CONCACAF Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Thời gian | 24 tháng 2 – 14 tháng 9 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 54 (2,25 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1985 là Cúp bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe lần thứ tám, diễn ra từ 24 tháng 2 đến 14 tháng 9 năm 1985, giải đấu có 9 đội tuyển tham gia, chia làm 3 bảng 3 đội để chọn ra 3 đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng trong. Đây cũng là vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1986. Canada giành chức vô địch đầu tiên sau khi vượt qua đương kim vô địch Honduras ở lượt trận cuối để giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1986.
Thứ hạng | Đội | Pts | Pld | W | D | L | GF | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 |
2 | ![]() |
5 | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2 | +5 |
3 | ![]() |
1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 9 | −7 |
Honduras giành quyền vào vòng trong.
Suriname ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Mauricio Alfaro ![]() Ever Hernandez ![]() Wilfredo Huezo ![]() |
El Salvador ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
José María Rivas ![]() ![]() Baltazar Zapata ![]() |
Suriname ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Rinaldo Entingh ![]() |
Eduardo Laing ![]() |
Honduras ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
José Roberto Figueroa ![]() ![]() |
Kenneth Stewart ![]() |
Honduras ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Thứ hạng | Đội | Pts | Pld | W | D | L | GF | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
7 | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 |
2 | ![]() |
5 | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 |
3 | ![]() |
0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 9 | −9 |
Canada giành quyền vào vòng trong.
Canada ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Igor Vrablic ![]() Mike Sweeney ![]() |
Canada ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Dale Mitchell ![]() |
Gómez ![]() |
Guatemala ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
B. Pérez ![]() |
Dale Mitchell ![]() |
Haiti ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Dale Mitchell ![]() Igor Vrablic ![]() |
Guatemala ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Raúl Chacón ![]() Galindo ![]() Juan Manuel Funes ![]() B. Perez ![]() |
Thứ hạng | Đội | Pts | Pld | W | D | L | GF | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 |
2 | ![]() |
5 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 |
3 | ![]() |
1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 7 | −5 |
Costa Rica giành quyền vào vòng trong.
Trinidad và Tobago ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Lacey ![]() Nobrega ![]() Williams ![]() |
Costa Rica ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Vlate ![]() |
De Noon ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Fonrose ![]() |
Chico Borja ![]() Mark Peterson ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Paul Caligiuri ![]() |
Costa Rica ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Oscar Ramírez ![]() |
Keer ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Evaristo Coronado ![]() |
Thứ hạng | Đội | Pts | Pld | W | D | L | GF | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 |
2 | ![]() |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 |
3 | ![]() |
3 | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 6 | −2 |
Canada giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1986.
Costa Rica ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Alvaro Solano ![]() Johnny Williams ![]() |
José Roberto Figueroa ![]() Porfirio Armando Betancourt ![]() |
Canada ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
James ![]() |
Williams ![]() |
Honduras ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
George Pakos ![]() |
Costa Rica ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Honduras ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Porfirio Armando Betancourt ![]() José Roberto Figueroa ![]() |
Alexandre Guimaraes ![]() |
Canada ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
George Pakos ![]() Igor Vrablic ![]() |
Porfirio Armando Betancourt ![]() |
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1985![]() Canada Lần thứ nhất |
5 bàn
4 bàn
3 bàn