Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 5 tháng 8 đến 20 tháng 8 năm 2017 |
Số đội | 4 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam |
Á quân | U19 nữ Phong Phú Hà Nam |
Hạng ba | U19 nữ Hà Nội |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 34 (2,83 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 21 (1,75 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 1 (0,08 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Thị Nụ (U19 nữ Phong Phú Hà Nam) Hà Thị Nhài (U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam) với 5 bàn thắng |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Thị Trúc Hương (U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam) |
← 2016 2018 → |
Giải bóng đá nữ vô địch U19 quốc gia 2017 là giải bóng đá nữ dành cho lứa tuổi U19 ở Việt Nam. Đây là mùa giải thứ 11 do VFF tổ chức. Giải diễn ra theo hai lượt (lượt đi và lượt về) để tính điểm xếp hạng từ ngày 5 tháng 8 đến ngày 20 tháng 8 năm 2017 trên Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.[1]
Bốn Đội thi đấu vòng tròn hai lượt (lượt đi và lượt về) tập trung để tính điểm, xếp hạng.
Ngày 4 tháng 8 năm 2017, Ban tổ chức giải tiến hành bốc thăm lịch thi đấu tại Sân vận động Thống Nhất. Các trận đấu lượt đi và lượt về giải bóng đá nữ vô địch U19 Quốc gia năm 2017 sẽ diễn ra từ ngày 5/8 đến ngày 20/8/2017 tại Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.[4]
U19 Phong Phú Hà Nam | 0–1 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Trương Thị Ánh Nguyệt (28) ![]() Nguyễn Thị Minh Anh (5) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Trúc Hương (7) ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | U19 Hà Nội |
---|---|---|
Nguyễn Thị Tuyết Ngân (57) ![]() |
Chi tiết | Ngân Thị Vạn Sự (16) ![]() Phạm Thị Thu Hiền (11) ![]() Phạm Thị Lan Anh (4) ![]() Nguyễn Thị Lan (1) ![]() |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 4–0 | U19 Hà Nội |
---|---|---|
Hà Thị Nhài (23) ![]() Nguyễn Thị Kim Anh (15) ![]() Nguyễn Thị Loan (22) ![]() |
Chi tiết |
U19 Phong Phú Hà Nam | 0–1 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Trần Thị Vượng (4) ![]() Nguyễn Thị Thùy Linh (42) ![]() |
Chi tiết | Hồ Thị Anh Đào (42) ![]() Hoàng Thị Ngọc Tâm (46) ![]() Nguyễn Thị Tuyết Ngân (57) ![]() |
U19 Hà Nội | 2–2 | U19 Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Ngân Thị Vạn Sự (16) ![]() Bạch Thu Hiền (7) ![]() Nguyễn Thị Kim Anh (15) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Nụ (25) ![]() Trương Thị Ánh Nguyệt (28) ![]() Trần Thị Duyên (19) ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 1–2 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Lê Diễm Mi (50) ![]() Nguyễn Thị Ngọc Giàu (4) ![]() Nguyễn Ngọc Thanh Như (20) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Thúy (21) ![]() Đinh Thị Thùy Dung (27) ![]() Nguyễn Thị Ngọc Lê (3) ![]() Đinh Thị Thùy Dung (27) ![]() |
U19 Phong Phú Hà Nam | 0–5 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Trương Thị Thúy (17) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Trúc Hương (7) ![]() Đinh Thị Thùy Dung (27) ![]() Nguyễn Thị Thúy (21) ![]() Hà Thị Nhài (23) ![]() Lương Thị Thu Thương (6) ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2 | U19 Hà Nội |
---|---|---|
Cù Thị Huỳnh Như (56) ![]() |
Chi tiết | Trần Thị Hải Linh (10) ![]() Nguyễn Thị Hoa (14) ![]() Trần Thị Nhung (9) ![]() |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 2–1 | U19 Hà Nội |
---|---|---|
Nguyễn Thị Trúc Hương (7) ![]() Hà Thị Nhài (23) ![]() |
Chi tiết | Bạch Thu Hiền (7) ![]() |
U19 Phong Phú Hà Nam | 1–4 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Lê Diễm Mi (50) ![]() Nguyễn Thị Thùy Linh (42) ![]() Nguyễn Thị Nụ (25) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Nụ (25) ![]() Nguyễn Thị Minh Anh (5) ![]() Trần Hiền Anh (37) ![]() |
U19 Hà Nội | 1–2 | U19 Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Bạch Thu Hiền (7) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Nụ (25) ![]() Trần Thị Vượng (4) ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Hà Thị Nhài (23) ![]() ![]() Bùi Thị Thúy (12) ![]() |
Bảng xếp hạng sau 6 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BTh–BB | H/S | Điểm | ||||
1 | U19 nữ Than Khoáng sản Việt Nam | 6 | 6 | 0 | 0 | 15-2 | +13 | 18 | ||||
2 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam | 6 | 2 | 1 | 3 | 8-11 | -3 | 7 | ||||
3 | U19 nữ Hà Nội | 6 | 1 | 2 | 3 | 7-11 | -4 | 5 | ||||
4 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | 1 | 1 | 4 | 4-10 | -6 | 4 |