Município de Irapuru | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 6 tháng 5 năm 1948 | ||||
Nhân xưng | irapuruense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Antonio Donizeti Cícero (PPS) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Adamantina | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Bắc: Mirandópolis; Đông: Pacaembu; Nam: Flora Rica; Tây: Junqueirópolis. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 648 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 213,403 km² | ||||
Dân số | 7.841 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 32,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 436 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,760 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 31.339.326,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.391,11 IBGE/2003 |
Município brasileiro do estado de São Paulo. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º34'15" độ vĩ nam và kinh độ 51º20'42" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 436 m. Dân số năm 2004 ước tính là 7.047 người. Đô thị này có diện tích 213,403 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 7.457
Mật độ dân số (người/km²): 34,94
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,88
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,31
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,19
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,09%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,760
(Nguồn: IPEADATA)