Emilia-Romagna Open 2022 - Đơn nữ

Emilia-Romagna Open 2022 - Đơn nữ
Emilia-Romagna Open 2022
Vô địchAi Cập Mayar Sherif
Á quânHy Lạp Maria Sakkari
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2021 · Emilia-Romagna Open · 2023 →

Mayar Sherif là nhà vô địch, đánh bại Maria Sakkari trong trận chung kết, 7–5, 6–3. Đây là danh hiệu WTA Tour đầu tiên của Sherif, và cô trở thành tay vợt Ai Cập đầu tiên giành một danh hiệu đơn WTA Tour.

Coco Gauff là đương kim vô địch,[1] nhưng không tham dự giải đấu.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hy Lạp Maria Sakkari (Chung kết)
  2. Ý Martina Trevisan (Vòng 1)
  3. România Irina-Camelia Begu (Tứ kết)
  4. Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 2)
  5. Hungary Anna Bondár (Vòng 1)
  6. România Ana Bogdan (Bán kết)
  7. Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz (Vòng 1)
  8. Ý Lucia Bronzetti (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
1/WC Hy Lạp Maria Sakkari 7 6
  Montenegro Danka Kovinić 5 2
1/WC Hy Lạp Maria Sakkari 5 3
  Ai Cập Mayar Sherif 7 6
6 România Ana Bogdan 4 6 4
  Ai Cập Mayar Sherif 6 3 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1/WC Hy Lạp M Sakkari 62 6 6
Q Ukraina K Baindl 77 2 3 1/WC Hy Lạp M Sakkari 3 6 6
Hà Lan A Rus 7 6   Hà Lan A Rus 6 2 3
Hungary P Udvardy 5 3 1/WC Hy Lạp M Sakkari 2 6 6
Hungary D Gálfi 6 6   Bỉ M Zanevska 6 4 4
Q E Andreeva 1 2 Hungary D Gálfi 1 3
Bỉ M Zanevska 6 6   Bỉ M Zanevska 6 6
8 Ý L Bronzetti 3 2 1/WC Hy Lạp M Sakkari 7 6
4 Hoa Kỳ S Stephens 3 6 6   Montenegro D Kovinić 5 2
Ba Lan M Fręch 6 3 4 4 Hoa Kỳ S Stephens 5 6 5
Montenegro D Kovinić 6 3 6   Montenegro D Kovinić 7 2 7
Pháp O Dodin 1 6 4   Montenegro D Kovinić 6 6
Ý J Paolini 5 6 6   Ý J Paolini 4 4
Q Đức J Niemeier 7 4 2   Ý J Paolini 4 6 6
Ý E Cocciaretto 7 6   Ý E Cocciaretto 6 3 4
7 Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 5 1

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 România A Bogdan 6 6
Brasil L Pigossi 1 2 6 România A Bogdan 6 3 6
Q Hungary RL Jani 2 4 Q Slovakia AK Schmiedlová 2 6 3
Q Slovakia AK Schmiedlová 6 6 6 România A Bogdan 6 78
WC Ý M Paoletti 6 3 6 3 România I-C Begu 2 66
LL România G Lee 4 6 0 WC Ý M Paoletti 4 4
Bulgaria V Tomova 5 1r 3 România I-C Begu 6 6
3 România I-C Begu 7 5 6 România A Bogdan 4 6 4
5 Hungary A Bondár 5 4   Ai Cập M Sherif 6 3 6
Ai Cập M Sherif 7 6   Ai Cập M Sherif 6 77
Q Thụy Sĩ S Waltert 6 6 Q Thụy Sĩ S Waltert 3 61
Slovenia T Zidanšek 4 4   Ai Cập M Sherif 77 6
WC Ý S Errani 5 5   Hoa Kỳ L Davis 62 3
Hoa Kỳ L Davis 7 7   Hoa Kỳ L Davis 3 6 7
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 7 6   Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 4 5
2 Ý M Trevisan 5 0

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Đức Jule Niemeier (Vượt qua vòng loại)
  2. Hungary Réka Luca Jani (Vượt qua vòng loại)
  3. Thụy Sĩ Simona Waltert (Vượt qua vòng loại)
  4. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vượt qua vòng loại)
  5. Ukraina Kateryna Baindl (Vượt qua vòng loại)
  6. Erika Andreeva (Vượt qua vòng loại)
  7. România Gabriela Lee (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  8. România Irina Bara (Vòng loại cuối cùng)
  9. Oksana Selekhmeteva (Vòng loại cuối cùng)
  10. Hoa Kỳ Alycia Parks (Vòng loại cuối cùng)
  11. Anastasia Zakharova (Vòng 1)
  12. Argentina María Carlé (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Đức Jule Niemeier 6 6
Ý Francesca Pace 2 1
1 Đức Jule Niemeier 6 6
9 Oksana Selekhmeteva 3 3
Brasil Carolina Alves 6 2 66
Oksana Selekhmeteva 4 6 78

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hungary Réka Luca Jani 6 77
Croatia Tara Würth 0 62
2 Hungary Réka Luca Jani 5 6 6
7 România Gabriela Lee 7 3 0
Ý Nuria Brancaccio 2 78 1
România Gabriela Lee 6 66 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Thụy Sĩ Simona Waltert 6 6
Ý Melania Delai 4 4
3 Thụy Sĩ Simona Waltert 6 2 6
12 Argentina María Carlé 3 6 4
Ý Federica Urgesi 4 4
Argentina María Carlé 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 7 6
Ý Jessica Pieri 5 4
4 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 6 6
10 Hoa Kỳ Alycia Parks 2 2
Latvia Diāna Marcinkēviča 3 2
Hoa Kỳ Alycia Parks 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Ukraina Kateryna Baindl 5 6 6
Pháp Elsa Jacquemot 7 3 4
5 Ukraina Kateryna Baindl 6 6
8 România Irina Bara 0 3
Đức Lena Papadakis 2 3
România Irina Bara 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Erika Andreeva 6 6
Ý Federica Di Sarra 1 1
6 Erika Andreeva 6 6
Tây Ban Nha Rebeka Masarova 2 2
Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 6
Anastasia Zakharova 1 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Gauff sweeps singles and doubles titles in Parma”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Aoi Todo là một thanh niên cao lớn, có chiều cao tương đương với Satoru Gojo. Anh ta có thân hình vạm vỡ, vạm vỡ và làn da tương đối rám nắng
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" được hiểu ra sao?
Thuật ngữ khá phổ biến khi nói về hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" ( hay "Tất kích - Tất sát") được hiểu ra sao?