![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 18 tháng 11 - 30 tháng 11 năm 2019 |
Thành phố | Quảng Ninh |
Số đội | 10 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Sanvinest Sanatech Khánh Hòa |
Á quân | Đà Nẵng |
Hạng ba | Kardiachain Sài Gòn |
Hạng tư | SHK Nghệ An |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | Nguyễn Văn Hiếu của Đà Nẵng (3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Mai Thành Đạt (Sanvinest Sanatech Khánh Hòa) |
← 2018 2020 → |
Giải bóng đá trong nhà cúp quốc gia 2019 (tên gọi chính thức là Giải Futsal HDBank Cúp Quốc gia 2019) là giải futsal do VFF và VOV phối hợp tổ chức lần thứ ba liên tiếp, đây cũng là mùa giải thứ năm của Giải bóng đá trong nhà cúp quốc gia được tổ chức.[1][2]
Giải Futsal HDBank Cúp quốc gia 2019 có 10 đội bóng tham dự: Thái Sơn Nam, Sanna Khánh Hòa, Sanvinest Sanatech Khánh Hòa, Kadiachain Sài Gòn FC, Đà Nẵng, Cao Bằng, Quảng Nam, Tân Hiệp Hưng, Thái Sơn Bắc và chủ nhà SHK Nghệ An.[3]
Ở vòng loại, có 5 đội bóng Futsal thi đấu vòng tròn 1 lượt tính điểm. Đội xếp thứ Nhất, thứ Nhì và thứ Ba sẽ tham dự Vòng chung kết. Các đội tham dự vòng loại là Sanna Khánh Hòa, Cao Bằng, Quảng Nam, Tân Hiệp Hưng và Thái Sơn Bắc.
Gồm 08 đội, trong đó có 04 đội có thứ hạng cao nhất tại giải Futsal Vô địch Quốc gia HDBank 2019: Thái Sơn Nam, Sanvinest Sanatech Khánh Hòa, Kadiachain Sài Gòn FC, Đà Nẵng; 03 đội vượt qua Vòng loại và đội chủ nhà SHK Nghệ An. Các đội bốc thăm phân cặp thi đấu theo thể thức loại trực tiếp một trận, nếu sau hai hiệp thi đấu chính thức có tỷ số hoà thì sẽ thi đá luân lưu 6m để xác định đội thắng.[4]
Tất cả các trận đấu từ vòng loại đến vòng chung kết đều diễn ra tại Nhà thi đấu Quân khu 4, Thành phố Vinh, Nghệ An.[5]
Quảng Nam | 0–3 | Thái Sơn Bắc |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Trung Hiếu ![]() Triệu Xuân Linh ![]() |
Sanna Khánh Hòa | 1–2 | Tân Hiệp Hưng |
---|---|---|
Lê Trung Hiếu ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Đắc Huy ![]() |
Tân Hiệp Hưng | 4–1 | Quảng Nam |
---|---|---|
Nguyễn Phước Quý Sang ![]() Nguyễn Minh Đức ![]() Phạm Tấn Phát ![]() Huỳnh Quốc Tâm ![]() |
Chi tiết | Trần Gia Huy ![]() |
Thái Sơn Bắc | 4–1 | Cao Bằng |
---|---|---|
Vũ Đức Tùng ![]() Trần Trung Hiếu ![]() Bùi Đình Văn ![]() Từ Minh Quang ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Huỳnh Thanh Huy ![]() |
Sanna Khánh Hòa | 2–3 | Thái Sơn Bắc |
---|---|---|
Nguyễn Văn Lương ![]() Kon Sơ My Ser ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Văn Tuấn ![]() Vũ Đức Tùng ![]() |
Cao Bằng | 4–1 | Sanna Khánh Hòa |
---|---|---|
Nguyễn Huỳnh Thanh Huy ![]() Đặng Phi Tiến ![]() Nguyễn Văn Quốc Huy ![]() |
Chi tiết | Lê Hoàng Hào ![]() |
Thái Sơn Bắc | 2–0 | Tân Hiệp Hưng |
---|---|---|
An Lâm Tới ![]() Ngọ Minh Tiến ![]() |
Chi tiết |
Tân Hiệp Hưng | 1–1 | Cao Bằng |
---|---|---|
Huỳnh Tấn Lực ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Tuấn Thành ![]() |
Quảng Nam | 3–5 | Sanna Khánh Hòa |
---|---|---|
Lê Anh Tuấn ![]() Ngô Chí Tiến ![]() Nguyễn Hoàng Sơn ![]() |
Chi tiết | Kon Sơ My Ser ![]() Phạm Thành Sơn ![]() Lê Hoàng Hào ![]() Pi Năng Thái An ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Sơn Bắc | 4 | 4 | 0 | 0 | 12 | 3 | +9 | 12 | Lọt vào Vòng chung kết |
2 | Tân Hiệp Hưng | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 | |
3 | Cao Bằng | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 7 | 0 | 5 | |
4 | Sanna Khánh Hòa | 4 | 1 | 0 | 3 | 9 | 12 | −3 | 3 | |
5 | Quảng Nam | 4 | 0 | 1 | 3 | 5 | 13 | −8 | 1 |
Trận tranh hạng 5 | Play-off hạng 5–8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||||||
T11 | Thái Sơn nam | 1 (0) | |||||||||||||||||||||
T11 | Đà Nẵng FC | 1 (2) | |||||||||||||||||||||
T15 | Thái Sơn nam | 3 (2) | T17 | Đà Nẵng FC | 5 | ||||||||||||||||||
T15 | Tân Hiệp Hưng | 3 (3) | T17 | Kardiachain Sài Gòn | 2 | ||||||||||||||||||
T13 | Kardiachain Sài Gòn | 1 | |||||||||||||||||||||
T13 | Tân Hiệp Hưng | 0 | |||||||||||||||||||||
T20 | Tân Hiệp Hưng | 1 | T22 | Đà Nẵng FC | 3 (2) | ||||||||||||||||||
T20 | Cao Bằng FC | 3 | T22 | Sanvinest Sanatech Khánh Hòa | 3 (3) | ||||||||||||||||||
T12 | SHK Nghệ An | 2 (2) | |||||||||||||||||||||
T12 | Thái Sơn Bắc | 2 (1) | |||||||||||||||||||||
T16 | Thái Sơn Bắc | 0 | T18 | SHK Nghệ An | 0 (1) | ||||||||||||||||||
Trận tranh hạng 7 | T16 | Cao Bằng FC | 3 | T18 | Sanvinest Sanatech Khánh Hòa | 0 (2) | Trận tranh hạng 3 | ||||||||||||||||
T19 | Thái Sơn nam | 2 | T14 | Sanvinest Sanatech Khánh Hòa | 4 | T21 | Kardiachain Sài Gòn | 1 (3) | |||||||||||||||
T19 | Thái Sơn Bắc | 1 | T14 | Cao Bằng FC | 2 | T21 | SHK Nghệ An | 1 (2) |
Thái Sơn nam | 1–1 | Đà Nẵng FC |
---|---|---|
Dương Ngọc Linh ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Trần Duy ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Mạnh Dũng ![]() Cổ Trí Kiệt ![]() |
0–2 | ![]() ![]() |
SHK Nghệ An | 2–2 | Thái Sơn Bắc |
---|---|---|
Nguyễn Thịnh Phát ![]() Nguyễn Hữu Thiện ![]() |
Chi tiết | Vũ Đức Tùng ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Thịnh Phát ![]() Lý Đăng Hưng ![]() Lâm Tấn Phát ![]() |
2–1 | ![]() ![]() ![]() |
Kardiachain Sài Gòn | 1–0 | Tân Hiệp Hưng |
---|---|---|
Phạm Trương Hoàng Nam ![]() |
Chi tiết |
Sanvinest Sanatech Khánh Hòa | 4–2 | Cao Bằng FC |
---|---|---|
Trần Văn Thanh ![]() Nguyễn Thanh Sang ![]() Mai Thành Đạt ![]() Phan Khắc chí ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Huỳnh Thanh Huy ![]() |
Thái Sơn Nam | 3–3 | Tân Hiệp Hưng |
---|---|---|
Cổ Trí Kiệt ![]() Lê Quốc Nam ![]() Đặng Anh Tài ![]() |
Chi tiết Video |
Nguyễn Phước Quý Sang ![]() Nguyễn Xuân An ![]() Trịnh Quang Vinh ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Lê Quốc Nam ![]() Đặng Anh Tài ![]() Ngô Ngọc Sơn ![]() |
2–3 | ![]() ![]() ![]() |
Thái Sơn Bắc | 0–3 | Cao Bằng |
---|---|---|
Chi tiết Video |
Trung Vinh ![]() Nguyễn Tuấn Thành ![]() Lưu Quang Vũ ![]() |
Kardiachain Sài Gòn | 2–5 | Đà Nẵng |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Kông ![]() Lê Công Hải ![]() |
Chi tiết Video |
Hà Đức Ngọc ![]() Nguyễn Văn Hiếu ![]() Đặng Phước Hạnh ![]() Võ Duy Bình ![]() |
SHK Nghệ An | 0–0 | Sanvinest Sanatech Khánh Hòa |
---|---|---|
Chi tiết Video |
||
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Hữu Thiện ![]() Lâm Tấn Phát ![]() Đoàn Văn Định ![]() |
1–2 | ![]() ![]() ![]() |
Thái Sơn Nam | 2–1 | Thái Sơn Bắc |
---|---|---|
Đặng Anh Tài ![]() Dương Ngọc Linh ![]() |
Chi tiết Video |
An Lâm Tới ![]() |
Tân Hiệp Hưng | 1–3 | Cao Bằng |
---|---|---|
Nguyễn Đắc Huy ![]() |
Chi tiết Video |
Đoàn Minh Mẫn ![]() Nguyễn Huỳnh Thanh Huy ![]() Nguyễn Văn Quốc Huy ![]() |
Kardiachain Sài Gòn | 1–1 | SHK Nghệ An |
---|---|---|
Trần Chí Nhật ![]() |
Chi tiết Video |
Lâm Tấn Phát ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Văn Nghĩa ![]() Trần Bá Tiến ![]() Nguyễn Hồng Kông ![]() |
3–2 | ![]() ![]() ![]() |
Đà Nẵng | 3–3 | Sanvinest Sanatech Khánh Hòa |
---|---|---|
Nguyễn Văn Hiếu ![]() Hà Đức Ngọc ![]() Đặng Phước Hạnh ![]() |
Chi tiết Video |
Mai Thành Đạt ![]() Vũ Quốc Hưng ![]() Nguyễn Văn Hạnh ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Trần Duy ![]() Nguyễn Văn Hiếu ![]() Vũ Quốc Hưng ![]() |
2–3 | ![]() ![]() ![]() |
Các trận đấu được truyền hình trực tiếp trên các kênh sóng VTC3, VTC8, VOVTV.
|nhà xuất bản=
(trợ giúp)
|nhà xuất bản=
(trợ giúp)