Copa de Oro de la CONCACAF 2009 (tiếng Tây Ban Nha) | |
---|---|
Tập tin:2009 CONCACAF Gold Cup logo.svg | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 3 – 26 tháng 7 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 13 (tại 13 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 25 |
Số bàn thắng | 66 (2,64 bàn/trận) |
Số khán giả | 860.046 (34.402 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Vàng CONCACAF 2009 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 10 do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 3 đến 26 tháng 7 năm 2009. Giải đấu có 12 đội tham dự, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng trong. Mexico giành chức vô địch lần thứ năm sau khi vượt qua đương kim vô địch Hoa Kỳ 5-0 ở trận chung kết.
Đội | Tư cách qua vòng loại | Lần tham dự |
---|---|---|
Vùng Bắc Mỹ | ||
![]() |
Chủ nhà | 10 |
![]() |
Dự thẳng | 10 |
![]() |
Dự thẳng | 9 |
Top 4 Cúp bóng đá Caribe 2008 | ||
![]() |
Vô địch | 7 |
![]() |
Á quân | Lần đầu |
![]() |
Hạng ba | 2 |
![]() |
Hạng năm[pn 1] | 4 |
Top 5 Cúp bóng đá Trung Mỹ 2009 | ||
![]() |
Vô địch | 4 |
![]() |
Á quân | 9 |
![]() |
Hạng ba | 9 |
![]() |
Hạng tư | 6 |
![]() |
Hạng năm | Lần đầu |
Chú thích:
|
|
|
East Rutherford | Arlington | Houston | Foxborough | Philadelphia |
---|---|---|---|---|
Sân vận động Giants | Sân vận động Cowboys | Sân vận động Reliant | Sân vận động Gillette | Lincoln Financial Field |
Sức chứa: 80.242 | Sức chứa: 80.000 | Sức chứa: 71.500 | Sức chứa: 68.756 | Sức chứa: 68.532 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Seattle | Glendale | |||
Qwest Field | Sân vận động Đại học Phoenix | |||
Sức chứa: 67.000 | Sức chứa: 63.400 | |||
![]() |
![]() | |||
Oakland | Chicago | |||
Đấu trường Quận Oakland-Alameda | Soldier Field | |||
Sức chứa: 63.026 | Sức chứa: 61.500 | |||
Washington, D.C. | Carson | Columbus | Miami | |
Sân vận động RFK | Trung tâm The Home Depot | Sân vận động Columbus Crew | Sân vận động FIU | |
Sức chứa: 56.692 | Sức chứa: 27.000 | Sức chứa: 22.555 | Sức chứa: 18.000 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
3 tháng 7 năm 2009 | ||
Canada ![]() |
1–0 | ![]() |
Costa Rica ![]() |
1–2 | ![]() |
7 tháng 7 năm 2009 | ||
Jamaica ![]() |
0–1 | ![]() |
El Salvador ![]() |
0–1 | ![]() |
10 tháng 7 năm 2009 | ||
Costa Rica ![]() |
2–2 | ![]() |
El Salvador ![]() |
0–1 | ![]() |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
4 tháng 7 năm 2009 | ||
Honduras ![]() |
1–0 | ![]() |
Grenada ![]() |
0–4 | ![]() |
8 tháng 7 năm 2009 | ||
Haiti ![]() |
2–0 | ![]() |
Hoa Kỳ ![]() |
2–0 | ![]() |
11 tháng 7 năm 2009 | ||
Hoa Kỳ ![]() |
2–2 | ![]() |
Honduras ![]() |
4–0 | ![]() |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
5 tháng 7 năm 2009 | ||
Panama ![]() |
1–2 | ![]() |
Nicaragua ![]() |
0–2 | ![]() |
9 tháng 7 năm 2009 | ||
Guadeloupe ![]() |
2–0 | ![]() |
México ![]() |
1–1 | ![]() |
12 tháng 7 năm 2009 | ||
Panama ![]() |
4–0 | ![]() |
México ![]() |
2–0 | ![]() |
Grp | Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 4 |
B | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
A | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | −1 | 3 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
18 tháng 7 – Philadelphia | ||||||||||
![]() |
0 | |||||||||
23 tháng 7 – Chicago | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
18 tháng 7 – Philadelphia | ||||||||||
![]() |
2 | |||||||||
![]() |
2 | |||||||||
26 July – East Rutherford, New Jersey | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
19 tháng 7 – Arlington | ||||||||||
![]() |
5 | |||||||||
![]() |
1 | |||||||||
23 tháng 7 – Chicago | ||||||||||
![]() |
5 | |||||||||
![]() |
1 (3) | |||||||||
19 tháng 7 – Arlington | ||||||||||
![]() |
1 (5) | |||||||||
![]() |
4 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
Guadeloupe ![]() | 1 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Alphonse ![]() |
Chi tiết | Borges ![]() Saborío ![]() Herron ![]() Herrera ![]() |
Costa Rica ![]() | 1 – 1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Ledezma ![]() |
Chi tiết | Franco ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Saborío ![]() Borges ![]() Ledezma ![]() Oviedo ![]() |
3 – 5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2009![]() Mexico Lần thứ tám |
Chiếc giày vàng[4] | Cầu thủ xuất sắc nhất[5] | Thủ môn xuất sắc nhất[6] | Đội đoạt giải phong cách[7] |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
|
|
|
|
|
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
F | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 15 | 2 | +13 |
F | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 8 | +4 |
S | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 |
S | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 10 | 6 | +4 |
Q | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 |
Q | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 8 | -3 |
Q | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 5 | +2 |
Q | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 |
1 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 |
1 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | −1 |
1 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 |
1 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 |
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)