Eastbourne International 2022 - Đơn nữ

Eastbourne International 2022 - Đơn nữ
Eastbourne International 2022
Vô địchCộng hòa Séc Petra Kvitová
Á quânLatvia Jeļena Ostapenko
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt48
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2021 · Eastbourne International · 2023 →

Jeļena Ostapenko là đương kim vô địch,[1] nhưng thua trong trận chung kết trước Petra Kvitová, 3–6, 2–6. Ostapenko có cơ hội trở thành tay vợt nữ đầu tiên bảo vệ thành công danh hiệu Eastbourne sau Justine Henin vào 2007, nhưng thua trong trận chung kết trước Kvitová.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.  Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 2)
02.  Tunisia Ons Jabeur (Rút lui)
03.  Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 2)
04.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
05.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 3)
06.  Hoa Kỳ Coco Gauff (Rút lui)
07.  Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 2)
08.  Latvia Jeļena Ostapenko (Chung kết)
09.  Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 2)
10.  Thụy Sĩ Jil Teichmann (Vòng 2)
11.  Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 3, bỏ cuộc)
12.  Ý Camila Giorgi (Bán kết)
13.  Bỉ Elise Mertens (Vòng 2)
14.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vô địch)
15.  Brasil Beatriz Haddad Maia (Bán kết)
16.  Kazakhstan Yulia Putintseva (Vòng 3)
17.  Hoa Kỳ Alison Riske (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
15 Brasil Beatriz Haddad Maia w/o
Q Ukraina Lesia Tsurenko
15 Brasil Beatriz Haddad Maia 65 4
14 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 77 6
14 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 3 4
14 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 6 6
8 Latvia Jeļena Ostapenko 3 2
8 Latvia Jeļena Ostapenko 6 6
Ukraina Anhelina Kalinina 3 2
8 Latvia Jeļena Ostapenko 6 6
12 Ý Camila Giorgi 2 2
12 Ý Camila Giorgi 6 6
LL Bulgaria Viktoriya Tomova 2 1

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Tây Ban Nha P Badosa 4 3
Croatia P Martić 6 5 3 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 3 7 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 1 2
Estonia K Kanepi 64 6 6 15 Brasil B Haddad Maia 6 6
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 77 4 4 Estonia K Kanepi 4 6 3
15 Brasil B Haddad Maia 6 3 6
15 Brasil B Haddad Maia w/o
Q Ukraina L Tsurenko
9 Kazakhstan E Rybakina 6 5 3
Colombia C Osorio 5 62 Q Ukraina L Tsurenko 1 7 6
Q Ukraina L Tsurenko 7 77 Q Ukraina L Tsurenko 7 3 7
Montenegro D Kovinić 61 1 Ba Lan M Linette 5 6 5
Ba Lan M Linette 77 6 Ba Lan M Linette 63 6 77
17 Hoa Kỳ A Riske 77 3 64

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 4 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 7 77 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 1 6 6
Cộng hòa Séc T Martincová 5 65 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 7 0 5
Ukraina D Yastremska 0 2 14 Cộng hòa Séc P Kvitová 5 6 7
Q Croatia D Vekić 6 6 Q Croatia D Vekić 1 61
14 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 77
14 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 3 4
10 Thụy Sĩ J Teichmann 67 6 3
Hoa Kỳ M Brengle 6 1 4 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 79 4 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 3 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 6 2 6
Thụy Sĩ V Golubic 2 1 Ukraina M Kostyuk 4 6 4
Ukraina M Kostyuk 6 6 Ukraina M Kostyuk 4 6 6
7 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 3 4

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Latvia J Ostapenko 6 6
Q Serbia A Krunić 0 6 3 Úc A Tomljanović 4 4
Úc A Tomljanović 6 4 6 8 Latvia J Ostapenko 6 0
România E-G Ruse 4 4 11 Hoa Kỳ M Keys 3 0r
Hoa Kỳ L Davis 6 6 Hoa Kỳ L Davis 4 3
11 Hoa Kỳ M Keys 6 6
8 Latvia J Ostapenko 6 6
Ukraina A Kalinina 3 2
16 Kazakhstan Y Putintseva 7 6
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 6 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 5 1
Hungary P Udvardy 3 0 16 Kazakhstan Y Putintseva 3 6 3
Ukraina A Kalinina 6 2 Ukraina A Kalinina 6 2 6
România S Cîrstea 0 1r Ukraina A Kalinina 3 7 6
3 Hy Lạp M Sakkari 6 5 4

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Tây Ban Nha G Muguruza 6 79
Trung Quốc Q Zheng 3 0 Ba Lan M Fręch 1 67
Ba Lan M Fręch 6 6 5 Tây Ban Nha G Muguruza 5 3
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 61 4 12 Ý C Giorgi 7 6
LL Canada R Marino 77 6 LL Canada R Marino 5 4
12 Ý C Giorgi 7 6
12 Ý C Giorgi 6 6
LL Bulgaria V Tomova 2 1
13 Bỉ E Mertens 2 6 1
Bỉ M Zanevska 2 3 Q Bỉ K Flipkens 6 2 6
Q Bỉ K Flipkens 6 6 Q Bỉ K Flipkens 6 3 4
Cộng hòa Séc M Bouzková 6 3 4 LL Bulgaria V Tomova 3 6 6
Hoa Kỳ S Rogers 3 6 6 Hoa Kỳ S Rogers 6 3 2
LL Bulgaria V Tomova 4 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Croatia Donna Vekić (Vượt qua vòng loại)
  2. Trung Quốc Wang Xiyu (Rút lui)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Serbia Aleksandra Krunić (Vượt qua vòng loại)
  5. Úc Daria Saville (Vòng 1)
  6. Canada Rebecca Marino (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 1)
  8. Ukraina Lesia Tsurenko (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Croatia Donna Vekić 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alicia Dudeney 1 3
1 Croatia Donna Vekić 6 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Yuriko Miyazaki 2 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Yuriko Miyazaki 1 6 6
5/PR Úc Daria Saville 6 1 4

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Kazakhstan Anna Danilina 1 2
Bulgaria Viktoriya Tomova 6 6
Bulgaria Viktoriya Tomova 6 2 64
PR Bỉ Kirsten Flipkens 4 6 77
PR Bỉ Kirsten Flipkens 6 6
7 Pháp Kristina Mladenovic 4 4

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 4 6 6
Ba Lan Urszula Radwańska 6 3 3
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 2 66
8 Ukraina Lesia Tsurenko 6 78
PR Úc Kimberly Birrell 3 1
8 Ukraina Lesia Tsurenko 6 6

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Serbia Aleksandra Krunić 6 6
Hoa Kỳ Caty McNally 2 3
4 Serbia Aleksandra Krunić 6 4 6
6 Canada Rebecca Marino 1 6 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Freya Christie 1 4
6 Canada Rebecca Marino 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ostapenko storms past Kontaveit to win Eastbourne title”. Women's Tennis Association. 26 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash is a Weapon Event's weapon used to increase the damage dealt by the wearer, making it flexible to the characters