Internazionali BNL d'Italia 2022 | |
---|---|
Ngày | 8 – 15 tháng 5 |
Lần thứ | 79 |
Bốc thăm | 56S / 32D (nam) 56S / 28D (nữ) |
Tiền thưởng | €6,008,725 (nam) $2,527,250 (nữ) |
Mặt sân | Đất nện |
Địa điểm | Rome, Ý |
Sân vận động | Foro Italico |
Đương kim vô địch 2021 | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
Internazionali BNL d'Italia 2022 (còn được biết đến với Rome Masters hoặc Giải quần vợt Ý Mở rộng) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Foro Italico ở Rome, Ý. Đây là lần thứ 79 giải đấu được tổ chức và là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2022 và WTA 1000 trong WTA Tour 2022.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 900 | 585 | 350 | 190 | 105 | 60 | 1 | 30 | 20 | 1 |
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | €836,355 | €456,720 | €249,740 | €136,225 | €72,865 | €39,070 | €21,650 | €11,090 | €5,810 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nữ | €332,260 | €195,813 | €100,806 | €46,322 | €23,170 | €13,176 | €9,456 | €5,548 | €2,888 |
Đôi nam | €252,980 | €135,180 | €72,800 | €40,570 | €21,830 | €11,580 | — | — | — |
Đôi nữ | €97,016 | €54,540 | €29,984 | €15,120 | €8,564 | €5,742 | — | — | — |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 2 tháng 5 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 9 tháng 5 năm 2022.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19)† | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
8,260 | 600 | 1,000 | 8,660 | Vô địch, đánh bại ![]() |
2 | 3 | ![]() |
7,020 | 180 | 360 | 7,200 | Bán kết thua trước ![]() |
3 | 4 | ![]() |
6,435 | 1,000 | 90 | 5,525 | Vòng 3 thua trước ![]() |
4 | 5 | ![]() |
5,750 | 180 | 600 | 6,170 | Á quân, thua trước ![]() |
5 | 10 | ![]() |
3,760 | 180 | 360 | 3,940 | Bán kết thua trước ![]() |
6 | 7 | ![]() |
4,115 | 180 | 10 | 3,945 | Vòng 2 thua trước ![]() |
![]() |
4,773 | (3) | 0 | 4,770 | Rút lui do chấn thương cổ chân | ||
8 | 9 | ![]() |
3,760 | 90 | 180 | 3,850 | Tứ kết thua trước ![]() |
9 | 11 | ![]() |
3,380 | 70 | 45 | 3,355 | Vòng 2 thua trước ![]() |
10 | 13 | ![]() |
3,060 | 45 | 180 | 3,195 | Tứ kết thua trước ![]() |
11 | 12 | ![]() |
3,130 | 45 | 10 | 3,095 | Vòng 1 thua trước ![]() |
12 | 15 | ![]() |
2,760 | 300 | 45 | 2,505 | Vòng 2 thua trước ![]() |
13 | 16 | ![]() |
2,671 | 180 | 180 | 2,671 | Tứ kết thua trước ![]() |
14 | 17 | ![]() |
2,440 | 360 | 10 | 2,090 | Vòng 1 thua trước ![]() |
15 | 18 | ![]() |
2,135 | 45 | 45 | 2,135 | Vòng 2 thua trước ![]() |
![]() |
1,993 | 90 | 0 | 1,903 | Rút lui do chấn thương cổ tay phải |
† Cột này hiển thị (a) điểm cao hơn điểm của tay vợt từ giải đấu năm 2021 hoặc 50% số điểm từ giải đấu năm 2020, hoặc (b) điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 9 tháng 5 năm 2022, được hiển thị trong cột.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
2 | ![]() |
7,990 | 10 | 7,980 | Phẫu thuật thoát vị đĩa điệm |
8 | ![]() |
3,895 | 90 | 3,805 | Chấn thương tay phải |
14 | ![]() |
2,965 | 45 | 2,920 | Chấn thương chân trái |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Rajeev Ram | ![]() |
Joe Salisbury | 3 | 1 |
![]() |
![]() |
||||
![]() |
Nikola Mektić | ![]() |
Mate Pavić | 9 | 3 |
![]() |
John Peers | ![]() |
Filip Polášek | 25 | 4 |
![]() |
Juan Sebastián Cabal | ![]() |
Robert Farah | 26 | 5 |
![]() |
Jamie Murray | ![]() |
Michael Venus | 27 | 6 |
![]() |
Wesley Koolhof | ![]() |
Neal Skupski | 33 | 7 |
![]() |
Kevin Krawietz | ![]() |
Andreas Mies | 38 | 8 |
Đặc cách:
Thay thế:
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vo ngày 25 tháng 4 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 9 tháng 5 năm 2022.[1]
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 16)† | Điểm thắng (hoặc kết quả tốt nhất lần 17) | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
7,061 | 900 | 900 | 7,061 | Vô địch, đánh bại ![]() |
2 | 3 | ![]() |
4,720 | (55) | 105 | 4,770 | Vòng 3 thua trước ![]() |
3 | 8 | ![]() |
3,721 | 105 | 350 | 3,966 | Bán kết thua trước ![]() |
4 | 4 | ![]() |
4,596 | 60 | 190 | 4,726 | Tứ kết thua trước ![]() |
5 | 5 | ![]() |
4,446 | (1)† | 1 | 4,446 | Vòng 2 thua trước ![]() |
6 | 6 | ![]() |
4,152 | 585 | 1 | 3,568 | Vòng 2 thua trước ![]() |
7 | 9 | ![]() |
3,211 | (1)† | 105 | 3,315 | Vòng 3 thua trước ![]() |
8 | 10 | ![]() |
3,135 | 105 | 1 | 3,031 | Vòng 2 thua trước ![]() |
9 | 7 | ![]() |
3,895 | (100) | 585 | 4,380 | Á quân, thua trước ![]() |
10 | 12 | ![]() |
2,914 | (5) | 1 | 2,910 | Vòng 1 bỏ cuộc trước ![]() |
11 | 13 | ![]() |
2,725 | 190 | 1 | 2,536 | Vòng 1 thua trước ![]() |
12 | 14 | ![]() |
2,466 | 1 | 60 | 2,525 | Vòng 2 thua trước ![]() |
13 | 11 | ![]() |
3,040 | 190 | 105 | 2,955 | Vòng 3 thua trước ![]() |
14 | 20 | ![]() |
2,092 | 0 | 1 | 2,093 | Vòng 1 thua trước ![]() |
15 | 15 | ![]() |
2,410 | 350 | 105 | 2,165 | Vòng 3 thua trước ![]() |
16 | 16 | ![]() |
2,336 | (1) | 105 | 2,440 | Vòng 3 thua trước ![]() |
† Điểm từ một giải đấu WTA 1000 không Mandatory phải được tính vào xếp hạng của tay vợt.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thêm | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
2 | ![]() |
5,011 | 105 | 5 | 4,911 | Chấn thương khuỷu tay |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Storm Sanders | ![]() |
Zhang Shuai | 22 | 1 |
![]() |
Gabriela Dabrowski | ![]() |
Giuliana Olmos | 29 | 2 |
![]() |
Desirae Krawczyk | ![]() |
Demi Schuurs | 33 | 3 |
![]() |
Alexa Guarachi | ![]() |
Andreja Klepač | 35 | 4 |
![]() |
Coco Gauff | ![]() |
Jessica Pegula | 41 | 5 |
![]() |
Lucie Hradecká | ![]() |
Sania Mirza | 50 | 6 |
![]() |
Xu Yifan | ![]() |
Yang Zhaoxuan | 59 | 7 |
![]() |
Shuko Aoyama | ![]() |
Chan Hao-ching | 61 | 8 |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Thay thế: