Giải quần vợt Wimbledon 2022 - Đôi nam nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Wimbledon 2022 | |
Vô địch | Neal Skupski Desirae Krawczyk |
Á quân | Matthew Ebden Samantha Stosur |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–3 |
Số tay vợt | 32 |
Số hạt giống | 8 |
Neal Skupski và Desirae Krawczyk là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Matthew Ebden và Samantha Stosur trong trận chung kết, 6–4, 6–3.[1] Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 2 của Skupski và thứ 4 của Krawczyk. Skupski và Krawczyk là đôi đầu tiên vô địch nội dung đôi nam nữ hai lần liên tiếp tại Wimbledon sau Cyril Suk và Helena Suková vào năm 1997.[2]
Đây là lần đầu tiên Wimbledon áp dụng loạt tie-break ở set cuối.[i] Khi tỉ số ở set cuối đang là 6–6,[3] đôi đầu tiên giành 10 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng.[ii] Trận đấu giữa Mate Pavić/Sania Mirza và David Vega Hernández/Natela Dzalamidze ở vòng 1 là trận đấu đầu tiên diễn ra loạt tiebreak này ở nội dung đôi nam nữ, với Pavić và Mirza giành chiến thắng 10–3 trong loạt tiebreak.[4]
Đây cũng là lần đầu tiên nội dung đôi nam nữ có 32 đôi thay vì 48 đôi, và do đó có năm vòng thay vì sáu vòng, với trận chung kết được chuyển từ ngày Chủ Nhật sang ngày thứ Năm.[5][6]
Mirza có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp, nhưng thua ở vòng bán kết trước Skupski và Krawczyk.[7]
|
|
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Matthew Ebden Samantha Stosur | 6 | 5 | 7 | ||||||||||
Jack Sock Coco Gauff | 3 | 7 | 5 | ||||||||||
Matthew Ebden Samantha Stosur | 4 | 3 | |||||||||||
2 | Neal Skupski Desirae Krawczyk | 6 | 6 | ||||||||||
6 | Mate Pavić Sania Mirza | 6 | 5 | 4 | |||||||||
2 | Neal Skupski Desirae Krawczyk | 4 | 7 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | J-J Rojer E Shibahara | 6 | 712 | ||||||||||||||||||||||||
A Krajicek A Guarachi | 4 | 610 | 1 | J-J Rojer E Shibahara | 3 | 77 | 4 | ||||||||||||||||||||
M Ebden S Stosur | 4 | 78 | 6 | M Ebden S Stosur | 6 | 65 | 6 | ||||||||||||||||||||
Alt | J Vliegen U Eikeri | 6 | 66 | 4 | M Ebden S Stosur | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Venus A Rosolska | 3 | 77 | 3 | WC | J O'Mara A Barnett | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||
WC | J Murray V Williams | 6 | 63 | 6 | WC | J Murray V Williams | 6 | 4 | 616 | ||||||||||||||||||
WC | J O'Mara A Barnett | 6 | 3 | 7 | WC | J O'Mara A Barnett | 3 | 6 | 718 | ||||||||||||||||||
5 | M Arévalo G Olmos | 2 | 6 | 5 | M Ebden S Stosur | 6 | 5 | 7 | |||||||||||||||||||
3 | N Mahut S Zhang | 6 | 6 | J Sock C Gauff | 3 | 7 | 5 | ||||||||||||||||||||
G Escobar L Hradecká | 3 | 4 | 3 | N Mahut S Zhang | 4 | 63 | |||||||||||||||||||||
J Sock C Gauff | 6 | 6 | J Sock C Gauff | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
WC | K Edmund O Nicholls | 4 | 1 | J Sock C Gauff | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
M González K Christian | 78 | 68 | 4 | PR | É Roger-Vasselin A Cornet | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
PR | É Roger-Vasselin A Cornet | 66 | 710 | 6 | PR | É Roger-Vasselin A Cornet | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
M Purcell S Sanders | 62 | 6 | 3 | 8 | F Polášek A Klepač | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||
8 | F Polášek A Klepač | 77 | 4 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | M Pavić S Mirza | 6 | 3 | 710 | |||||||||||||||||||||||
D Vega Hernández N Dzalamidze | 4 | 6 | 63 | 6 | M Pavić S Mirza | w/o | |||||||||||||||||||||
WC | I Dodig L Chan | 6 | 5 | 6 | WC | I Dodig L Chan | |||||||||||||||||||||
A Mies E Routliffe | 2 | 7 | 4 | 6 | M Pavić S Mirza | 6 | 3 | 7 | |||||||||||||||||||
R Matos L Kichenok | 66 | 3 | 4 | J Peers G Dabrowski | 4 | 6 | 5 | ||||||||||||||||||||
B Soares B Haddad Maia | 78 | 6 | B Soares B Haddad Maia | 6 | 3 | 0 | |||||||||||||||||||||
A Behar D Schuurs | 3 | 4 | 4 | J Peers G Dabrowski | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
4 | J Peers G Dabrowski | 6 | 6 | 6 | M Pavić S Mirza | 6 | 5 | 4 | |||||||||||||||||||
7 | R Farah J Ostapenko | 7 | 3 | 6 | 2 | N Skupski D Krawczyk | 4 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||
B McLachlan H-c Chan | 5 | 6 | 1 | 7 | R Farah J Ostapenko | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
Alt | N Ćaćić A Krunić | 3 | 6 | 6 | Alt | N Ćaćić A Krunić | 65 | 4 | |||||||||||||||||||
K Krawietz N Melichar-Martinez | 6 | 3 | 3 | 7 | R Farah J Ostapenko | 66 | 1 | ||||||||||||||||||||
M Middelkoop E Perez | 6 | 7 | 2 | N Skupski D Krawczyk | 78 | 6 | |||||||||||||||||||||
S González Z Yang | 2 | 5 | M Middelkoop E Perez | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||
T Kokkinakis A Muhammad | 5 | 77 | 4 | 2 | N Skupski D Krawczyk | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | N Skupski D Krawczyk | 7 | 64 | 6 |
Bản mẫu:Mùa giải đôi nam nữ Wimbledon Bản mẫu:Vô địch đôi nam nữ Wimbledon