Tallinn Open 2022 | |
---|---|
Ngày | 26 tháng 9 – 2 tháng 10 |
Lần thứ | 1 |
Thể loại | WTA 250 |
Bốc thăm | 32S / 16D |
Tiền thưởng | $251,750 |
Mặt sân | Cứng / trong nhà |
Địa điểm | Tallinn, Estonia |
Sân vận động | Forus Tennis Centre |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
![]() | |
Đôi | |
![]() ![]() |
Tallinn Open 2022 là một giải quần vợt nữ chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà tại Forus Tennis Centre[1] và diễn ra từ ngày 26 tháng 9 đến ngày 2 tháng 10 năm 2022. Đây là giải đấu đầu tiên trong lịch sử Hiệp hội Quần vợt Nữ (WTA) tổ chức ở Tallinn, Estonia và là một phần của WTA 250 trong WTA Tour 2022.[2][3][4]
Đây là một trong sáu giải đấu cấp độ WTA 250 được tổ chức vào tháng 9 và tháng 10 năm 2022 do các giải quần vợt ở Trung Quốc trong năm 2022 bị hủy vì đại dịch COVID-19, cũng như do lo ngại về an ninh và sức khỏe của cựu vận động viên quần vợt WTA Peng Shuai sau cáo buộc cô bị lạm dụng tình dục bởi một thành viên cấp cao của chính phủ Trung Quốc.[5][6]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nữ | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | 18 | 12 | 1 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/321 | Q2 | Q1 |
Đơn nữ | $31,000 | $18,037 | $10,100 | $5,800 | $3,675 | $2,675 | $1,950 | $1,270 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nữ* | $10,800 | $6,300 | $3,800 | $2,300 | $1,750 | — | — | — |
1Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/32.
*mỗi đội
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Anett Kontaveit | 3 | 1 |
![]() |
Belinda Bencic | 14 | 2 |
![]() |
Beatriz Haddad Maia | 16 | 3 |
![]() |
Madison Keys | 17 | 4 |
![]() |
Jeļena Ostapenko[7] | 19 | 5 |
![]() |
|||
![]() |
Barbora Krejčíková | 25 | 7 |
![]() |
Zhang Shuai | 28 | 8 |
![]() |
Jil Teichmann | 31 | 9 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 19 tháng 9 năm 2022.
Đặc cách:
Xếp hạng đặc biệt:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Nicole Melichar-Martinez | ![]() |
Laura Siegemund | 51 | 1 |
![]() |
Ulrikke Eikeri | ![]() |
Tereza Mihalíková | 100 | 2 |
![]() |
Lyudmyla Kichenok | ![]() |
Nadiia Kichenok | 114 | 3 |
![]() |
Miyu Kato | ![]() |
Wang Xinyu | 143 | 4 |
Đặc cách: