Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 5 tháng 4 đến 21 tháng 4 năm 2016 |
Số đội | 4 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | U19 nữ Phong Phú Hà Nam |
Á quân | U19 nữ Than khoáng sản Việt Nam |
Hạng ba | U19 nữ Hà Nội |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 26 (2,17 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Lê Thị Cúc (15 - PP Hà Nam, 3 bàn), Nguyễn Thị Thúy Hằng (19, Than KSVN, 3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lê Thị Cúc (15 - Phong Phú Hà Nam) |
← 2015 2017 → |
Giải bóng đá nữ U19 quốc gia 2016 là giải bóng đá nữ dành cho lứa tuổi dưới 19 ở Quốc gia Việt Nam, đây là mùa giải thứ 10 do VFF tổ chức. Giải bóng đá Nữ lứa tuổi 19 Quốc gia 2016 sẽ diễn ra 2 lượt trong đó lượt đi diễn ra từ ngày 5/4 đến 11/4/2016 còn lượt về sẽ diễn ra từ ngày 14/4 đến 20/4/2016 với sự tham gia của 4 đội bóng U19: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Phong Phú Hà Nam, Than Khoáng sản Việt Nam. Tất cả các trận đấu đều diễn ra trên Sân vận động Hà Nam, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam[1].
Bốn Đội thi đấu vòng tròn hai lượt (lượt đi và lượt về) tập trung để tính điểm, xếp hạng.
5 tháng 4 năm 2016 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–4 | Than Khoáng sản Việt Nam | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 (UTC+7) | Chi tiết | Nguyễn Thị Thúy Hằng ![]() Lê Hồng Vân ![]() |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang (Việt Nam) |
5 tháng 4 năm 2016 | Phong Phú Hà Nam | 2–0 | Hà Nội | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+7) | Nguyễn Thị Minh Anh ![]() |
Chi tiết | Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai (Việt Nam) |
8 tháng 4 năm 2016 | Than Khoáng sản Việt Nam | 0–2 | Hà Nội | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 (UTC+7) | Chi tiết | Nguyễn Thị Nga ![]() Bạch Thu Hiền ![]() |
Trọng tài: Lê Thị Ly (Việt Nam) |
8 tháng 4 năm 2016 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–5 | Phong Phú Hà Nam | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+7) | Chi tiết | Nguyễn Thị Quỳnh ![]() Lương Thị Lũy ![]() Nguyễn Thị Thùy Dung ![]() Lê Thị Cúc ![]() |
Trọng tài: Vũ Thị Hậu (Việt Nam) |
11 tháng 4 năm 2016 | Hà Nội | 0–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 (UTC+7) | Chi tiết | Trọng tài: Lê Thị Hoa (Việt Nam) |
11 tháng 4 năm 2016 | Phong Phú Hà Nam | 1–2 | Than Khoáng sản Việt Nam | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+7) | Trương Thị Dung ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Loan ![]() Hà Thị Nhài ![]() |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang (Việt Nam) |
14 tháng 4 năm 2016 | Than Khoáng sản Việt Nam | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 (UTC+7) | Nguyễn Thị Vạn ![]() Bùi Thị Thúy ![]() |
Chi tiết | Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai (Việt Nam) |
14 tháng 4 năm 2016 | Hà Nội | 0–2 | Phong Phú Hà Nam | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+7) | Chi tiết | Lê Thị Cúc ![]() Trương Thị Dung ![]() |
Trọng tài: Vũ Thị Hậu (Việt Nam) |
17 tháng 4 năm 2016 | Hà Nội | 2–0 | Than Khoáng sản Việt Nam | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 (UTC+7) | Cao Thị Hạnh ![]() Nguyễn Thị Nga ![]() |
Chi tiết | Trọng tài: Lê Thị Ly (Việt Nam) |
17 tháng 4 năm 2016 | Phong Phú Hà Nam | 0–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+7) | Chi tiết | Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai (Việt Nam) |
20 tháng 4 năm 2016 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Hà Nội | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 (UTC+7) | Nguyễn Thị Tuyết Ngân (57) ![]() |
Chí tiết | Trọng tài: Vũ Thị Hậu |
20 tháng 4 năm 2016 | Than Khoáng sản Việt Nam | 1–2 | Phong Phú Hà Nam | Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+7) | Nguyễn Thị Vạn (7) ![]() |
Chí tiết | Nguyễn Thị Nụ (27) ![]() ![]() |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang |
Bảng xếp hạng sau 6 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT–BB | HS | Điểm | ||||
1 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam | 6 | 4 | 1 | 1 | 12–3 | +9 | 13 | ||||
2 | U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam | 6 | 3 | 0 | 3 | 9–7 | +2 | 9 | ||||
3 | U19 nữ Hà Nội | 6 | 2 | 1 | 3 | 4–5 | -1 | 7 | ||||
4 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | 1 | 2 | 3 | 1–11 | -10 | 5 |