Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2020 xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học .
Navicula gogorevii , loài tảo cát thuộc chi Navicula , họ Naviculaceae , bộ Naviculales , liên bộ Bacillariophycanae , phân lớp Bacillariophycidae , lớp Bacillariophyceae được tìm thấy ở Việt Nam .[ 1]
Oligodon rostralis : loài Rắn khiếm chi Oligodon , phân họ Colubrinae , họ Colubridae tìm thấy trên Cao nguyên Lâm Viên , Tây Nguyên , Việt Nam.[ 2]
Paraboea villosa , loài thực vật chi Paraboea , tông Didymocarpeae , phân họ Cyrtandroideae , họ Gesneriaceae , bộ Lamiales phát hiện tại huyện Thông Nông , tỉnh Cao Bằng , Miền Bắc (Việt Nam) .[ 3]
Acroneuria axana , loài Acroneuria , tông Acroneuriini , phân họ Acroneuriinae , họ Perlidae , thứ bộ Systellognatha , cận bộ Arctoperlaria , bộ Plecoptera , liên bộ Plecopterida , Polyplecoptera , Anartioptera , Polyneoptera , Neoptera , Metapterygota , Pterygota , Dicondylia , Insecta .[ 4]
Peliosanthes crassicoronata : loài thực vật chi Peliosanthes , tông Convallarieae , phân họ Nolinoideae , họ Asparagaceae , bộ Asparagales , Monocots , Angiospermae , Spermatophyta , Tracheophyta , Embryophyta tìm thấy ở Miền Nam (Việt Nam) .[ 5]
Ophiorrhiza hiepii
Ophiorrhiza hainanensis : loài thực vật chi Ophiorrhiza , tông Ophiorrhizeae , phân họ Rubioideae , họ Rubiaceae , bộ Gentianales tìm thấy ở Miền Bắc (Việt Nam) .[ 6]
Kurixalus gracilloides loài Ếch cây chi Kurixalus , phân họ Rhacophorinae , họ Rhacophoridae , bộ Anura , lớp Amphibia tìm thấy ở rừng tre thứ sinh ở vườn quốc gia Pù Mát , Nghệ An , Việt Nam tại độ cao 150 mét so với mực nước biển .[ 7] [ 8]
Cirrhilabrus briangreenei , cá biển chi Cirrhilabrus , họ Cá bàng chài .[ 9]
Roa haraguchiae , cá biển chi Roa , họ Cá bướm .[ 10]
Ophiorrhiza hoanglienensis , loài Ophiorrhiza , tông Ophiorrhizeae , phân họ Rubioideae , họ Rubiaceae , bộ Gentianales được phát hiện ở dãy núi Hoàng Liên Sơn , Việt Nam.[ 11]
Thrissina belvedere , loài Thrissina , phân họ Coilinae , họ Engraulidae , bộ Clupeiformes , phân thứ lớp Teleostei tìm thấy ở Vịnh Hạ Long , Quảng Ninh , Việt Nam.[ 12] [ 13]
Pseudognaptodon sinensis
Pseudognaptodon curvinervis
Pseudognaptodon bidoupensis
Pseudognaptodon longi : chi Pseudognaptodon , Gnamptodontinae , Braconidae , Ichneumonoidea , Apocrita , Hymenoptera
Neognamptodon laticauda : chi Neognamptodon , Gnamptodontinae
Tamdaona brevizona :
Tamdaona sculpturata : chi Tamdaona , Braconidae[ 14]
Begonia pendens :
Begonia satelloides : chi Begonia , ho Begoniaceae , bộ Cucurbitales .[ 15]
Chromis mamatapara , cá biển chi Chromis , họ Cá thia .[ 16]
Lasianthus konchurangensis : loài thực vật chi Lasianthus , tông Lasiantheae , họ Rubiaceae , bộ Gentianales ,[ 17]
Selaginella coriaceifolia : loài quyển bá Selaginella , Selaginellaceae , Lớp Thạch tùng .[ 18] [ 19]
Cryptomonas cattiensis : loài Cryptomonas , họ Cryptomonadaceae , bộ Cryptomonadales , lớp Cryptophyceae , liien lớp Cryptomonada , pjaan ngành Rollomonadia , ngành Cryptista , phân giới Hacrobia , nhóm Chromalveolata , Bikonta , Eukaryota .[ 20]
Titanodula attenboroughi : loài bọ ngựa chi mới Titanodula , phân họ Hierodulinae , họ Mantidae , bộ Mantodea , lớp Insecta . Tên loài đặt theo tên David Attenborough [ 21] [ 22]
Hemiphyllodactylus nahangensis : loài Hemiphyllodactylus , họ Gekkonidae .[ 23]
Magnolia quangninhensis , loài mộc lan Magnolia , họ Magnoliaceae , bộ Magnoliales .[ 24]
Mallomonas punctostriata : loài Mallomonas Striatae tìm thấy ở Phú Quốc , Kiên Giang và bán đảo Cam Ranh , Khánh Hòa
Mallomonas collucata : loài Mallomonas Annulatae tìm thấy ở đảo Phú Quốc.[ 25]
Pomacentrus bangladeshius , cá biển chi Pomacentrus , họ Cá thia .[ 26]
Pseudojuloides crux , cá biển chi Pseudojuloides , họ Cá bàng chài .[ 27]
Pseudojuloides paradiseus , cá biển chi Pseudojuloides , họ Cá bàng chài .[ 27]
Pseudojuloides pluto , cá biển chi Pseudojuloides , họ Cá bàng chài .[ 28]
Pseudojuloides proserpina , cá biển chi Pseudojuloides , họ Cá bàng chài .[ 28]
Fargesia sapaensis chi Fargesia , tông Bambuseae , liên tông Bambusodae, phân họ Bambusoideae , họ Poaceae , bộ Poales tìm thấy ở Lào Cai , Việt Nam.[ 29]
Coeliccia natgeo loài Coeliccia , phân họ Calicnemiinae , họ Platycnemididae , liên họ Coenagrionoidea , phân bộ Zygoptera , bộ Odonata tìm thấy ở Vườn quốc gia Vũ Quang , Hà Tĩnh .[ 30]
Pomacentrus andamanensis , cá biển chi Pomacentrus , họ Cá thia .[ 31]
Chromis vanbebberae , cá biển chi Chromis , họ Cá thia .[ 32]
^ Navicula gogorevii —a new, large-celled diatom species from Vietnam (Southeast Asia) MAXIM KULIKOVSKIY, DMITRY CHUDAEV, ANTON GLUSHCHENKO, IRINA KUZNETSOVA, ZINAIDA KRIVOVA, JOHN PATRICK KOCIOLEK. Phytotaxa Vol 428, No 1. 6/1/2020 trang 60-66 doi :10.11646/phytotaxa.428.1.6
^ A new species of Oligodon Fitzinger, 1826 from the Langbian Plateau, southern Vietnam, with additional information on Oligodon annamensis Leviton, 1953 (Squamata: Colubridae) Hung Ngoc Nguyen1,2, Bang Van Tran1, Linh Hoang Nguyen1, Thy Neang3, Platon V. Yushchenko4, Nikolay A. Poyarkov4,5 PeerJ 8:e8332 ngày 6 tháng 1 năm 2020 doi :10.7717/peerj.8332
^ Paraboea villosa (Gesneriaceae), a new species from Northern Vietnam Leonid V. Averyanov, Wei Bin Xu, Khang Sinh Nguyen, Tatiana V. Maisak. Taiwania ngày 7 tháng 1 năm 2020 65(1): 33‒36, 2020 doi :10.6165/tai.2020.65.33
^ New species of Acroneuria (Plecoptera: Perlidae) from central Vietnam ZHI-TENG CHEN Zootaxa Vol 4722, No 1, 10 Jan. 2020 trang 59-67 doi :10.11646/zootaxa.4722.1.5
^ Peliosanthes crassicoronata (Asparagaceae), a new species from southern Vietnam Phytoraxa Vol 429, No 1 trang 39-47 16/1/2020 doi :10.11646/phytotaxa.429.1.2
^ Taxonomic studies on Ophiorrhiza in Vietnam I: Ophiorrhiza hiepii and O. hainanensis , a new species and new record from northern Vietnam WEN-JIAN LIU, QI GAO, KHANG SINH NGUYEN, DZU VAN NGUYEN, LEI WU Phytotaxa Vol 429, No 1 16/1/2020 trang 65-72 doi :10.11646/phytotaxa.429.1.5
^ A new species of Kurixalus (Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam with comments on the biogeography of the genus Tan Van Nguyen,Tang Van Duong,Kien Trung Luu & Nikolay A. Poyarkov, Volume 54, 2020 - Issue 1-4 Journal of Natural History
28 Feb 2020 doi :10.1080/00222933.2020.1728411 Pdf
^ MỘT LOÀI MỚI CỦA GIỐNG ẾCH CÂY KURIXALUS (LỚP LƯỠNG CƯ AMPHIBIA: BỘ KHÔNG ĐUÔI ANURA: HỌ RHACOPHORIDAE) ĐƯỢC PHÁT HIỆN TỪ MIỀN BẮC VIỆT NAM Dương Văn Tăng, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam 25/2/2021
^ Tea, Yi-Kai; Pyle, Richard L.; Rocha, Luiz A. (2020). “A New Species of Fairy Wrasse (Teleostei: Labridae: Cirrhilabrus ) from Mesophotic Coral Ecosystems of the Verde Island Passage, Philippines” (PDF) . Copeia . 108 (1): 91. doi :10.1643/ci-19-297 . ISSN 0045-8511 .
^ Uejo, Takuya; Senou, Hiroshi; Motomura, Hiroyuki (2020). “Roa haraguchiae , a new species of butterflyfish (Teleostei: Perciformes: Chaetodontidae) from Japan and the Philippines”. Ichthyological Research . 67 (3): 408–415. doi :10.1007/s10228-020-00735-9 . ISSN 1616-3915 .
^ Ophiorrhiza hoanglienensis (Rubiaceae), a new species from north-western Vietnam Phytotaxa trang 256-262, Vol 438, No 4 doi :10.11646/phytotaxa.438.4.4 9/4/2020
^ Harutaka Hata, Nguyen Van Quan, Tran Manh Ha & Hiroyuki Motomura (ngày 11 tháng 4 năm 2020). “Thrissina belvedere , a new thryssa from Ha Long Bay, northern Vietnam and redescription of Thrissina chefuensis (Günther 1874) (Clupeiformes: Engraulidae)” . Ichthyological Research (bằng tiếng Anh). Ichthyological Research. 67 : 473–482. doi :10.1007/s10228-020-00743-9 . Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Phát hiện một loài cá Lẹp mới tại Khu di sản thiên nhiên Thế giới vịnh Hạ Long [liên kết hỏng ] Nguyễn Thị Kim Anh, Viện Tài nguyên và Môi trường biển 15/12/2020
^ New Gnamptodontinae (Hymenoptera: Braconidae) from China and Vietnam, with two genera new for China and seven new species XIAO-XIA TIAN, CORNELIS VAN ACHTERBERG, JIA-XUAN WU, JIANG-LI TAN Zootaxa Vol 4778, No 3 trang 471-508 15/5/2020 doi :10.11646/zootaxa.4778.3.3
^ Two new baccate species of Begonia sect. Platycentrum (Begoniaceae) from Vietnam Phytotaxa Vol 443, No 1 18/5/2020 trang 92-100 doi :10.11646/phytotaxa.443.1.8
^ Shepherd, Bart; Pinheiro, Hudson; Phelps, Tyler; Easton, Erin; Perez-Matus, Alejandro; Rocha, Luiz (2020). “A New Species of Chromis (Teleostei: Pomacentridae) from Mesophotic Coral Ecosystems of Rapa Nui (Easter Island) and Salas y Gómez, Chile”. Copeia . 108 (2): 326–332. doi :10.1643/CI-19-294 .
^ A new species of Lasianthus (Rubiaceae), L. konchurangensis , from the Central Highlands of Vietnam Phytotaxa Vol 451, No 2 trang 161-168 ngày 3/7/2020 doi :10.11646/phytotaxa.451.2.6
^ Selaginella coriaceifolia (sect. Heterostachys; Selaginellaceae), a new lycophyte species from central Vietnam Phytotaxa Vol 453, No 2 22/07/2020 doi :10.11646/phytotaxa.453.2.3
^ SELAGINELLA CORIACEIFOLIA (SELAGINELLACEAE), LOÀI QUYỂN BÁ MỚI TỪ MIỀN TRUNG VIỆT NAM Lữ Thị Ngân, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, VAST 05/11/2020
^ Cryptomonas cattiensis sp. nov. (Cryptophyceae: Cryptomonadales), a new species described from Vietnam Phytotaxa Vol 454, No 2 ngày 29/7/2020 trang 127-136
^ Titanodula gen. nov., a new gTitanodula gen. nov., a new genus of giant Oriental praying mantises (Mantodea: Mantidae: Hierodulinae)enus of giant Oriental praying mantises (Mantodea: Mantidae: Hierodulinae) Lưu trữ 2020-08-14 tại Wayback Machine Belgian Journal of Entomology: 100: 1–18 (2020) 28/7/2020
^ Phát hiện loài bọ ngựa mới cực lớn ở Trường Sơn Hoàng Thi Tuổi Trẻ 6/8/2020
^ A new species of Hemiphyllodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Tuyen Quang Province, Vietnam Zootaxa Vol 4821, No 3 trang 511-532 4/8/2020 doi :10.11646/zootaxa.4821.3.5
^ Magnolia quangninhensis (Magnoliaceae), a new species from northern Vietnam Phytotaxa Vol 464, No 2 16/10/2020 doi :10.11646/phytotaxa.464.2.7
^ Two new species of genus Mallomonas from swamp localities in Vietnam Phytotaxa Vol 468, No 1 23/10/2020 doi :10.11646/phytotaxa.468.1.8
^ Habib, Kazi Ahsan; Islam, Md Jayedul; Nahar, Najmun; Neogi, Amit Kumer (2020). “Pomacentrus bangladeshius , a new species of damselfish (Perciformes, Pomacentridae) from Saint Martin's Island, Bangladesh”. Zootaxa . 4860 (3): zootaxa.4860.3.6. doi :10.11646/zootaxa.4860.3.6 . ISSN 1175-5334 . PMID 33055890 .
^ a b Tea, Yi-Kai; Gill, Anthony C.; Senou, Hiroshi (2020). “Two New Species of Pseudojuloides from Western Australia and Southern Japan, with a Redescription of Pseudojuloides elongatus (Teleostei: Labridae)” (PDF) . Copeia . 108 (3): 551–569. doi :10.1643/CI-19-316 . ISSN 0045-8511 .
^ a b Tea, Yi-Kai; Greene, Brian D.; Earle, John L.; Gill, Anthony C. (2020). “Two New Species of Pencil Wrasses (Teleostei: Labridae: Pseudojuloides ) from Micronesia and the Marquesan Islands” (PDF) . Copeia . 108 (3): 679–691. doi :10.1643/CI-19-327 . ISSN 0045-8511 .
^ YOU-YUAN ZHANG, YI-HUA TONG, JING-BO NI, TIEN-CHINH VU, NIAN-HE XIA (ngày 18 tháng 11 năm 2020). “Fargesia sapaensis (Poaceae, Bambusoideae), a new bamboo species from Lao Cai, Vietnam” . Phytotaxa : 69–73. doi :10.11646/phytotaxa.472.1.9 . Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ QUOC TOAN PHAN, QUOC PHU NGO, THAI CANH TOAN, VO ANH TUAN (ngày 18 tháng 12 năm 2020). “Description of Coeliccia natgeo sp. nov. from Central Vietnam with keys to the males and females of the hayashii -group (Odonata: Zygoptera: Platycnemididae)” . Zootaxa . Zootaxa. 4896 No 1: 96–104. doi :10.11646/zootaxa.4896.1.4 . Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Allen, Gerald R.; Erdmann, Mark V.; Ningsih, Enex Y. (2020). “Pomacentrus andamanensis , a new species of damselfish (Teleostei: Pomacentridae) from the Andaman Sea, Indian Ocean” (PDF) . Journal of the Ocean Science Foundation . 36 : 38–48. doi :10.5281/ZENODO.4340748 .
^ McFarland, Emily P.; Baldwin, Carole C.; Robertson, David Ross; Rocha, Luiz A.; Tornabene, Luke (2020). “A new species of Chromis damselfish from the tropical western Atlantic (Teleostei, Pomacentridae)” . ZooKeys . 1008 : 107–138. doi :10.3897/zookeys.1008.58805 . ISSN 1313-2970 . PMC 7790814 . PMID 33505190 .