Danh sách loài được mô tả năm 2021

Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2021 xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học.

Danh sách Danh sách loài được mô tả theo năm
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
  • Tháng 1 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Camellia proensis loài chè chi Camellia, họ Theaceae, bộ Ericales phát hiện tại Lâm Đồng, Việt Nam.[1]
    2. Rohdea dangii: loài Rohdea, họ Asparagaceae, bộ Asparagales tìm thấy ở Sơn LaĐiện Biên.[2]
    3. Typhonium phuocbinhense: loài Typhonium.[3]

    Tháng 2 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Mouretia oblanceolata loài Mouretia, tông Argostemmateae, phân họ Rubioideae, họ Rubiaceae, bộ Gentianales.[4]
    2. Caridina thachlam loài tôm Caridina, họ Atyidae, bộ Decapoda, lớp Malacostraca, ngành Arthropoda tìm thấy ở Vườn quốc gia Cúc Phương, công bố 22/2/2021.[5]
    3. Lyriothemis pallidistigma: loài chuồn chuồn ngô Lyriothemis, họ Libellulidae, bộ Odonata, lớp Insecta, ngành Arthropoda phát hiện tại Vườn Quốc gia Cát Tiên, tỉnh Đồng Nai, công bố 23/2/2021..[6]

    Tháng 3 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Cyrtodactylus raglai loài Cyrtodactylus, phân họ Gekkoninae, họ Gekkonidae, bộ Squamata, lớp Reptilia, ngành Chordata, giới Animalia tìm thấy ở Sông Cái Khánh Trung, Khánh Vĩnh, Khánh Hòa.[7]
    2. Hemiandrus jacinda.[8]

    Tháng 4 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]

    Tháng 5 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Zingiber magang[9]
    2. Zingiber tamii: loài Zingiber, họ Zingiberaceae, bộ Zingiberales.[9]

    Tháng 6 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Begonia catbensis loài Begonia, họ Begoniaceae, bộ Cucurbitales.[10]
    2. Sageretia ellipsoidea loài táo Sageretia họ Rhamnaceae, bộ Rosales.[11]

    Tháng 7 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]

    Tháng 8 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Cirrhilabrus aquamarinus, cá biển chi Cirrhilabrus, họ Cá bàng chài.[12]
    2. Cirrhilabrus chaliasi, cá biển chi Cirrhilabrus, họ Cá bàng chài.[12]

    Tháng 9 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]

    Tháng 10 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]

    Thực vật

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Ardisia patentiradiosa, loài thực vật Ardisia, họ Primulaceae bộ Ericales.[13]
    2. Hemiboea chanii: loài thực vật Hemiboea, Gesneriaceae, bộ Lamiales.[14]

    Động vật

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Paradoryphoribius chronocaribbeus là loài gấu nước được đặt tên bởi Mapalo et al., 2021.[15] Được tìm thấy trong Hổ phách Dominican ở Cộng hòa Dominican.[16][17]
    2. Chromis norfolkensis, cá biển chi Chromis, họ Cá thia.[18]
    3. Chromis sahulensis, cá biển chi Chromis, họ Cá thia.[18]

    Tháng 11 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Aristolochia luudamcui loài thực vật chi Aristolochia, Siphisia, họ Aristolochiaceae, bộ Piperales.[19]
    2. Aeolosoma vietnamicum loài động vật chi Aeolosoma, Aeolosomatidae, Aphanoneura, Annelida.[20]

    Tháng 12 năm 2021

    [sửa | sửa mã nguồn]

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ QUACH VAN HOI, LUONG VAN DUNG, ROMAN V. DOUDKIN, LEONID V. AVERYANOV, BUI BAO THINH, NGUYEN THI LIEU, LUU HONG TRUONG (ngày 7 tháng 1 năm 2021). Camellia proensis (Theaceae, sect. Piquetia), a new species from Southern Vietnam” (bằng tiếng Rundi). Phytotaxa. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021. A new species of the genus Camellia L. (Theaceae) from Southern Vietnam is described and illustrated under the name Camellia proensisQuản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
    2. ^ Rohdea dangii (Asparagaceae), a new species from northwestern Vietnam KHANG SINH NGUYEN, NORIYUKI TANAKA, LEONID V. AVERYANOV, PHUONG HANH NGUYEN, DUC BINH TRAN, Phytotaxa Vol 482, No 1 trang 65-72 27/1/2021 doi:10.11646/phytotaxa.482.1.7
    3. ^ Typhonium phuocbinhense sp. nov. (Araceae: Areae), a new species from central Vietnam VAN DU NGUYEN, LE CHI TOAN, VAN DINH NGUYEN, MINH TAM HA, VAN ANH NGUYEN THI, THOMAS CROAT Phytotaxa Vol 482, No 1 trang 73-79 doi:10.11646/phytotaxa.482.1.8
    4. ^ TRAN THI PHUONG ANH, KHANG SINH NGUYEN, TRAN DUC BINH, BUI HONG QUANG, LEI WU (ngày 17 tháng 2 năm 2021). Mouretia oblanceolata (Rubiaceae), a new species from central Vietnam” (bằng tiếng Anh). Phytotaxa. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
    5. ^ DO VAN TU, CAO THI KIM THU, THOMAS VON RINTELEN (ngày 22 tháng 2 năm 2021). “Deep into darkness: the first stygobitic species of freshwater shrimp of the genus Caridina (Crustacea: Decapoda: Atyidae) from Northern Vietnam” (bằng tiếng Anh). Zootaxa. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021. Caridina thachlam sp. nov. can be distinguished from its congeners by a suite of morphological characters such as strongly reduced eyes without eyestalk, short and almost unarmed rostrum and slender pereiopodsQuản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
    6. ^ TOM KOMPIER, JAMES HOLDEN, NOPPADON MAKBUN (ngày 23 tháng 2 năm 2021). “A new species of Lyriothemis Brauer, 1868 from Vietnam and Thailand (Odonata: Libellulidae)” (bằng tiếng Anh). Zootaxa. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021. Lyriothemis pallidistigma sp. nov. (holotype male: Cat Tien National Park, Dong Nai Prov., southern Vietnam) is describedQuản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
    7. ^ A new granite cave-dwelling Bent-toed Gecko from Vietnam of the Cyrtodactylus irregularis group (Squamata; Gekkonidae) and a discussion on cave ecomorphology Vertebrate Zoology. 17/3/2021 71: trang 155-174 doi:10.3897/vz.71.e60225
    8. ^ “Newly discovered wētā species named after Prime Minister Jacinda Ardern Hemiandrus jacinda” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
    9. ^ a b Zingiber magang and Z. tamii (Zingiberaceae), two new species from central Vietnam Taiwania 66(2): 232‒240, 2021 11/5/2021 doi:10.6165/tai.2021.66.232
    10. ^ Begonia catbensis (sect. Coelocentrum, Begoniaceae), a new species from northern Vietnam PhytoKeys 179: 1-12 17/6/2021 doi:10.3897/phytokeys.179.65812
    11. ^ Taxonomic revision of Sageretia (Rhamnaceae) from China I: identities of S. lucida, S. thea var. cordiformis and S. yunlongensis, with the description of a new species S. ellipsoidea Yi Yang, Hua Peng, Hang Sun PhytoKeys 179: 13-28 17 Jun 2021 doi:10.3897/phytokeys.179.64750
    12. ^ a b Tea, Yi-Kai; Allen, Gerald R.; Dailami, Muhammad (2021). “Redescription of Cirrhilabrus solorensis Bleeker, with Description of Two New Species of Fairy Wrasses (Teleostei: Labridae: Cirrhilabrus)” (PDF). Ichthyology & Herpetology. 109 (3): 669–684. doi:10.1643/i2021022. ISSN 2766-1512.
    13. ^ Ardisia patentiradiosa (Primulaceae), a new species from southern Vietnam Phytotaxa Vol. 522 No. 1: 5 October 2021 trang 63-67 doi:10.11646/PHYTOTAXA.522.1.7
    14. ^ Hemiboea chanii (Gesneriaceae), a new species from limestone areas of northern Vietnam 22 Oct 2021 doi:10.3897/phytokeys.183.69180
    15. ^ “hóa thạch 66 triệu năm tuổi Paradoryphoribius chronocaribbeus năm 2021. Mapalo et al., 2021”.
    16. ^ Mapalo, M. A.; Robin, N.; Boudinot, B. E.; Ortega-Hernández, J.; Barden, P. (2021). “A tardigrade in Dominican amber”. Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences. 288 (1960): Article ID 20211760. doi:10.1098/rspb.2021.1760. PMC 8493197. PMID 34610770.
    17. ^ Lanese, Nicoletta (5 tháng 10 năm 2021). “Tardigrade trapped in amber is a never-before-seen species”. Live Science. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
    18. ^ a b Gerald R. Allen; Mark G. Allen (2021). “Two new species of Chromis (Teleostei: Pomacentridae) from northwestern Australia and the southwestern Pacifc Ocean, previously part of C. fumea (Tanaka, 1917)” (PDF). Journal of the Ocean Science Foundation. 38: 78–103.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
    19. ^ Aristolochia luudamcui (Aristolochiaceae), a new species from northern Vietnam Phytotaxa Vol. 527 No. 1: 26 November 2021 doi:10.11646/PHYTOTAXA.527.1.7
    20. ^ A new species of the genus Aeolosoma (Annelida: Aphanoneura: Aeolosomatidae) with peculiar sigmoid chaetae from fresh waters of Vietnam Zootaxa Vol. 5072 No. 3: 30 Nov. 2021 doi:10.11646/ZOOTAXA.5072.3.5

    Liên kết ngoài

    [sửa | sửa mã nguồn]
    Chúng tôi bán
    Bài viết liên quan
    Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
    Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
    Anh chàng thám hiểm ngày nọ vào lâu đài cổ thì phát hiện ra bộ xương của công chúa đã die cách đây rất lâu
    [Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
    [Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
    Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ
    [Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
    [Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
    Bức màn được hé lộ, năm thứ hai của series cực kỳ nổi tiếng này đã xuất hiện
    Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
    Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
    Các bạn có nghĩ rằng các hành tinh trong vũ trụ đều đã và đang rời xa nhau không