WTA Poland Open 2022 - Đơn

WTA Poland Open 2022 - Đơn
WTA Poland Open 2022
Vô địchPháp Caroline Garcia
Á quânRomânia Ana Bogdan
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · WTA Poland Open · 2023 →

Caroline Garcia là nhà vô địch, đánh bại Ana Bogdan trong trận chung kết, 6–4, 6–1.

Maryna Zanevska là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 1 trước Kateryna Baindl.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Ba Lan Iga Świątek (Tứ kết)
  2. Kazakhstan Yulia Putintseva (Rút lui)
  3. Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Rút lui)
  4. România Irina-Camelia Begu (Rút lui)
  5. Pháp Caroline Garcia (Vô địch)
  6. Hungary Anna Bondár (Vòng 1)
  7. Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz (Vòng 1)
  8. Croatia Petra Martić (Tứ kết)
  9. Varvara Gracheva (Vòng 1)
  10. Ý Jasmine Paolini (Bán kết)
  11. Bỉ Maryna Zanevska (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
5 Pháp Caroline Garcia 6 6
10 Ý Jasmine Paolini 1 2
5 Pháp Caroline Garcia 6 6
  România Ana Bogdan 4 1
LL Ukraina Kateryna Baindl 5 5
  România Ana Bogdan 7 7

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Ba Lan I Świątek 6 6
Ba Lan M Fręch 1 2 1 Ba Lan I Świątek 6 6
Q Cộng hòa Síp R Șerban 6 2 5 LL România G Lee 3 2
LL România G Lee 3 6 7 1 Ba Lan I Świątek 1 6 4
Ý E Cocciaretto 6 6 5 Pháp C Garcia 6 1 6
WC Ba Lan M Kubka 2 3   Ý E Cocciaretto 3 5
Nhật Bản M Doi 5 4 5 Pháp C Garcia 6 7
5 Pháp C Garcia 7 6 5 Pháp C Garcia 6 6
10 Ý J Paolini 6 6 10 Ý J Paolini 1 2
Montenegro D Kovinić 1 1 10 Ý J Paolini 6 61 6
Pháp C Burel 77 6   Pháp C Burel 1 77 0
Slovakia AK Schmiedlová 65 1 10 Ý J Paolini 1 6 6
Q Hà Lan A Hartono 4 7 3   Thụy Sĩ V Golubic 6 2 2
Thụy Sĩ V Golubic 6 5 6   Thụy Sĩ V Golubic 64 6 6
Pháp K Mladenovic 1 7 710   Pháp K Mladenovic 77 2 1
6 Hungary A Bondár 6 5 68

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Croatia P Martić 7 6
WC Ba Lan W Falkowska 5 4 8 Croatia P Martić 6 3 6
Q Tây Ban Nha R Masarova 5 2 WC Ba Lan M Chwalińska 3 6 3
WC Ba Lan M Chwalińska 7 6 8 Croatia P Martić 6 3 4
Q Ý S Errani 6 5 6 LL Ukraina K Baindl 1 6 6
Hà Lan A Rus 1 7 4 Q Ý S Errani 2 0r
LL Ukraina K Baindl 6 6 LL Ukraina K Baindl 6 3
11 Bỉ M Zanevska 3 3 LL Ukraina K Baindl 5 5
7 Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 4 63   România A Bogdan 7 7
România A Bogdan 6 77   România A Bogdan 6 6
Q Cộng hòa Séc J Malečková 2 4   Cộng hòa Séc K Siniaková 0 4
Cộng hòa Séc K Siniaková 6 6   România A Bogdan 6 6
PR Argentina N Podoroska 6 6 LL Brasil L Pigossi 1 1
Q România A Cadanțu-Ignatik 1 1  PR Argentina N Podoroska 6 0 4
LL Brasil L Pigossi 6 6 LL Brasil L Pigossi 3 6 6
9 V Gracheva 2 4

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Brasil Laura Pigossi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Ý Sara Errani (Vượt qua vòng loại)
  3. Ba Lan Katarzyna Kawa (Vòng 1)
  4. Hungary Réka Luca Jani (Vòng 1)
  5. Ukraina Kateryna Baindl (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. România Gabriela Lee (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Đức Nastasja Schunk (Vòng 1)
  8. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vòng 1)
  9. Hà Lan Arianne Hartono (Vượt qua vòng loại)
  10. Hy Lạp Despina Papamichail (Vòng loại cuối cùng)
  11. România Alexandra Cadanțu-Ignatik (Vượt qua vòng loại)
  12. Tây Ban Nha Rebeka Masarova (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Brasil Laura Pigossi 711 6
Bulgaria Isabella Shinikova 69 1
1 Brasil Laura Pigossi 5 63
9 Hà Lan Arianne Hartono 7 77
Nhật Bản Yuki Naito 2 4
9 Hà Lan Arianne Hartono 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Sara Errani 62 6 6
Tây Ban Nha Andrea Lázaro García 77 3 0
2 Ý Sara Errani 6 6
Argentina Paula Ormaechea 2 3
Argentina Paula Ormaechea 6 7
8 Bỉ Ysaline Bonaventure 4 5

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Ba Lan Katarzyna Kawa 64 2
Croatia Tena Lukas 77 6
  Croatia Tena Lukas 6 62 5
12 Tây Ban Nha Rebeka Masarova 4 77 7
WC Ba Lan Weronika Baszak 3 4
12 Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hungary Réka Luca Jani 5 2
Cộng hòa Síp Raluca Șerban 7 6
  Cộng hòa Síp Raluca Șerban 4 77 6
10 Hy Lạp Despina Papamichail 6 65 1
WC Ba Lan Weronika Ewald 4 0r
10 Hy Lạp Despina Papamichail 6 5

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Ukraina Kateryna Baindl 6 6
Yuliya Hatouka 4 3
5 Ukraina Kateryna Baindl 7 4 2
Cộng hòa Séc Jesika Malečková 5 6 6
Cộng hòa Séc Jesika Malečková 6 77
7 Đức Nastasja Schunk 3 62

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 România Gabriela Lee 6 6
WC Ba Lan Zuzanna Bednarz 2 0
6 România Gabriela Lee 6 1 2
11 România Alexandra Cadanțu-Ignatik 1 6 6
WC Ba Lan Anna Hertel 1 5
11 România Alexandra Cadanțu-Ignatik 6 7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Zanevska battles past Kucova in Gdynia to win first WTA title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cơ bản về nến và cách đọc biểu đồ nến Nhật trong chứng khoán
Cơ bản về nến và cách đọc biểu đồ nến Nhật trong chứng khoán
Nền tản cơ bản của một nhà đầu tư thực thụ bắt nguồn từ việc đọc hiểu nến và biểu đồ giá trong chứng khoán
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Game chính quy tiếp theo của thương hiệu Pokémon nổi tiếng, và là game đầu tiên giới thiệu Thế Hệ Pokémon Thứ Tám
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Tenka Izumo (出いず雲も 天てん花か, Izumo Tenka) là Đội trưởng Đội Chống Quỷ Quân đoàn thứ 6 và là nhân vật phụ chính của bộ manga Mato Seihei no Slave.
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh