Dưới đây là danh sách các cầu thủ của các đội tham gia Cúp Vàng CONCACAF 2007.
Huấn luyện viên: Stephen Hart
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Greg Sutton | 19 tháng 4, 1977 (30 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
2 | HV | Adam Braz | 7 tháng 6, 1981 (25 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
3 | HV | Ante Jazić | 26 tháng 2, 1976 (31 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
4 | HV | Marco Reda | 22 tháng 6, 1977 (29 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
5 | HV | Andrew Hainault | 17 tháng 6, 1986 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
6 | TV | Julián de Guzmán | 25 tháng 3, 1981 (26 tuổi) | 24 | 2 | ![]() |
7 | TV | Paul Stalteri (c) | 18 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | 36 | 0 | ![]() |
8 | TV | Kevin Harmse | 4 tháng 7, 1984 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Rob Friend | 23 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | 13 | 1 | ![]() |
10 | TĐ | Ali Gerba | 27 tháng 6, 1982 (24 tuổi) | 13 | 4 | ![]() |
11 | TV | Richard Hastings | 16 tháng 5, 1977 (30 tuổi) | 26 | 0 | ![]() |
12 | HV | Gabriel Gervais | 18 tháng 9, 1976 (30 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Atiba Hutchinson | 8 tháng 2, 1983 (24 tuổi) | 27 | 3 | ![]() |
14 | TĐ | Dwayne De Rosario | 15 tháng 5, 1978 (29 tuổi) | 37 | 10 | ![]() |
15 | TV | Patrice Bernier | 23 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
16 | TV | Martin Nash | 27 tháng 12, 1975 (31 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
17 | TV | Iain Hume | 31 tháng 10, 1983 (23 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
18 | TV | Issey Nakajima | 16 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
19 | TV | Antonio Ribeiro | 8 tháng 10, 1980 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | HV | Chris Pozniak | 10 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
21 | TV | Nikolas Ledgerwood | 16 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
22 | TM | Pat Onstad | 13 tháng 1, 1968 (39 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
23 | TM | Roberto Giacomi | 1 tháng 8, 1986 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Hernán Medford
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Wardy Alfaro | 31 tháng 12, 1977 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2 | TV | Jervis Drummond | 8 tháng 9, 1976 (30 tuổi) | 37 | 0 | ![]() |
3 | HV | Víctor Cordero | 9 tháng 11, 1973 (33 tuổi) | 28 | 0 | ![]() |
4 | HV | Michael Umaña | 16 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
5 | HV | Freddy Fernández | 25 tháng 2, 1974 (33 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | HV | Andrés Núñez | 27 tháng 7, 1976 (30 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Rolando Fonseca | 6 tháng 6, 1974 (33 tuổi) | 86 | 41 | ![]() |
8 | TV | Rodolfo Rodríguez | 27 tháng 2, 1980 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | TV | Alonso Solís | 14 tháng 10, 1978 (28 tuổi) | 22 | 3 | ![]() |
10 | TV | Walter Centeno | 6 tháng 10, 1974 (32 tuổi) | 96 | 15 | ![]() |
11 | TV | Michael Barrantes | 4 tháng 10, 1983 (23 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
12 | HV | Leonardo González | 21 tháng 11, 1980 (26 tuổi) | 48 | 1 | ![]() |
13 | TĐ | Allan Alemán | 29 tháng 7, 1983 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
14 | TV | Randall Azofeifa | 30 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
15 | HV | Harold Wallace | 7 tháng 9, 1975 (31 tuổi) | 84 | 3 | ![]() |
16 | HV | Christian Bolaños | 17 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
17 | HV | Gabriel Badilla | 30 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
18 | TM | José Francisco Porras (c) | 8 tháng 11, 1970 (36 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Álvaro Saborío | 25 tháng 3, 1982 (25 tuổi) | 25 | 7 | ![]() |
20 | HV | Pablo Chinchilla | 21 tháng 12, 1978 (28 tuổi) | 35 | 1 | ![]() |
21 | TĐ | Windell Gabriels | 1 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
22 | TĐ | Mario Camacho | 7 tháng 8, 1983 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
23 | TM | Dexter Lewis | 2 tháng 2, 1981 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Roger Salnot
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Franck Grandel | 17 tháng 3, 1978 (29 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Miguel Comminges | 16 tháng 3, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
3 | TV | Willy Laurence | 3 tháng 4, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Philippe Durpes | 6 tháng 3, 1974 (33 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Constant Therezine | 23 tháng 9, 1974 (32 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Alain Vertot | 14 tháng 11, 1972 (34 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Dominique Mocka | 13 tháng 8, 1978 (28 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Stéphane Auvray | 4 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Ludovic Gotin | 25 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Aurélien Capoue | 28 tháng 2, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Fabien Raddas | 7 tháng 3, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Cédrick Fiston | 12 tháng 4, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Jean-Luc Lambourde | 10 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | David Sommeil | 10 tháng 8, 1974 (32 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Jocelyn Angloma | 7 tháng 8, 1965 (41 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Fabrice Mercury | 6 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Lery Hannany | 1 tháng 10, 1982 (24 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Ludovic Quistin | 24 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Richard Socrier | 28 tháng 3, 1979 (28 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Mickaël Tacalfred | 23 tháng 4, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | David Fleurival | 19 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
22 | TĐ | Loïc Loval | 28 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
23 | TM | Marius Fausta | 28 tháng 4, 1973 (34 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Luis Armelio García
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gabard Fénélon | 3 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Jean Sony Alcénat | 23 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Frantz Gilles | 1 tháng 11, 1977 (29 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Peter Germain | 22 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Stéphane Guillaume | 9 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Brunel Fucien | 26 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Turlien Romulus | 13 tháng 4, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Cadet Éliphene | 10 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Alexandre Boucicaut | 18 tháng 11, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Fabrice Noël | 21 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
12 | TV | James Marcelin | 13 tháng 6, 1986 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Pierre Richard Bruny | 6 tháng 4, 1972 (35 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Monès Chéry | 2 tháng 12, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Ednerson Raymond | 14 tháng 5, 1985 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Pierre Roland Saint-Jean | 21 tháng 6, 1971 (35 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Olrish Saurel | 13 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Ricardo Pierre-Louis | 10 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
20 | TM | Peterson Occénat | 3 tháng 12, 1989 (17 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Jean-Jacques Pierre | 23 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
22 | HV | Windsor Noncent | 12 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
23 | HV | Frantz Bertin | 30 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
25 | TM | Jonas Simeon | 13 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Carlos de los Cobos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Juan José Gómez | 11 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | 42 | 0 | ![]() |
2 | HV | Leonel Guevara | 7 tháng 10, 1983 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
3 | HV | Luis Anaya | 19 tháng 5, 1981 (26 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
4 | HV | José Mendoza | 2 tháng 12, 1982 (24 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
5 | HV | José Henríquez | 25 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
6 | TV | José Martínez | 30 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | 26 | 2 | ![]() |
7 | TV | Víctor Merino | 18 tháng 4, 1979 (28 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
8 | TV | Carlos Menjívar | 13 tháng 4, 1981 (26 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Alexander Campos | 8 tháng 5, 1980 (27 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
10 | TV | Vicente Melgar | 6 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Ronald Cerritos | 3 tháng 1, 1975 (32 tuổi) | 54 | 4 | ![]() |
12 | HV | Ramiro Carballo | 16 tháng 3, 1978 (29 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Julio Enrique Martínez | 8 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
14 | TV | Ramón Sánchez | 25 tháng 5, 1982 (25 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
15 | HV | Manuel Salazar | 23 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | César Larios | 21 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
17 | TV | Dennis Alas | 10 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | 28 | 1 | ![]() |
18 | HV | Alexander Escobar | 4 tháng 4, 1984 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
19 | HV | Alfredo Pacheco | 1 tháng 12, 1982 (24 tuổi) | 34 | 3 | ![]() |
20 | TV | Francisco Jovel Álvarez | 24 tháng 11, 1982 (24 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
21 | TV | Eliseo Quintanilla | 5 tháng 2, 1983 (24 tuổi) | 13 | 4 | ![]() |
22 | TM | Dagoberto Portillo | 16 tháng 11, 1979 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
23 | TM | Miguel Montes | 12 tháng 2, 1980 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo Alberto Trigueño | 17 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Leonel Noriega | 10 tháng 5, 1975 (32 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Pablo Sebastián Melgar | 14 tháng 1, 1980 (27 tuổi) | 55 | ![]() | |
4 | HV | Yony Flores | 16 tháng 2, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Henry Medina | 16 tháng 3, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Gustavo Cabrera | 13 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | 50 | ![]() | |
7 | HV | Claudio Albizuris | 1 tháng 7, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | José Manuel Contreras | 19 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Edwin Villatoro | 18 tháng 2, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Marvin Ávila | 6 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Carlos Figueroa | 13 tháng 3, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Néstor Martínez | 13 tháng 3, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Rigoberto Gómez | 9 tháng 1, 1977 (30 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Luis Swisher | 2 tháng 6, 1978 (29 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Héctor Saúl de Matta | 17 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Dwight Pezzarossi | 4 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | 47 | 10 | ![]() |
18 | TV | Carlos Quiñónez | 20 tháng 7, 1977 (29 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Mario Rafael Rodríguez | 14 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | 38 | 4 | ![]() |
20 | TĐ | Carlos Ruíz | 15 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | 68 | 34 | ![]() |
22 | TM | Luis Pedro Molina | 4 tháng 6, 1977 (30 tuổi) | ![]() | ||
23 | TĐ | Hernan Sandoval | 22 tháng 7, 1983 (23 tuổi) | ![]() | ||
25 | TM | Paulo César Motta | 29 tháng 3, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
27 | TĐ | Jairo Arreola | 20 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Wim Rijsbergen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daurance Williams | 13 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Romauld Aguillera | 7 tháng 2, 1979 (28 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Glenton Wolfe | 30 tháng 12, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Dwayne Jack | 19 tháng 1, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Keyeno Thomas | 29 tháng 12, 1977 (29 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Thomas Nickcolson | 23 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Trent Noel | 14 tháng 1, 1976 (31 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Kerry Baptiste | 1 tháng 12, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Errol McFarlane | 12 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | ![]() | ||
10 | HV | Avery John | 18 tháng 6, 1975 (31 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Andre Toussaint | 26 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Gary Glasgow | 13 tháng 5, 1976 (31 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Christon Baptiste | 25 tháng 1, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Darryl Roberts | 26 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Andrei Pacheco | 9 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Silvio Spann | 21 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Seon Power | 2 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Densill Theobald | 27 tháng 6, 1982 (24 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Keon Daniel | 16 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Anthony Noreiga | 15 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Jan Michael Williams | 26 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Marvin Phillip | 1 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | ![]() | ||
23 | TĐ | Kendall Jagdeosingh | 30 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Bob Bradley
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tim Howard | 6 tháng 3, 1979 (28 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
2 | HV | Frankie Hejduk | 5 tháng 8, 1974 (32 tuổi) | 72 | 5 | ![]() |
3 | HV | Carlos Bocanegra | 25 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | 44 | 6 | ![]() |
4 | TV | Pablo Mastroeni | 26 tháng 8, 1976 (30 tuổi) | 52 | 0 | ![]() |
5 | HV | Benny Feilhaber | 19 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | TV | Michael Bradley | 31 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | DaMarcus Beasley | 24 tháng 5, 1982 (25 tuổi) | 62 | 12 | ![]() |
8 | TĐ | Clint Dempsey | 9 tháng 3, 1983 (24 tuổi) | 26 | 6 | ![]() |
9 | TĐ | Eddie Johnson | 31 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | 24 | 9 | ![]() |
10 | TĐ | Landon Donovan | 4 tháng 3, 1982 (25 tuổi) | 88 | 30 | ![]() |
11 | TĐ | Brian Ching | 24 tháng 5, 1978 (29 tuổi) | 21 | 4 | ![]() |
12 | HV | Jay DeMerit | 4 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
13 | TV | Jonathan Bornstein | 7 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
14 | TV | Steve Ralston | 14 tháng 6, 1974 (32 tuổi) | 32 | 4 | ![]() |
15 | HV | Frankie Simek | 13 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
16 | HV | Michael Parkhurst | 24 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Jonathan Spector | 1 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
18 | TM | Kasey Keller | 29 tháng 11, 1969 (37 tuổi) | 87 | 0 | ![]() |
19 | TV | Ricardo Clark | 10 tháng 2, 1983 (24 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Taylor Twellman | 29 tháng 2, 1980 (27 tuổi) | 20 | 5 | ![]() |
21 | TV | Justin Mapp | 18 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
22 | HV | Oguchi Onyewu | 13 tháng 5, 1982 (25 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
23 | TM | Brad Guzan | 9 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Raúl González Triana
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Odelín Molina | 3 tháng 8, 1974 (32 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Silvio Miñoso | 23 tháng 12, 1976 (30 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Yenier Márquez | 3 tháng 1, 1979 (28 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Yusnavys Caballeros | 10 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Jorge Luis Clavelo | ![]() | |||
6 | TV | Osvaldo Alonso* | ![]() | |||
7 | TĐ | Ariel Martínez | ![]() | |||
8 | HV | Joel Colomé | ![]() | |||
9 | TĐ | Alain Cervantes | ![]() | |||
10 | TĐ | Lester Moré* | ![]() | |||
11 | TV | Enrique Villarrutia | ![]() | |||
12 | TM | Dany Luis Quintero | ![]() | |||
13 | TĐ | Adonis Ramos | ![]() | |||
14 | HV | Jaime Colomé | ![]() | |||
15 | TV | Gisbel Morales | ![]() | |||
16 | HV | Reysander Fernández | ![]() | |||
17 | TĐ | Pedro Adriani Faife | ![]() | |||
18 | TĐ | Reyner Alcántara | ![]() | |||
19 | HV | Leonel Duarte | ![]() | |||
21 | TM | Julio Aldama | ![]() |
Huấn luyện viên: Reynaldo Rueda
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Adalid Puerto | 14 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Maynor Figueroa | 2 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Samuel Caballero | 24 tháng 12, 1974 (32 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Érick Vallecillo | 29 tháng 1, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Sergio Mendoza | 23 tháng 5, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Emil Martínez | 17 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Wilson Palacios | 29 tháng 7, 1984 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Carlos Pavón | 9 tháng 10, 1973 (33 tuổi) | 42 | ![]() | |
10 | TV | Julio César de León | 13 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Jairo Martínez | 14 tháng 5, 1978 (29 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Orlin Vallecillo | 1 tháng 7, 1983 (23 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Carlos Costly | 18 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
14 | HV | Oscar Boniek García | 4 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Walter Martínez | 28 tháng 7, 1979 (27 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Carlos Oliva | 28 tháng 7, 1979 (27 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Edgar Álvarez | 8 tháng 1, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Jorge Aaron Claros | 8 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Mario Rodríguez | 31 tháng 7, 1975 (31 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Amado Guevara | 2 tháng 5, 1976 (31 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Emilio Izaguirre | 10 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Donaldo Morales | 13 tháng 10, 1982 (24 tuổi) | ![]() | ||
23 | TV | Iván Guerrero | 30 tháng 11, 1977 (29 tuổi) | ![]() | ||
24 | TĐ | Luis Santamaría | 22 tháng 11, 1975 (31 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Hugo Sánchez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oswaldo Sánchez | 21 tháng 9, 1973 (33 tuổi) | 76 | 0 | ![]() |
2 | HV | Jonny Magallón | 21 tháng 11, 1981 (25 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
3 | HV | Carlos Salcido | 4 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | 37 | 2 | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez | 13 tháng 2, 1979 (28 tuổi) | 76 | 8 | ![]() |
5 | HV | Ricardo Osorio | 30 tháng 3, 1980 (27 tuổi) | 46 | 1 | ![]() |
6 | TV | Gerardo Torrado | 30 tháng 4, 1979 (28 tuổi) | 64 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Alberto Medina | 29 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | 29 | 2 | ![]() |
8 | TV | Pável Pardo | 26 tháng 7, 1976 (30 tuổi) | 133 | 6 | ![]() |
9 | TĐ | Jared Borgetti | 14 tháng 8, 1973 (33 tuổi) | 80 | 40 | ![]() |
10 | TĐ | Cuauhtémoc Blanco | 17 tháng 1, 1973 (34 tuổi) | 88 | 31 | ![]() |
11 | TV | Ramón Morales | 10 tháng 10, 1975 (31 tuổi) | 48 | 5 | ![]() |
12 | TM | José de Jesús Corona | 26 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
13 | TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
14 | HV | Fausto Pinto | 8 tháng 8, 1983 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | HV | José Antonio Castro | 11 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
16 | TV | Jaime Lozano | 29 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | 25 | 11 | ![]() |
17 | TĐ | Francisco Fonseca | 2 tháng 10, 1979 (27 tuổi) | 36 | 20 | ![]() |
18 | TV | José Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Omar Bravo | 4 tháng 3, 1980 (27 tuổi) | 39 | 10 | ![]() |
20 | TV | Fernando Arce | 24 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
21 | TĐ | Nery Castillo | 13 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
22 | HV | Francisco Javier Rodríguez | 20 tháng 10, 1981 (25 tuổi) | 33 | 1 | ![]() |
23 | TĐ | Adolfo Bautista | 15 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | 21 | 8 | ![]() |
Huấn luyện viên: Alexandre Guimarães
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Carlos Rivera | 30 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Luis Moreno | 19 tháng 3, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Juan Pérez | 1 tháng 1, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Román Torres | 20 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Gabriel Gómez | 29 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Alberto Blanco | 8 tháng 1, 1978 (29 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | José Luis Garcés | 6 tháng 5, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Rolando Escobar | 24 tháng 10, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Oscar McFarlane | 29 tháng 11, 1980 (26 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Edwin Aguilar | 7 tháng 8, 1985 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Manuel Torres | 25 tháng 11, 1978 (28 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Ricardo Phillips | 31 tháng 1, 1975 (32 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Luis Henríquez | 23 tháng 11, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Nicolás Muñoz | 21 tháng 12, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Engin Mitre | 16 tháng 10, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Amilcar Henríquez | 2 tháng 8, 1983 (23 tuổi) | ![]() | ||
22 | TV | Victor Herrera | 18 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
23 | HV | Felipe Baloy | 24 tháng 2, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
25 | TM | José Calderón | 14 tháng 8, 1985 (21 tuổi) | ![]() | ||
26 | HV | Reinaldo Anderson | 12 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | ![]() |