna | ![]() | |
20 | TĐ | Dominique Reyal | ![]() | |
21 | TV | Charles-Édouard Coridon | ![]() | |
24 | TM | Eddy Heurlie | ![]() |
Huấn luyện viên: Ricardo La Volpe
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Oswaldo Sánchez | 21 tháng 9, 1973 (29 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Fernando Salazar | 13 tháng 7, 1979 (23 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Omar Briceño | 30 tháng 1, 1978 (25 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez | 13 tháng 2, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Ricardo Osorio | 30 tháng 3, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Octavio Valdez | 7 tháng 12, 1973 (29 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Omar Bravo | 4 tháng 3, 1980 (23 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Pável Pardo | 26 tháng 7, 1976 (26 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Jared Borgetti | 14 tháng 8, 1973 (29 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Miguel Zepeda | 25 tháng 5, 1976 (27 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Daniel Osorno | 16 tháng 3, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Óscar Pérez | 1 tháng 2, 1973 (30 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Luis Pérez | 12 tháng 1, 1981 (22 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Juan Pablo Rodríguez | 7 tháng 8, 1979 (23 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Mario Méndez | 1 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Salvador Carmona | 22 tháng 8, 1975 (27 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Rafael García | 14 tháng 8, 1974 (28 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Jesus Arellano | 8 tháng 3, 1973 (30 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Bruce Arena
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
2 | HV | Frankie Hejduk | 5 tháng 8, 1974 (28 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Greg Vanney | 11 tháng 6, 1974 (29 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Carlos Bocanegra | 25 tháng 5, 1979 (24 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Cory Gibbs | 14 tháng 1, 1980 (23 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Eddie Lewis | 17 tháng 5, 1974 (29 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Earnie Stewart | 28 tháng 3, 1969 (34 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Claudio Reyna | 20 tháng 7, 1973 (29 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Clint Mathis | 25 tháng 11, 1976 (26 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Dan Califf | 17 tháng 3, 1980 (23 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Richard Mulrooney | 3 tháng 11, 1976 (26 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Bobby Convey | 27 tháng 5, 1983 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TV | DaMarcus Beasley | 24 tháng 5, 1982 (21 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Kasey Keller | 29 tháng 11, 1969 (33 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Steve Ralston | 14 tháng 6, 1974 (29 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Brian McBride | 19 tháng 6, 1972 (31 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Landon Donovan | 4 tháng 3, 1982 (21 tuổi) | ![]() |
24 | TM | Adin Brown | 27 tháng 5, 1978 (25 tuổi) | ![]() |
25 | TV | Pablo Mastroeni | 26 tháng 8, 1976 (26 tuổi) | ![]() |