Chennai Open 2022 | |
---|---|
Ngày | 12–18 tháng 9 |
Lần thứ | 7 |
Thể loại | WTA 250 |
Bốc thăm | 32S / 16D |
Tiền thưởng | $251,750 |
Mặt sân | Cứng / ngoài trời |
Địa điểm | Chennai, Ấn Độ |
Sân vận động | SDAT Tennis Stadium, Nungambakkam |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
Linda Fruhvirtová | |
Đôi | |
Gabriela Dabrowski / Luisa Stefani |
Chennai Open 2022 là một giải quần vợt nữ chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời.[1][2][3] Là một phần của WTA Tour 2022, đây là lần đầu tiên một giải đấu WTA trở lại Ấn Độ kể từ năm 2008.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nữ | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | 18 | 12 | 1 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/321 | Q2 | Q1 |
Đơn nữ | $31,000 | $18,037 | $10,100 | $5,800 | $3,675 | $2,675 | $1,950 | $1,270 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nữ* | $10,800 | $6,300 | $3,800 | $2,300 | $1,750 | — | — | — |
1Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/32.
*mỗi đội
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
USA | Alison Riske-Amritraj | 29 | 1 |
Varvara Gracheva | 72 | 2 | |
POL | Magda Linette | 73 | 3 |
GER | Tatjana Maria | 85 | 4 |
SWE | Rebecca Peterson | 92 | 5 |
CHN | Wang Qiang | 102 | 6 |
CAN | Rebecca Marino | 106 | 7 |
FRA | Chloé Paquet | 111 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 29 tháng 8 năm 2022.
Đặc cách:
Xếp hạng đặc biệt:
Vượt qua vòng loại:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
CAN | Gabriela Dabrowski | BRA | Luisa Stefani | 105 | 1 |
USA | Kaitlyn Christian | Lidziya Marozava | 126 | 2 | |
GEO | Oksana Kalashnikova | UKR | Nadiia Kichenok | 153 | 3 |
CHN | Han Xinyun | POL | Katarzyna Kawa | 155 | 4 |
Đặc cách: