Qatar Total Open 2022 - Đơn

Qatar Total Open 2022 - Đơn
Qatar Total Open 2022
Vô địchBa Lan Iga Świątek
Á quânEstonia Anett Kontaveit
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–0
Chi tiết
Số tay vợt56
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Qatar Total Open · 2023 →

Iga Świątek là nhà vô địch, đánh bại Anett Kontaveit trong trận chung kết, 6–2, 6–0.[1]

Petra Kvitová là đương kim vô địch,[2] nhưng bỏ cuộc ở vòng 2 trước Elise Mertens.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.   Belarus Aryna Sabalenka (Tứ kết)
02.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 3)
03.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 3)
04.   Estonia Anett Kontaveit (Chung kết)
05.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Tứ kết)
06.   Hy Lạp Maria Sakkari (Bán kết)
07.   Ba Lan Iga Świątek (Vô địch)
08.   Tunisia Ons Jabeur (Tứ kết)
09.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 3)
10.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng 1)
11.   Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 1)
12.   Belarus Victoria Azarenka (Vòng 2, rút lui)
13.   Đức Angelique Kerber (Vòng 1)
14.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Tứ kết)
15.   Latvia Jeļena Ostapenko (Bán kết)
16.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 3)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Belarus Aryna Sabalenka 2 3
7 Ba Lan Iga Świątek 6 6
7 Ba Lan Iga Świątek 6 6
6 Hy Lạp Maria Sakkari 4 3
14 Hoa Kỳ Coco Gauff 3 3
6 Hy Lạp Maria Sakkari 6 6
7 Ba Lan Iga Świątek 6 6
4 Estonia Anett Kontaveit 2 0
8 Tunisia Ons Jabeur 4 1
4 Estonia Anett Kontaveit 6 6
4 Estonia Anett Kontaveit 6 6
15 Latvia Jeļena Ostapenko 1 4
5 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 2 2
15 Latvia Jeļena Ostapenko 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Belarus A Sabalenka 6 6
Nga L Samsonova 6 4 5 WC Pháp A Cornet 2 2
WC Pháp A Cornet 3 6 7 1 Belarus A Sabalenka 6 6
WC Nga V Zvonareva 4 4 Thụy Sĩ J Teichmann 2 1
Bỉ A Van Uytvanck 6 6 Bỉ A Van Uytvanck 69 5
Thụy Sĩ J Teichmann 4 6 6 Thụy Sĩ J Teichmann 711 7
13 Đức A Kerber 6 3 2 1 Belarus A Sabalenka 2 3
11 Kazakhstan E Rybakina 4 3 7 Ba Lan I Świątek 6 6
LL România J Cristian 6 6 LL România J Cristian 6 2r
Nga D Kasatkina 6 64 6 Nga D Kasatkina 2 2
Úc A Tomljanović 4 77 2 Nga D Kasatkina 3 0
Thụy Sĩ V Golubic 6 6 7 Ba Lan I Świątek 6 6
Q Đức A Petkovic 4 4 Thụy Sĩ V Golubic 2 6 2
7 Ba Lan I Świątek 6 3 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Tây Ban Nha P Badosa 6 6
Thụy Sĩ B Bencic 4 6 3 Đan Mạch C Tauson 1 2
Đan Mạch C Tauson 6 3 6 3 Tây Ban Nha P Badosa 2 3
România S Halep 4 3 14 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
WC Pháp C Garcia 6 6 WC Pháp C Garcia 2 63
Hoa Kỳ S Rogers 2 3 14 Hoa Kỳ C Gauff 6 77
14 Hoa Kỳ C Gauff 6 6 14 Hoa Kỳ C Gauff 3 3
9 Hoa Kỳ J Pegula 6 6 6 Hy Lạp M Sakkari 6 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 3 2 9 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
Q Thụy Sĩ S Vögele 4 2 Q Slovenia K Juvan 3 3
Q Slovenia K Juvan 6 6 9 Hoa Kỳ J Pegula 4 5
Hoa Kỳ S Kenin 3 77 3 6 Hy Lạp M Sakkari 6 7
Hoa Kỳ A Li 6 65 6 Hoa Kỳ A Li 3 3
6 Hy Lạp M Sakkari 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Tunisia O Jabeur 1 7 6
Q Trung Quốc S Zhang 1 1 Q Belarus A Sasnovich 6 5 3
Q Belarus A Sasnovich 6 6 8 Tunisia O Jabeur 6 3 6
LL Hà Lan A Rus 77 6 Cộng hòa Séc T Martincová 1 6 3
Nga V Kudermetova 65 4 LL Hà Lan A Rus 2 4
Cộng hòa Séc T Martincová 62 7 77 Cộng hòa Séc T Martincová 6 6
10 Ukraina E Svitolina 77 5 65 8 Tunisia O Jabeur 4 1
16 Bỉ E Mertens 6 2 7 4 Estonia A Kontaveit 6 6
Ý J Paolini 3 6 5 16 Bỉ E Mertens 7 1
Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6 Cộng hòa Séc P Kvitová 5 2r
România I-C Begu 3 1 16 Bỉ E Mertens 3 6 2
Q Ukraina M Kostyuk 6 5 3 4 Estonia A Kontaveit 6 0 6
Croatia A Konjuh 4 7 6 Croatia A Konjuh 2 3
4 Estonia A Kontaveit 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Tây Ban Nha G Muguruza 77 6
România S Cîrstea 6 6 România S Cîrstea 64 1
WC Ai Cập M Sherif 2 1 5 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6
Hoa Kỳ M Brengle 7 6 Hoa Kỳ M Brengle 0 2
WC Thổ Nhĩ Kỳ İ Öz 5 3 Hoa Kỳ M Brengle w/o
Kazakhstan Y Putintseva 7 2 5 12 Belarus V Azarenka
12 Belarus V Azarenka 5 6 7 5 Tây Ban Nha G Muguruza 2 2
15 Latvia J Ostapenko 6 6 15 Latvia J Ostapenko 6 6
Q Pháp O Dodin 4 2 15 Latvia J Ostapenko 6 4 6
Hoa Kỳ A Anisimova 7 6 Hoa Kỳ A Anisimova 3 6 4
Q Brasil B Haddad Maia 5 4 15 Latvia J Ostapenko 6 6
Hoa Kỳ A Riske 6 65 1 2 Cộng hòa Séc B Krejčíková 3 2
Ba Lan M Linette 2 77 6 Ba Lan M Linette 1 3
2 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Ukraina Marta Kostyuk (Vượt qua vòng loại)
  2. Đức Andrea Petkovic (Vượt qua vòng loại)
  3. Belarus Aliaksandra Sasnovich (Vượt qua vòng loại)
  4. Trung Quốc Zhang Shuai (Vượt qua vòng loại)
  5. România Jaqueline Cristian (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Hà Lan Arantxa Rus (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Bỉ Maryna Zanevska (Vòng loại cuối cùng)
  8. Brasil Beatriz Haddad Maia (Vượt qua vòng loại)
  9. Slovakia Kristína Kučová (Vòng loại cuối cùng)
  10. Hungary Anna Bondár (Vòng loại cuối cùng)
  11. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng 1)
  12. Úc Astra Sharma (Vòng 1)
  13. Ý Martina Trevisan (Vòng 1)
  14. Slovenia Kaja Juvan (Vượt qua vòng loại)
  15. Hoa Kỳ Claire Liu (Vòng loại cuối cùng)
  16. Pháp Océane Dodin (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Ukraina Marta Kostyuk 6 6
WC Qatar Mubaraka Al-Naimi 1 2
1 Ukraina Marta Kostyuk 7 6
15 Hoa Kỳ Claire Liu 5 4
Nga Anastasia Gasanova 4 1
15 Hoa Kỳ Claire Liu 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Đức Andrea Petkovic 2 6 6
Úc Ellen Perez 6 2 0
2 Đức Andrea Petkovic 6 6
10 Hungary Anna Bondár 0 2
Thụy Điển Mirjam Björklund 2 4
10 Hungary Anna Bondár 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Belarus Aliaksandra Sasnovich 6 6
România Ana Bogdan 1 1
3 Belarus Aliaksandra Sasnovich 6 6
PR Bỉ Kirsten Flipkens 3 2
PR Bỉ Kirsten Flipkens 5 6 6
12 Úc Astra Sharma 7 1 3

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Trung Quốc Zhang Shuai 6 6
Pháp Diane Parry 1 0
4 Trung Quốc Zhang Shuai 6 6
Nga Marina Melnikova 0 3
Nga Marina Melnikova 7 6
11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 5 1

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 România Jaqueline Cristian 6 6
Alt Na Uy Ulrikke Eikeri 1 2
5 România Jaqueline Cristian 2 64
16 Pháp Océane Dodin 6 77
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 5 4
16 Pháp Océane Dodin 7 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Hà Lan Arantxa Rus 6 6
România Irina Bara 3 0
6 Hà Lan Arantxa Rus 2 6 1
Thụy Sĩ Stefanie Vögele 6 2 6
Thụy Sĩ Stefanie Vögele 6 6
13 Ý Martina Trevisan 4 4

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Bỉ Maryna Zanevska 6 3
Hoa Kỳ Bernarda Pera 3 0r
7 Bỉ Maryna Zanevska 6 1 5
14 Slovenia Kaja Juvan 2 6 7
WC Kazakhstan Anna Danilina 2 2
14 Slovenia Kaja Juvan 6 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Brasil Beatriz Haddad Maia 6 6
Nga Kamilla Rakhimova 1 3
8 Brasil Beatriz Haddad Maia 4 6 6
9 Slovakia Kristína Kučová 6 1 2
Úc Maddison Inglis 0 2
9 Slovakia Kristína Kučová 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Swiatek overwhelms Kontaveit to capture Doha title”. Women's Tennis Association. 26 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ “Kvitova routs Muguruza to win second Doha title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Sau khi mang thai, các bà mẹ tương lai đều chú ý đến sự phát triển của bào thai trong bụng
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Luminous Valentine (ルミナス・バレンタイン ruminasu barentain?) là một Ma Vương, vị trí thứ năm của Octagram, và là True Ruler of Holy Empire Ruberios. Cô ấy là người cai trị tất cả các Ma cà rồng và là một trong những Ma Vương lâu đời nhất.