CONCACAF Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Thời gian | 19 tháng 3 – 19 tháng 11 |
Số đội | 5 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 18 |
Số bàn thắng | 29 (1,61 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() (2 bàn) |
Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1989 là Cúp bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe lần thứ chín, diễn ra từ 19 tháng 3 đến 19 tháng 11 năm 1989, giải đấu có 5 đội tuyển tham gia, thi đấu vòng tròn tính điểm để chọn ra nhà vô địch. Đây cũng là vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1990. Costa Rica giành chức vô địch lần thứ ba sau khi vượt qua Hoa Kỳ ở lượt trận cuối. Đồng thời, hai đội Costa Rica và Hoa Kỳ giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1986. Đây là giải đấu cuối cùng của giải vô địch bóng đá CONCACAF. Từ mùa giải 1991, giải được đổi tên thành Cúp Vàng CONCACAF (CONCACAF Gold Cup).
|
|
Costa Rica vô địch giải vô địch bóng đá CONCACAF 1989 và cùng với Hoa Kỳ, giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1990.
Guatemala ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chacón ![]() |
Costa Rica ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Flores ![]() Coronado ![]() |
Rodas ![]() |
Costa Rica ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Rhoden ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Ramos ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Trittschuh ![]() |
Charles ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Jones ![]() |
Coronado ![]() |
Costa Rica ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Cayasso ![]() |
El Salvador ![]() | 2 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Rodriguez ![]() Rivas ![]() |
Cayasso ![]() Hidalgo ![]() Flóres ![]() |
Costa Rica ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Fernandez ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Lewis ![]() |
El Salvador ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Guatemala ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Jamerson ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Jones ![]() Jamerson ![]() |
Rodas ![]() |
El Salvador ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Perez ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Trinidad và Tobago ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Caligiuri ![]() |
El Salvador ![]() | Hủy trận đấu[3] | ![]() |
---|---|---|
Guatemala ![]() | Hủy trận đấu[3] | ![]() |
---|---|---|
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1989![]() Costa Rica Lần thứ ba |