Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 11 tháng 8 - 26 tháng 8 năm 2018 |
Số đội | 4 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | U19 nữ Hà Nội |
Á quân | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh |
Hạng ba | U19 nữ Than KSVN |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 33 (2,75 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Thị Thanh Nhã (U19 nữ Hà Nội) với 5 bàn thắng |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Ngân Thị Vạn Sự (U19 nữ Hà Nội) |
← 2017 2019 → |
Giải bóng đá nữ vô địch U19 quốc gia 2018 là giải bóng đá nữ dành cho lứa tuổi U19 ở Việt Nam. Đây là mùa giải thứ 12 do VFF tổ chức. Giải diễn ra theo hai lượt (lượt đi và lượt về) để tính điểm xếp hạng từ ngày 11 tháng 8 đến ngày 26 tháng 8 năm 2018 trên Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội.[1]
Bốn Đội thi đấu vòng tròn hai lượt (lượt đi và lượt về) tập trung để tính điểm, xếp hạng:
U19 Phong Phú Hà Nam | 1–0 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Nguyễn Thị Giang ![]() |
Chi tiết |
U19 Hà Nội | 2–0 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Trần Thị Hải Linh ![]() Nguyễn Thị Thanh Nhã ![]() |
Chi tiết | Cù Thị Huỳnh Như ![]() ![]() |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 0–0 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Chi tiết |
U19 Phong Phú Hà Nam | 1–2 | U19 Hà Nội |
---|---|---|
Nguyễn Thị Nụ ![]() |
Chi tiết | Vũ Thị Hoa ![]() Nguyễn Thị Thanh Nhã ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | U19 Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Nguyễn Thị Ngọc Giàu ![]() Nguyễn Thị Tuyết Ngân ![]() |
Chi tiết |
U19 Hà Nội | 1–1 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Nguyễn Thị Lệ ![]() |
Chi tiết | Lê Thị Kim Lảnh ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | U19 Hà Nội |
---|---|---|
Ngân Thị Vạn Sự ![]() Vũ Thị Hoa ![]() |
Chi tiết |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 1–0 | U19 Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Võ Thị Tuyên ![]() |
Chi tiết |
U19 Hà Nội | 3–2 | U19 Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Nguyễn Thị Tú Anh ![]() Nguyễn Thị Thanh Nhã ![]() |
Chi tiết | Trần Thị Thu Hồng ![]() Trần Thị Lan Mai ![]() |
U19 Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | U19 Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Nguyễn Thị Tuyết Ngân ![]() Hoàng Thị Ngọc Tâm ![]() |
Chi tiết | Châu Thị Vang ![]() |
U19 Than Khoáng Sản Việt Nam | 3–2 | U19 Hà Nội |
---|---|---|
Trần Thị Thu Xuân ![]() Lê Thị Kim Lảnh ![]() Châu Thị Vang ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Thanh Nhã ![]() |
U19 Phong Phú Hà Nam | 1–5 | U19 Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Trần Thị Thu Hồng ![]() |
Chi tiết | Nguyến Thị Ngọc Giàu ![]() Nguyễn Thị Tuyết Ngân ![]() Hoàng Thị Nương ![]() Nguyễn Thị Kim Yến ![]() |
Bảng xếp hạng sau 6 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BTh–BB | H/S | Điểm | ||||
1 | U19 nữ Hà Nội | 6 | 4 | 1 | 1 | 12-7 | +5 | 13 | ||||
2 | U19 nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | 3 | 1 | 2 | 10-6 | +4 | 10 | ||||
3 | U19 nữ Than Khoáng sản Việt Nam | 6 | 2 | 2 | 2 | 6-6 | 0 | 8 | ||||
4 | U19 nữ Phong Phú Hà Nam | 6 | 1 | 0 | 5 | 5-14 | -9 | 3 |