Cúp Vàng CONCACAF 2011 là giải thi đấu bóng đá quốc tế của FIFA diễn ra ở Hoa Kỳ từ ngày 5 đến 25 tháng 6 năm 2011. 12 đội tham gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ, chỉ có những cầu thủ được phép tham gia giải đấu.[1] Các cầu thủ được lựa chọn chỉ có thể thay thế do chấn thương trong 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội bóng. Danh sách được chốt vào ngày 21 tháng 5 năm 2011, 15 ngày trước trận đấu đầu tiên.[1]
Huấn luyện viên: Ricardo La Volpe[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Keylor Navas | 15 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | 23 | ![]() |
2 | HV | Francisco Calvo | 8 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
3 | HV | Jhonny Acosta | 21 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
4 | HV | José Salvatierra | 10 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
5 | TV | Celso Borges (c) | 27 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 31 | ![]() |
6 | HV | Heiner Mora | 20 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 9 | ![]() |
7 | TĐ | Christian Bolaños | 17 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 35 | ![]() |
8 | TV | David Guzmán | 18 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
9 | TĐ | Álvaro Saborío | 25 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 64 | ![]() |
10 | TĐ | Bryan Ruiz | 18 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 34 | ![]() |
11 | TV | Diego Madrigal | 19 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
12 | TĐ | Joel Campbell | 26 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | HV | Bryan Oviedo | 18 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
15 | HV | Júnior Díaz | 12 tháng 9, 1983 (27 tuổi) | 42 | ![]() |
16 | TĐ | Marco Ureña | 5 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 13 | ![]() |
17 | TĐ | Josué Martínez | 25 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 10 | ![]() |
18 | TM | Donny Grant | 12 tháng 4, 1976 (35 tuổi) | 6 | ![]() |
19 | HV | Óscar Duarte | 3 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | HV | Dennis Marshall | 9 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
21 | TĐ | Randall Brenes | 13 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
22 | TV | José Miguel Cubero | 14 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TM | Leonel Moreira | 4 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
24 | TV | Allen Guevara | 16 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
Huấn luyện viên: Raúl González Triana
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Odelín Molina | 3 tháng 8, 1974 (36 tuổi) | 76 | ![]() |
2 | TV | Carlos Francisco | 22 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | 19 | ![]() |
3 | HV | Yénier Márquez | 1 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | 91 | ![]() |
4 | HV | Hánier Dranguet | 27 tháng 4, 1982 (29 tuổi) | 21 | ![]() |
5 | HV | Jorge Luís Clavelo | 8 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | 27 | ![]() |
6 | TV | Yoel Colomé | 15 tháng 10, 1982 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
7 | TV | Marcel Hernández | 11 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
8 | TV | Jaime Colomé (c) | 30 tháng 6, 1979 (31 tuổi) | 63 | ![]() |
9 | TĐ | Alain Cervantes | 17 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 56 | ![]() |
10 | TĐ | Roberto Linares | 10 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 28 | ![]() |
12 | TM | Julio Pichardo | 10 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | HV | Aliannis Urgellés | 25 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 28 | ![]() |
15 | TĐ | Yaudel Lahera | 9 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | HV | Reysander Fernández | 22 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 57 | ![]() |
17 | TĐ | Yosniel Mesa | 11 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
18 | TV | Dagoberto Quesada | 6 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | TV | Francisco Carrazana | 23 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | TV | Alberto Gómez | 12 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
Yosniel Mesa defected to the Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Rubén Israel[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miguel Montes | 12 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 38 | ![]() |
2 | HV | Xavier García | 26 tháng 6, 1990 (20 tuổi) | 8 | ![]() |
3 | HV | Marvin González (c) | 17 tháng 4, 1982 (29 tuổi) | 82 | ![]() |
4 | HV | Steve Purdy | 5 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
5 | HV | Víctor Turcios | 13 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
6 | TV | Shawn Martin | 15 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 28 | ![]() |
7 | TV | Ramón Sánchez | 25 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 65 | ![]() |
8 | TV | Osael Romero | 18 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | 51 | ![]() |
9 | TĐ | Rudis Corrales | 6 tháng 11, 1979 (31 tuổi) | 71 | ![]() |
10 | TV | Eliseo Quintanilla | 5 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 51 | ![]() |
11 | TĐ | Rodolfo Zelaya | 3 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 24 | ![]() |
12 | TV | Arturo Alvarez | 28 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
13 | HV | Deris Umanzor | 7 tháng 1, 1980 (31 tuổi) | 43 | ![]() |
14 | TV | Dennis Alas | 10 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 56 | ![]() |
15 | TV | Edwin Sánchez | 21 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
16 | TV | Jaime Alas | 30 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 10 | ![]() |
17 | TĐ | Léster Blanco | 17 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
18 | TM | Dagoberto Portillo | 16 tháng 11, 1979 (31 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | HV | Reynaldo Hernández | 11 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
20 | TV | Andrés Flores | 31 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | 13 | ![]() |
21 | TV | Gilberto Baires | 11 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
22 | TM | Juan José Gómez | 8 tháng 11, 1980 (30 tuổi) | 61 | ![]() |
23 | HV | Luis Anaya | 19 tháng 5, 1981 (30 tuổi) | 29 | ![]() |
Huấn luyện viên: José Manuel de la Torre[4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Guillermo Ochoa* | 13 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 44 | ![]() |
2 | HV | Francisco Rodríguez* | 20 tháng 10, 1981 (29 tuổi) | 60 | ![]() |
3 | HV | Carlos Salcido | 2 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | 85 | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez (c) | 13 tháng 2, 1979 (32 tuổi) | 100 | ![]() |
5 | HV | Ricardo Osorio | 30 tháng 3, 1980 (31 tuổi) | 81 | ![]() |
6 | TV | Gerardo Torrado | 30 tháng 4, 1979 (32 tuổi) | 126 | ![]() |
7 | TĐ | Pablo Barrera | 21 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 32 | ![]() |
8 | TV | Israel Castro | 20 tháng 12, 1980 (30 tuổi) | 37 | ![]() |
9 | TĐ | Aldo de Nigris | 22 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 7 | ![]() |
10 | TĐ | Giovani dos Santos | 11 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 39 | ![]() |
11 | TĐ | Ángel Reyna | 19 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
12 | TM | Alfredo Talavera | 18 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TV | Jesús Zavala | 21 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | TĐ | Javier Hernández | 1 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 23 | ![]() |
15 | HV | Héctor Moreno | 17 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 19 | ![]() |
16 | TV | Efraín Juárez | 22 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 28 | ![]() |
17 | TV | Sinha* | 23 tháng 5, 1976 (35 tuổi) | 51 | ![]() |
18 | TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 66 | ![]() |
19 | HV | Édgar Dueñas* | 5 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | HV | Jorge Torres Nilo | 16 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
21 | TV | Christian Bermúdez* | 26 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TĐ | Elías Hernández | 29 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
23 | TM | Jonathan Orozco | 12 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
Giải đấu thông báo rằng vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, 5 cầu thủ Mexico, Sinha, Christian Bermúdez, Édgar Dueñas, Francisco Javier Rodríguez và Guillermo Ochoa, đều dương tính với clenbuterol trước khi Cúp Vàng khởi tranh và vì vậy rút khỏi câu lạc bộ.[5] Ban Tổ chức Cúp Vàng CONCACAF thông báo vào ngày 19 tháng 6 rằng Mexico được phép thay thế các cầu thủ bị đuổi.[6] Mexico triệu tập thêm 5 cầu thủ để thay thế:[7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Luis Ernesto Michel (standby) | 21 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 5 | ![]() |
2 | HV | Héctor Reynoso | 3 tháng 10, 1980 (30 tuổi) | 0 | ![]() |
17 | HV | Paul Aguilar | 6 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
19 | TĐ | Marco Fabián (standby) | 21 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | HV | Hiram Mier | 25 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
Huấn luyện viên: Ever Hugo Almeida[8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo Jerez, Jr. | 4 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
2 | HV | Henry Medina | 16 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 22 | ![]() |
3 | HV | Cristian Noriega | 20 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 17 | ![]() |
4 | HV | Carlos Castrillo | 16 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
5 | HV | Carlos Gallardo | 8 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
6 | HV | Gustavo Cabrera | 13 tháng 12, 1979 (31 tuổi) | 81 | ![]() |
7 | HV | Elías Vásquez | 18 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
8 | TV | Gonzalo Romero | 25 tháng 3, 1975 (36 tuổi) | 73 | ![]() |
9 | TV | Wilfred Velásquez | 10 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
10 | TV | José Manuel Contreras | 19 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 28 | ![]() |
11 | TĐ | Henry David López | 8 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
12 | TM | Paulo César Motta | 29 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 13 | ![]() |
13 | HV | Edwin González | 22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | TV | Carlos Figueroa | 19 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | 38 | ![]() |
15 | TV | Manuel León | 23 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
16 | TV | Marco Pappa | 15 tháng 11, 1987 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
17 | TĐ | Dwight Pezzarossi | 4 tháng 9, 1979 (31 tuổi) | 54 | ![]() |
18 | TĐ | Óscar Isaula | 9 tháng 10, 1982 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
19 | TV | José Javier del Aguila | 7 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Carlos Ruiz (c) | 15 tháng 9, 1979 (31 tuổi) | 87 | ![]() |
21 | TM | Juan Paredes | 27 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Jairo Arreola | 20 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
24 | HV | Jonathan López | 10 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
Huấn luyện viên: Mike Adams
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andray Baptiste | 15 tháng 4, 1977 (34 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | David Cyrus | 8 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Shanon Phillip | 9 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Craig Rocastle | 17 tháng 8, 1981 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Cassim Langaigne | 27 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Marc Marshall | 24 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Marcus Julien | 30 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Delroy Facey | 22 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Ricky Charles | 19 tháng 6, 1975 (35 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Anthony Modeste (c) | 30 tháng 8, 1975 (35 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Clive Murray | 5 tháng 12, 1990 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Dwayne Leo | 28 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Leon Johnson | 10 tháng 5, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Anthony Straker | 23 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Lancaster Joseph | 27 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Moron Phillip | 19 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Patrick Modeste | 30 tháng 9, 1976 (34 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Shane Rennie | 14 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Shalrie Joseph | 24 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
22 | TĐ | Bradley Bubb | 20 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Junior Williams | 3 tháng 11, 1987 (23 tuổi) | ![]() | |
30 | TM | Shemel Louison | 9 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | ![]() | |
34 | TM | Desmond Noel | 28 tháng 11, 1974 (36 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Luis Fernando Suárez[9]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Orlin Vallecillo | 1 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 8 | ![]() |
2 | HV | Osman Chávez | 29 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 36 | ![]() |
4 | HV | Johnny Leverón | 7 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
5 | HV | Víctor Bernárdez | 24 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 42 | ![]() |
6 | TV | Hendry Thomas | 23 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 46 | ![]() |
7 | TV | Emil Martínez | 17 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 59 | ![]() |
8 | TV | Wilson Palacios | 29 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 74 | ![]() |
9 | TĐ | Jerry Bengtson | 8 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
10 | TV | Ramón Núñez | 14 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | 40 | ![]() |
12 | TV | Alfredo Mejía | 3 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
13 | TĐ | Carlo Costly | 18 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 42 | ![]() |
14 | TV | Óscar García | 4 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 50 | ![]() |
15 | TĐ | Walter Martínez | 28 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 45 | ![]() |
16 | HV | Mauricio Sabillón | 11 tháng 11, 1978 (32 tuổi) | 34 | ![]() |
17 | TV | Roger Espinoza | 25 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 16 | ![]() |
18 | TM | Noel Valladares (c) | 3 tháng 5, 1977 (34 tuổi) | 88 | ![]() |
19 | TV | Javier Portillo | 10 tháng 6, 1981 (29 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | HV | Juan Garcia | 8 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | TM | Donis Escober | 3 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 12 | ![]() |
23 | TV | Edder Delgado | 20 tháng 11, 1986 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
24 | HV | Brayan Bekeles | 28 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
25 | TĐ | Eddie Hernández | 28 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Theodore Whitmore
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Donovan Ricketts | 7 tháng 6, 1977 (33 tuổi) | 84 | ![]() |
2 | TV | Richard Edwards | 29 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
3 | HV | Dicoy Williams | 7 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
4 | HV | Shavar Thomas (c) | 29 tháng 1, 1981 (30 tuổi) | 40 | ![]() |
5 | HV | Ian Goodison | 21 tháng 11, 1972 (38 tuổi) | 113 | ![]() |
6 | HV | Jermaine Taylor | 14 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 51 | ![]() |
7 | TV | Jason Morrison | 7 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 25 | ![]() |
8 | HV | Eric Vernan | 4 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 23 | ![]() |
9 | TĐ | Ryan Johnson | 26 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
10 | TĐ | Omar Cummings | 13 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 23 | ![]() |
11 | TV | Dane Richards | 14 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 28 | ![]() |
12 | TV | Demar Phillips | 23 tháng 9, 1983 (27 tuổi) | 42 | ![]() |
13 | TM | Dwayne Miller | 14 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
14 | HV | Tyrone Marshall | 12 tháng 11, 1974 (36 tuổi) | 82 | ![]() |
15 | TV | Je-Vaughn Watson | 22 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 8 | ![]() |
16 | TV | Omar Daley | 25 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 63 | ![]() |
17 | TV | Rodolph Austin | 1 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 38 | ![]() |
18 | TV | Keammar Daley | 18 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
19 | HV | Adrian Reid | 10 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 24 | ![]() |
20 | TĐ | Navion Boyd | 10 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 12 | ![]() |
21 | TĐ | Luton Shelton | 11 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | 55 | ![]() |
22 | TV | Damion Williams | 20 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | 12 | ![]() |
23 | TM | Duwayne Kerr | 16 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
Huấn luyện viên: Stephen Hart
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lars Hirschfeld | 17 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 33 | ![]() |
2 | TV | Nik Ledgerwood | 16 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
3 | HV | Mike Klukowski | 27 tháng 5, 1981 (30 tuổi) | 29 | ![]() |
4 | HV | Kevin McKenna (c) | 21 tháng 1, 1980 (31 tuổi) | 49 | ![]() |
5 | HV | André Hainault | 17 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 18 | ![]() |
6 | TV | Julian de Guzman | 25 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 44 | ![]() |
7 | TV | Terry Dunfield | 20 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 2 | ![]() |
8 | TV | Will Johnson | 21 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 15 | ![]() |
9 | TĐ | Rob Friend | 23 tháng 1, 1981 (30 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TĐ | Ali Gerba | 4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 29 | ![]() |
11 | TV | Josh Simpson | 15 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 32 | ![]() |
12 | TV | Pedro Pacheco | 27 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
13 | TV | Atiba Hutchinson | 8 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 52 | ![]() |
14 | TV | Dwayne De Rosario | 15 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | 55 | ![]() |
15 | HV | David Edgar | 19 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
16 | TĐ | Tosaint Ricketts | 6 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
17 | TĐ | Simeon Jackson | 28 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 15 | ![]() |
18 | TM | Milan Borjan | 23 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TV | Marcel de Jong | 15 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 16 | ![]() |
20 | HV | Jaime Peters | 4 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | 24 | ![]() |
21 | TV | Jonathan Beaulieu-Bourgault | 27 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | TM | Haidar Al-Shaïbani | 31 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TV | Issey Nakajima-Farran | 16 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
Huấn luyện viên: Roger Salnot
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Franck Grandel | 17 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 13 | ![]() |
2 | HV | Miguel Comminges | 16 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 10 | ![]() |
3 | HV | Stéphane Zubar | 9 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
4 | HV | Ulick Lupede | 1 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
5 | HV | Eddy Viator | 2 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 11 | Unattached |
6 | TV | David Fleurival | 19 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
7 | TĐ | Loïc Loval | 28 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 13 | ![]() |
8 | TV | Dimitri Fautrai | 24 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
9 | TĐ | Ludovic Gotin | 25 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 20 | ![]() |
10 | TV | Therry Racon | 1 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
11 | TV | Livio Nabab | 14 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
12 | TV | Thomas Gamiette | 21 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | HV | Jean-Luc Lambourde | 10 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | 37 | ![]() |
14 | TV | Grégory Gendrey | 10 tháng 7, 1986 (24 tuổi) | 20 | ![]() |
15 | HV | Julien Ictoi | 22 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 12 | ![]() |
16 | TM | Fabrice Mercury | 6 tháng 8, 1981 (29 tuổi) | 14 | ![]() |
17 | TĐ | Cédric Collet | 7 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | 11 | ![]() |
18 | TĐ | Brice Jovial | 25 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
19 | TV | Stéphane Auvray (c) | 4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
20 | TV | Larry Clavier | 9 tháng 1, 1981 (30 tuổi) | 10 | ![]() |
21 | TĐ | Richard Socrier | 28 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | 5 | ![]() |
22 | HV | Mickaël Tacalfred | 23 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TM | Christophe Olol | 30 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Julio Dely Valdés
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Harold Cummings | 1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Aramis Haywood | 3 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Román Torres | 20 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Gabriel Gómez | 29 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Gabriel Torres | 13 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Renán Addles | 7 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Nelson Barahona | 22 tháng 11, 1987 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Armando Cooper | 26 tháng 11, 1987 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Luis Mejía | 16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Adolfo Machado | 14 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Eduardo Dasent | 12 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Eric Davis | 31 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Luis Rentería | 13 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Luis Henríquez | 23 tháng 11, 1981 (29 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Luis Tejada | 23 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Alberto Quintero | 18 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Aníbal Godoy | 10 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Amílcar Henríquez | 2 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Eybir Bonaga | 19 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | Felipe Baloy (c) | 24 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
24 | TM | Kevin Melgar | 19 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Bob Bradley
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tim Howard | 6 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | 58 | ![]() |
2 | HV | Jonathan Spector | 1 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
3 | HV | Carlos Bocanegra (c) | 25 tháng 5, 1979 (32 tuổi) | 87 | ![]() |
4 | TV | Michael Bradley | 31 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 52 | ![]() |
5 | HV | Oguchi Onyewu | 13 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 59 | ![]() |
6 | HV | Steve Cherundolo | 19 tháng 2, 1979 (32 tuổi) | 65 | ![]() |
7 | TV | Maurice Edu | 18 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | 21 | ![]() |
8 | TĐ | Clint Dempsey | 9 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 70 | ![]() |
9 | TĐ | Juan Agudelo | 23 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | 4 | ![]() |
10 | TĐ | Landon Donovan | 4 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 130 | ![]() |
11 | TĐ | Chris Wondolowski | 28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
12 | HV | Jonathan Bornstein | 7 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 37 | ![]() |
13 | TV | Jermaine Jones | 3 tháng 11, 1981 (29 tuổi) | 4 | ![]() |
14 | HV | Eric Lichaj | 17 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
15 | HV | Tim Ream | 5 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
16 | TV | Sacha Kljestan | 9 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 26 | ![]() |
17 | TĐ | Jozy Altidore | 6 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 34 | ![]() |
18 | TM | Nick Rimando | 17 tháng 6, 1979 (31 tuổi) | 5 | ![]() |
19 | TV | Robbie Rogers | 12 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
20 | TĐ | Freddy Adu | 2 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
21 | HV | Clarence Goodson | 17 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 17 | ![]() |
22 | TV | Alejandro Bedoya | 29 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TM | Marcus Hahnemann | 15 tháng 6, 1972 (38 tuổi) | 9 | ![]() |
Nhiều hon 3 cầu thủ
Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
8 | ![]() |
6 | ![]() |
5 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chỉ có các quốc gia CONCACAF
Quốc gia | Cầu thủ | Tỉ lệ | Số cầu thủ bên ngoài đội tuyển quốc gia |
---|---|---|---|
Tổng | 276 | ||
![]() |
31 | 11.23% | 24 |
![]() |
23 | 8.33% | 3 |
![]() |
23 | 8.33% | 0 |
![]() |
20 | 7.24% | 0 |
![]() |
18 | 6.52% | 4 |
![]() |
14 | 5.07% | 1 |
![]() |
13 | 4.71% | 0 |
![]() |
12 | 4.35% | 0 |
![]() |
7 | 2.53% | 0 |
![]() |
7 | 2.53% | 0 |
![]() |
5 | 1.81% | 1 |
![]() |
4 | 1.45% | 1 |
![]() |
119 | 43.12% |
Đội hình của Cuba bao gồm toàn bộ các cầu thủ đến từ giải quốc nội.