Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2018 xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học .
Mansourasaurus shahinae
Diluvicursor pickeringi , loài Khủng long chân chim thế Phấn trắng sớm tìm thấy ở Victoria , Úc
Urocaridella renatekhalafae , họ Palaemonidae
Diluvicursor pickeringi , Ornithopoda
Mansourasaurus shahinae :
Tupistra cardinalis : loài thực vật chi Tupistra , họ Asparagaceae , bộ Asparagales .[ 1]
Drepanosticta emtrai : loài động vật chi Drepanosticta , họ Platystictidae , bộ Odonata tìm thấy ở Hà Tĩnh , Việt Nam .[ 2] [ 3]
Hemiboea crystallina : loài thực vật Gesneriaceae , bộ Lamiales tìm thấy ở Trung Quốc và Việt Nam.[ 4]
Didymocarpus puhoatensis : loài thực vật chi Didymocarpus , họ Gesneriaceae , bộ Lamiales tìm thấy ở Pù Hoạt , Nghệ An , Việt Nam.[ 5] [ 6]
Primulina malipoensis : loài thực vật họ Gesneriaceae , bộ Lamiales tìm thấy ở vùng biên giới Việt nam - Trung Quốc.[ 7]
Lithocarpus vuquangensis : loài thực vật chi Lithocarpus , họ Fagaceae , bộ Fagales tìm thấy tại Vườn quốc gia Vũ Quang , Nghệ Tĩnh , Việt Nam.[ 8] [ 9] [ 10]
Hóa thạch khủng long đuôi rỗng Caihong juji thế Jura Muộn phát hiện tại Thanh Long , Tần Hoàng Đảo
Pinelema damtaoensis
Pinelema nuocnutensis
Pinelema aensis
Pinelema pacchanensis
Pinelema spirulata
Pinelema xiezi
Pinelema zhenzhuang : loài động vật chi Pinelema , họ Telemidae , bộ Araneae tìm thấy ở Việt Nam.[ 11] [ 12] [ 13]
Thuylamea shiranui : loài thuộc chi Thuylamea , họ Alpheidae , bộ Decapoda .[ 14]
Allophrys daklaka
Allophrys davichia
Allophrys occipitata
Allophrys tonkina : loài động vật chi Allophrys , họ Ichneumonidae , bộ Hymenoptera tìm thấy ở Việt Nam .
Aneuclis achterbergi
Aneuclis devriesi
Aneuclis secunda : loài động vật chi Aneuclis , họ Ichneumonidae , bộ Hymenoptera tìm thấy ở Việt Nam.[ 15]
Euchomenella adwinae : loài Côn trùng có cánh chi Euchomenella , tông Euchomenellini , phân họ Deroplatyinae , họ Mantidae , bộ Mantodea tìm thấy ở Vườn quốc gia Núi Chúa , tỉnh Ninh Thuận , Việt Nam.[ 16]
Biermannia longicheila : loài Lan biểu sinh chi Biermannia , họ Orchidaceae tìm thấy ở miền nam Việt Nam .[ 17]
Mylia vietnamica : loài Mylia (Myliaceae , Jungermanniales , Jungermanniopsida , Hepaticae ) tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.[ 18]
Nuichua : chi mới thuộc phân họ Necrosciinae , họ Diapheromeridae , Anareolatae , Verophasmatodea , Bộ Bọ que Phasmatodea .
Nuichua rabayae
Pterohirasea : chi mới thuộc phân họ Necrosciinae , họ Diapheromeridae
Pterohirasea nigrolineata .[ 19]
Vietbocap aurantiacus [ 12] [ 13] [ 20]
Vietbocap quinquemilia : loài bọ cạp chi Vietbocap , họ Pseudochactidae tìm thấy ở hang Thiên Đường , Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng , Quảng Bình , Việt Nam [ 12] [ 13] [ 20]
Phymolepis cuifengshanensis , Yunnanolepididae , Antiarchi , Placodermi
Ascocentrum hienii
Biermannia canhii
Cymbidium tamphianum
Gastrochilus setosus
Malleola luongii
Robiquetia orlovii : loài lan Robiquetia , liên minh Trichoglottis , phân tông Aeridinae , tông Vandeae , phân họ Epidendroideae , họ Orchidaceae [ 21] [ 22]
Xanthopimpla messelensis , Xanthopimpla , Pimplini , Pimplinae , Ichneumonidae
Ooceraea quadridentata : (Cerapachys quadridentata ) loài kiến (Phân bộ Eo nhỏ , Bộ Cánh màng , phân lớp Côn trùng có cánh ) tìm thấy ở Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Kar , tỉnh Đắk Lắk , Việt Nam.[ 23]
Kerivoula dongduongana : loài dơi muỗi .[ 24] [ 25]
Calanthe nguyenthinhii : chi Calanthe , tông Collabieae , phân họ Lan biểu sinh , họ Lan
Dendrobium truongcuongii : chi Dendrobium , phân họ Lan biểu sinh
Gastrodia khangii : chi Gastrodia , phân họ Lan biểu sinh
Nephelaphyllum thaovyae : chi Nephelaphyllum , tông Collabieae , phân họ Lan biểu sinh
Podochilus truongtamii : chi Podochilus , phân họ Lan biểu sinh[ 26] [ 27]
Silvorchis vietnamica : loài Silvorchis .[ 28]
Callosciurus honkhoaiensis : loài Callosciurus , phân họ Sóc màu Callosciurinae , họ Sóc Sciuridae , Bộ Gặm nhấm Rodentia tìm thấy ở đảo Hòn Khoai .[ 29] [ 30]
Agrisius orhanti :
Agrisius leloii : loài Agrisius , tông Lithosiini , phân họ Arctiinae , họ Erebidae
Sphaerobelum cattiense
Sphaerobelum konkakinhense
Zephronia konkakinhensis
Zephronia montis [ 31]
Eriobotrya condaoensis : loài Eriobotrya , tông Maleae , họ Rosaceae , bộ Rosales tìm thấy ở Vườn quốc gia Côn Đảo .[ 32] [ 33]
Asiagomphus kosterini : loài Asiagomphus , tông Gomphini , phân họ Gomphinae , họ Gomphidae , liên họ Aeshnoidea , cận bộ Anisoptera , phân bộ Epiprocta , bộ Odonata tìm thấy ở Đà Lạt , Lâm Đồng .
Asiagomphus monticola : loài Asiagomphus tìm thấy ở Vườn quốc gia Xuân Sơn , Phú Thọ .
Asiagomphus superciliaris : loài Asiagomphus tìm thấy ở khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, Lạng Sơn .[ 34]
Okinawepipona yty : loài Okinawepipona , phân họ Eumeninae , họ Vespidae , liên họ Vespoidea , phân bộ Apocrita , bộ Hymenoptera tìm thấy ở miền bắc Việt Nam.[ 35]
Newmania cristata : loài Newmania , tông Zingibereae , phân họ Zingiberoideae , họ Zingiberaceae
Newmania gracilis
Newmania sontraensis [ 36]
Cephalaeschna yanagisawai : loài Chuồn chuồn ngô chi Cephalaeschna , tông Brachytronini , phân họ Brachytroninae , họ Aeshnidae , liên họ Aeshnoidea , bộ Odonata .[ 37] [ 38]
Loxoconcha damensis : loài Loxoconcha , họ Loxoconchidae , liên họ Cytheroidea , phân bộ Cytherocopina , bộ Podocopida , lớp Ostracoda , phân ngành Crustacea
Xestoleberis vietnamensis : loài Xestoleberis , họ Xestoleberididae , liên họ Cytheroidea
Xestoleberis munensis [ 39]
Bulbophyllum cariniflorum var. orlovii :
Bulbophyllum sonii :
Bulbophyllum ustulata :[ 40]
Speolabeo hokhanhi : loài cá hang động thuộc họ Cyprinidae .[ 41]
Rhinogobius coccinella
Rhinogobius nanophyllum
Rhinogobius ngutinhoceps
Rhinogobius phuongae : loài Rhinogobius , phân họ Gobionellinae , Họ Cá bống trắng Gobiidae , Phân bộ Cá bống Gobioidei , Bộ Cá bống Gobiiformes .[ 42]
Pheretima vungtauensis : loài giun đất chi Pheretima , họ Megascolecidae , phân bộ Lumbricina , bộ Haplotaxida , phân lớp Oligochaeta , lớp Clitellata , ngành Annelida .[ 43] [ 44]
Steudnera hoanglienica , loài thuộc chi Steudnera , Họ Ráy , Bộ Trạch tả .[ 45]
Dasymaschalon bachmaensis , loài Dasymaschalon , tông Uvarieae , phân họ Annonoideae , Họ Na Annonaceae, Bộ Mộc lan Magnoliales .[ 46]
Sazonia vietnamica : loài Sazonia , tông Osminiini , phân họ Sesiinae , họ Sesiidae , liên họ Sesioidea , Bộ Cánh vẩy Lepidoptera .[ 47]
^ Tupistra cardinalis (Asparagaceae), a new species from limestone areas in northern Vietnam Phytotaxa Vol 334, No 1. Trang 60–64. ngày 12 tháng 1 năm 2018 doi :10.11646/phytotaxa.334.1.9
^ Drepanosticta emtrai sp. nov. from Vietnam with a discussion of Drepanosticta vietnamica Asahina, 1997 (Odonata: Zygoptera: Platystictidae) Zootaxa Vol 4374, No 2 trang 273-282 ngày 18/1/2018 doi :10.11646/zootaxa.4374.2.7
^ PHÁT HIỆN MỘT LOÀI CHUỒN CHUỒN MỚI PHÂN BỐ RỘNG Ở VIỆT NAM SVRVN
^ Hemiboea crystallina , a new species of Gesneriaceae from karst regions of China and Vietnam Phytotaxa Vol 336, No 1 trang 95-99 ngày 26/1/2018
^ Didymocarpus puhoatensis (Gesneriaceae), a new species from Vietnam PhytoKeys 94: 87-93 (29 Jan 2018) doi :10.3897/phytokeys.94.21650
^ PHÁT HIỆN LOÀI THỰC VẬT MỚI Ở VIỆT NAM Song quả Pù Hoạt. TS. Đỗ Văn Trường. Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 05/02/2018
^ Primulina malipoensis (Gesneriaceae), a new species from Sino-Vietnamese border area PhytoKeys 94: 107-116 (29 Jan 2018) doi :10.3897/phytokeys.94.20861
^ Lithocarpus vuquangensis (Fagaceae), a new species from Vu Quang National Park, Vietnam PhytoKeys 95: 15-25 (30 Jan 2018) doi :10.3897/phytokeys.95.21832
^ PHÁT HIỆN MỘT LOÀI THỰC VẬT MỚI Ở VQG VŨ QUANG, HÀ TĨNH Nguyễn Viết Hùng - Vườn quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh
^ PHÁT HIỆN LOÀI THỰC VẬT MỚI CHO KHOA HỌC TẠI VƯỜN QUỐC GIA VŨ QUANG, HÀ TĨNH Lưu trữ 2018-05-22 tại Wayback Machine ThS. Nguyễn Việt Hùng – Vườn Quốc gia Vũ Quang 06-02-2018 - 13:47
^ Seven new species of Pinelema from Vietnam (Araneae, Telemidae) ZooKeys 734: 13-42 (05 Feb 2018)doi :10.3897/zookeys.734.15061
^ a b c Công bố chín loài động vật không xương sống mới phát hiện được ở phía Bắc Việt Nam Lưu trữ 2018-06-12 tại Wayback Machine PGS.TS.Phạm Đình Sắc, Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. Xử lý tin: Thanh Hà. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 06/6/2018 08:04
^ a b c Chín loài động vật không xương sống mới của Việt Nam Hà Trung. VnExpress Thứ tư, 6/6/2018, 19:26 (GMT+7
^ A new species of the alpheid shrimp genus Thuylamea Nguyên, 2001 (Crustacea: Decapoda: Caridea) from Yatsushiro Sea, Kyushu, Japan Zootaxa Vol 4378, No 3 trang 387–396, 9 Feb. 2018
^ The genera Allophrys Förster and Aneuclis Förster (Hymenoptera: Ichneumonidae: Tersilochinae) of Vietnam Zootaxa Vol 4378, No 3. trang 414–428, 9 Feb. 2018
^ Euchomenella adwinae sp. nov., a small stick mantis from southern Central Vietnam (Mantodea: Mantidae: Deroplatyinae: Euchomenellini) Belgian Journal of Entomology 63: 1–9 (2018) Published: Brussels, ngày 14 tháng 2 năm 2018
^ Biermannia longicheila (Orchidaceae, Aeridinae), a new species from southern Vietnam Tác giả: Averyanov LV, Nuraliev MS, Kuznetsov AN, Kuznetsova SP Tạp chí: Phytotaxa
Tập: 343 ngày 9/3/2018 Số: 2 Nhà xuất bản: Magnolia Press. Trang: 194 - 198 doi :10.11646/phytotaxa.343.2.11
^ A new Mylia Gray (Myliaceae, Hepaticae) species from North Vietnam extends the range of the genus to the Paleotropics Phytotaxa Vol 348 No. 1 24/4/2018 doi :0.11646/phytotaxa.348.1.5
^ Two new stick insect genera from Vietnam, Nuichua gen. nov. and Pterohirasea gen. nov. with two new species (Phasmida: Diapheromeridae: Necrosciinae) Belgian Journal of Entomology 70: 1–29 (2018) ngày 26 tháng 4 năm 2018
^ a b The genus Vietbocap Lourenço & Pham, 2010 in the Thien Duong cave, Vietnam: A possible case of subterranean speciation in scorpions (Scorpiones: Pseudochactidae) | Le genre Vietbocap Lourenço & Pham, 2010 dans la grotte Thien Duong, Vietnam: un cas possible de spéciation souterraine chez les scorpions (Scorpiones: Pseudochactidae) Wilson R.Lourenço, Dinh-SacPham, Thi-HangTran, Thi-HangTran. Comptes Rendus Biologies Volume 341, Issue 4, April 2018, Pages 264-273 doi :10.1016/j.crvi.2018.03.002
^ New Orchids (Orchidaceae: Cymbidieae and Vandeae) in the Flora of Vietnam Taiwania 63(2): 119-138, 2018. doi :10.6165/tai.2018.63.119 Pdf
^ Hai chi lan mới cho Việt Nam và Sáu loài mới cho khoa học vừa được công bố Văn Thế Phạm 15/05/2018
^ Description of a new species of the ant genus Ooceraea Roger, 1862 (Hymenoptera: Formicidae; Dorylinae) from the Vietnam’s Central Highlands AIKI YAMADA, PHUNG THI HONG LUONG, KATSUYUKI EGUCHI. Zootaxa Vol 7, No 1, pp 17–23, 12 Jun. 2018 doi :10.20362/am.008010
^ Phát hiện một loài dơi mới cho khoa học tại khu vực rừng Trường Sơn Lưu trữ 2018-09-13 tại Wayback Machine 11/9/2018 16:38 Cung cấp tin: TS. Vương Tân Tú, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Xử lý tin: Thanh Hà Pdf Lưu trữ 2018-09-13 tại Wayback Machine
^ Four species in one: multigene analyses reveal phylogenetic patterns within Hardwicke's woolly bat, Kerivoula hardwickii -complex (Chiroptera, Vespertilionidae) in Asia Hystrix, the Italian Journal of Mammalogy 1/2018 vol. 29 23/6/2018 doi :10.4404/hystrix-00017-2017
^ New Orchids (Orchidaceae: Epidendroideae and Vandoideae) in the Flora of Vietnam Pdf Taiwania 63(3): 195-219, 2018 Published on: ngày 10 tháng 7 năm 2018 doi :10.6165/tai.2018.63.195
^ Phát hiện 2 loài mới và ghi nhận bổ sung mới 2 loài cho hệ thực vật Việt Nam thuộc họ Lan (Orchidaceae) Trương Bá Vương – Viện Sinh học nhiệt đới Cập nhật lúc: 21/07/18 9:08 AM
^ Silvorchis vietnamica (Orchidaceae, Orchidoideae, Vietorchidinae), a new miniature mycotrophic species from southern Vietnam Nordic Journal of Botany. e01883 ngày 26 tháng 7 năm 2018 doi :10.1111/njb.01883
^ A new species of squirrel (Sciuridae: Callosciurus ) from an isolated island off the Indochina Peninsula in southern Vietnam Journal of Mammalogy, Volume 99, Issue 4, ngày 13 tháng 8 năm 2018, Pages 813–825, doi :10.1093/jmammal/gyy061
^ Phát hiện loài sóc mới cho khoa học ở Việt Nam Lưu trữ 2018-09-28 tại Wayback Machine Người cung cấp thông tin: Nguyễn Trường Sơn, Tatsuo Oshida, Đặng Huy Phương, Bùi Tuấn Hải và Masaharu Motokawa. Xử lý tin: Thanh Hà. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 27/8/2018 20:01
^ Four new species of giant pill-millipedes from Vietnam (Sphaerotheriida, Zephroniidae) Zootaxa Vol 4459, No 3. 16 Aug. 2018 doi :10.11646/zootaxa.4459.3.7
^ A new species of Eriobotrya (Rosaceae) from Con Dao National Park, southern Vietnam Phytotaxa Vol 365, No 3. ngày 23 tháng 8 năm 2018 doi :10.11646/phytotaxa.365.3.6
^ TỲ BÀ CÔN ĐẢO (ERIOBOTRYA CONDAOENSIS) - LOÀI THỰC VẬT MỚI ĐƯỢC PHÁT HIỆN Ở VIỆT NAM TS. Đỗ Văn Trường Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 11/9/2018
^ The genus Asiagomphus in Vietnam, with descriptions of three new species, and first descriptions of the male of Asiagomphus auricolor (Fraser, 1926) and of the female of Asiagomphus reinhardti Kosterin & Yokoi, 2016 (Odonata: Gomphidae) Zootaxa Vol 4462, No 3 28/8/2018 doi :10.11646/zootaxa.4462.3.1
^ Contribution to the genus Okinawepipona Yamane (Hymenoptera: Vespidae: Eumeninae) from Vietnam, with description of a new species Zootaxa Vol 4462, No 4 29/8/2018 doi :10.11646/zootaxa.4462.4.10
^ Three new Newmania species (Zingiberaceae: Zingibereae) from central Vietnam Phytotaxa Vol 367, No 2 4/9/2018 doi :0.11646/phytotaxa.367.2.4
^ Description of a new species of Cephalaeschna (Odonata: Anisoptera: Aeshnidae) from northern Vietnam Zootaxa Vol 4471, No 2. 5 Sept. 2018 doi :10.11646/zootaxa.4471.2.5
^ PHÁT HIỆN VÀ MÔ TẢ LOÀI MỘT CHUỒN CHUỒN MỚI CHO KHOA HỌC CEPHALAESCHNA (ODONATA: ANISOPTERA: AESHNIDAE) TỪ MIỀN BẮC VIỆT NAM Vũ Văn Liên. Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam 17/9/2018
^ Three new species of the genera Loxoconcha and Xestoleberis (Crustacea, Ostracoda, Podocopida) from central and southern Vietnam Zootaxa Vol 4472, No 1. 7 Sept. 2018 doi :10.11646/zootaxa.4472.1.5
^ New species of Bulbophyllum (Orchidaceae) in the flora of Vietnam Phytotaxa Vol 369, No 1 trang 1-14 ngày 12/9/2018 doi :10.11646/phytotaxa.369.1.1
^ Speolabeo hokhanhi , a new cavefish from Central Vietnam (Teleostei: Cyprinidae) Zootaxa Vol 4476, No 1 trang 109-117, 13/9/2018 doi :10.11646/zootaxa.4476.1.10
^ Description of four new species of freshwater gobies from the Black River drainage in China and Vietnam (Teleostei: Gobiidae) Zootaxa Vol 4486, No 3 28 Sept. 2018 doi :10.11646/zootaxa.4486.3.4
^ First record of the earthworm genus Pheretima Kinberg, 1867 sensu stricto in Vietnam, with description of a new species (Annelida: Clitellata: Megascolecidae) Zootaxa Vol 4496, No 1 trang 215-258 doi :10.11646/zootaxa.4496.1.20
^ FIGURE 1 in First record of the earthworm genus Pheretima Kinberg, 1867 sensu stricto in Vietnam, with description of a new species (Annelida: Clitellata: Megascolecidae)
^ Steudnera hoanglienica (Colocasieae—Araceae), a new species from northern Vietnam Phytotaxa Vol 376, No 5 ngày 21 tháng 11 năm 2018 doi :10.11646/phytotaxa.376.5.5
^ Dasymaschalon bachmaensis (Annonaceae), a new species from Bạch Mã National Park, North Central Coast region, Vietnam Phytotaxa Vol 379, No 1 27/11/2018 doi :10.11646/phytotaxa.379.1.4
^ A new species of the genus Sazonia O. Gorbunov & Arita, 2001 from Vietnam (Lepidoptera: Sesiidae) Zootaxa Vol 4527, No 4 7/12/2018 doi :10.11646/zootaxa.4527.4.11