CONCACAF Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 1 – 22 tháng 11 |
Số đội | 6 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 28 (1,87 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1981 là Cúp bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe lần thứ tám, diễn ra ở Honduras từ 1 đến 22 tháng 11 năm 1981, giải đấu có 6 đội tuyển tham gia, thi đấu vòng tròn tính điểm để chọn ra nhà vô địch. Đây cũng là vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1982. Chủ nhà Honduras giành chức vô địch đầu tiên sau khi vượt qua El Salvador ở lượt trận cuối. Hai đội Honduras và El Salvador giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1982.
Tegucigalpa |
---|
Sân vận động Tiburcio Carías Andino |
Sức chứa: 35.000 |
![]() |
Thứ hạng | Đội | Pts | Pld | W | D | L | GF | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 1 | +7 |
2 | ![]() |
6 | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | +1 |
3 | ![]() |
5 | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 3 | +3 |
4 | ![]() |
5 | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 6 | 0 |
5 | ![]() |
4 | 5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 8 | −4 |
6 | ![]() |
2 | 5 | 0 | 2 | 3 | 2 | 9 | −7 |
Honduras và El Salvador giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1982.
1 tháng 11 năm 1981 | México ![]() |
4 – 0 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Castro ![]() H. Sánchez ![]() Manzo ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Méndez Molina (Guatemala) |
2 tháng 11 năm 1981 | Canada ![]() |
1 – 0 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Stojanovic ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Pagano Trucios (Peru) |
3 tháng 11 năm 1981 | Honduras ![]() |
4 – 0 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Buezo ![]() Urquia ![]() Laing ![]() Figueroa ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Aragao (Brasil) |
6 tháng 11 năm 1981 | Haiti ![]() |
1 – 1 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Romulus ![]() |
Stojanović ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Gracias Regalado (Guatemala) |
6 tháng 11 năm 1981 | México ![]() |
0 – 1 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Hernandez ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Aragao (Brasil) |
8 tháng 11 năm 1981 | Honduras ![]() |
2 – 0 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Buezo ![]() Costly ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Lượng khán giả: 33,876 Trọng tài: Siles Calderón (Costa Rica) |
11 tháng 11 năm 1981 | El Salvador ![]() |
0 – 0 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Socha (Hoa Kỳ) |
11 tháng 11 năm 1981 | México ![]() |
1 – 1 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
H. Sánchez ![]() |
Cadet ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Pagano Trucios (Peru) |
12 tháng 11 năm 1981 | Honduras ![]() |
2 – 1 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Caballero ![]() Figueroa ![]() |
Bridge ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Méndez Molina (Guatemala) |
15 tháng 11 năm 1981 | Haiti ![]() |
0 – 2 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Mathieu ![]() Nuñez ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Bijlhout (Suriname) |
15 tháng 11 năm 1981 | México ![]() |
1 – 1 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Castro ![]() |
Bridge ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Socha (Hoa Kỳ) |
16 tháng 11 năm 1981 | Honduras ![]() |
0 – 0 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Siles Calderón (Costa Rica) |
19 tháng 11 năm 1981 | Haiti ![]() |
0 – 1 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Huezo ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Downer (Trinidad và Tobago) |
21 tháng 11 năm 1981 | Cuba ![]() |
2 – 2 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Nuñez ![]() Rodriguez ![]() |
McLeod ![]() Iarusci ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Pagano Trucios (Peru) |
22 tháng 11 năm 1981 | Honduras ![]() |
0 – 0 | ![]() |
Tegucigalpa, Honduras |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Tiburcio Carías Andino Trọng tài: Socha (Hoa Kỳ) |
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1981![]() Honduras Lần thứ nhất |
3 bàn