Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 1 tháng 6 - 28 tháng 6 năm 2020 |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | U19 nữ Hà Nội Watabe |
Á quân | U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam |
Hạng ba | U19 nữ Phong Phú Hà Nam I |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | Trần Thị Lan Anh (U19 nữ Phong Phú Hà Nam I) với 7 bàn thắng |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Trần Thị Thu Xuân (U19 nữ Than Khoáng Sản Việt Nam) |
← 2019 2021 → |
Giải bóng đá nữ vô địch U19 quốc gia 2020 là giải bóng đá nữ dành cho lứa tuổi U19 ở Việt Nam. Đây là mùa giải thứ 14 do VFF tổ chức. Giải diễn ra theo hai lượt (lượt đi và lượt về) để tính điểm xếp hạng từ ngày 1 tháng 6 đến ngày 28 tháng 6 năm 2020 trên Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội.[1]
Sáu Đội thi đấu vòng tròn hai lượt (lượt đi và lượt về) tập trung để tính điểm, xếp hạng:
U19 Phong Phú Hà Nam II | 0–9 | U19 Phong Phú Hà Nam I |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Lan Anh ![]() Nguyễn Thị Hạnh ![]() Trần Thị Thu Hồng ![]() Vũ Thị Hoa ![]() Nguyễn Thị Hải Yến ![]() |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 3–0 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Châu Thị Vang ![]() Ngô Thị Hè ![]() Nguyễn Thị Thúy ![]() |
Chi tiết |
U19 Apec Sơn La | 0–3 | U19 Hà Nội Watabe |
---|---|---|
Chi tiết | Vũ Thị Hoa ![]() Ngân Thị Vạn Sự ![]() Trịnh Hà Chi ![]() |
U19 Hà Nội Watabe | 1–0 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Nguyễn Thị Lan Hương ![]() |
Chi tiết |
U19 Phong Phú Hà Nam I | 1–1 | U19 Apec Sơn La |
---|---|---|
Trần Thị Lan Anh ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Nga ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | U19 Phong Phú Hà Nam II |
---|---|---|
Danh Lâm Kim Phụng ![]() Nguyễn Thị Ngọc Duyên ![]() Nguyễn Thị Kim Yên ![]() |
Chi tiết |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 2–0 | U19 Phong Phú Hà Nam I |
---|---|---|
Hồ Thị Thanh Mai ![]() Nguyễn Thị Lan Hương ![]() |
Chi tiết |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 1–2 | U19 Hà Nội Watabe |
---|---|---|
Tống Thị Quỳnh Anh ![]() |
Chi tiết | Ngân Thị Vạn Sự ![]() Nguyễn Thị Kim Yến ![]() |
U19 Apec Sơn La | 3–0 | U19 Phong Phú Hà Nam II |
---|---|---|
Hồng Như Hoa ![]() Lò Thị Hạnh ![]() Lò Thị Thảo ![]() |
Chi tiết |
U19 Phong Phú Hà Nam I | 2–0 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Trần Thị Thu Hường ![]() Tạ Thị Thủy ![]() |
Chi tiết | Phan Thị Ngọc Trâm ![]() |
U19 Apec Sơn La | 1–2 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Ngô Thị Huyền ![]() |
Chi tiết | Lò Thị Thảo ![]() Trần Thị Thu Phương ![]() |
U19 Phong Phú Hà Nam 2 | 0–5 | U19 Hà Nội Watabe |
---|---|---|
Chi tiết | Ngân Thị Vạn Sự ![]() Trịnh Hà Chi ![]() Phạm Thị Linh ![]() Trần Thị Hải Linh ![]() Trần Thị Thương ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2 | U19 Apec Sơn La |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Như Quỳnh ![]() Hà Thị Ngọc Uyên ![]() |
U19 Phong Phú Hà Nam II | 0–4 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Châu Thị Vang ![]() Hoàng Thị Mỹ Hằng ![]() Hồ Thị Thanh Mai ![]() Trần Thị Thu Xuân ![]() |
U19 Hà Nội Watabe | 2–1 | U19 Phong Phú Hà Nam I |
---|---|---|
Trịnh Hà Chi ![]() Vũ Thị Hoa ![]() |
Chi tiết | Trần Thị Thu Hồng ![]() |
U19 Phong Phú Hà Nam I | 8–3 | U19 Phong Phú Hà Nam II |
---|---|---|
Tạ Thị Thủy ![]() Trần Thị Thu Hường ![]() Nguyễn Thị Hạnh ![]() Trần Thị Lan Anh ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Hải Yến ![]() Cao Thị Linh ![]() Văn Thị Hà ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Nguyễn Thị Ngọc Duyên ![]() |
Chi tiết |
U19 Hà Nội Watabe | 4–0 | U19 Apec Sơn La |
---|---|---|
Nguyễn Thị Thanh Nhã ![]() Đặng Thanh Thảo ![]() Trần Thị Thương ![]() Phạm Thị Linh ![]() |
Chi tiết |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 1–2 | U19 Hà Nội Watabe |
---|---|---|
Châu Thị Vang ![]() |
Chi tiết | Trần Thị Hải Linh ![]() Nguyễn Thị Thanh Nhã ![]() |
U19 Apec Sơn La | 0–1 | U19 Phong Phú Hà Nam I |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Thu Hồng ![]() |
U19 Phong Phú Hà Nam I | 0–1 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Thu Xuân ![]() |
U19 Hà Nội Watabe | 2–2 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Trần Thị Thương ![]() Trần Thị Hải Linh ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Ngọc Duyên ![]() Nguyễn Hoàng An Như ![]() |
U19 Phong Phú Hà Nam II | 0–1 | U19 Apec Sơn La |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Như Quỳnh ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | U19 Phong Phú Hà Nam I |
---|---|---|
Châu Ngọc Bích ![]() Tống Thị Quỳnh Anh ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Hạnh ![]() |
U19 Hà Nội Watabe | 4–1 | U19 Phong Phú Hà Nam II |
---|---|---|
Nguyễn Thị Lan Hương ![]() Đặng Thanh Thảo ![]() |
Chi tiết | Kiều Thị Hoài Anh ![]() |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 3–0 | U19 Apec Sơn La |
---|---|---|
Châu Thị Vang ![]() Ngô Thị Hè ![]() Trần Thị Thu Phương ![]() |
Chi tiết |
U19 Hà Nội Watabe | 1–1 | U19 Phong Phú Hà Nam I |
---|---|---|
Đặng Thanh Thảo ![]() |
Chi tiết | Trần Thị Thu Hồng ![]() |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 5–0 | U19 Phong Phú Hà Nam II |
---|---|---|
Hồ Thị Thanh Mai ![]() Châu Thị Vang ![]() Trần Thị Thu Xuân ![]() Lê Thị Hoài Nghi ![]() Phạm Thị Nhâm ![]() |
Chi tiết |
U19 Apec Sơn La | 0–2 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng xếp hạng sau 10 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BTh–BB | H/S | Điểm | ||||
1 | U19 nữ Hà Nội Watabe | 10 | 8 | 2 | 0 | 26-6 | +20 | 26 | ||||
2 | U19 nữ Than Khoáng sản Việt Nam | 10 | 7 | 1 | 2 | 21-4 | +17 | 22 | ||||
3 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam I | 10 | 4 | 2 | 4 | 23-12 | +11 | 14 | ||||
4 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 10 | 4 | 2 | 4 | 11-12 | -1 | 14 | ||||
5 | U19 nữ Apec Sơn La | 10 | 3 | 1 | 6 | 8-16 | -8 | 10 | ||||
6 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam II | 10 | 0 | 10 | 0 | 4-43 | -39 | 0 |