Heterobathmia

Heterobathmia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
(không phân hạng)Protostomia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Heterobathmiina
Liên họ (superfamilia)Heterobathmioidea
Kristensen & Nielsen, 1979
Họ (familia)Heterobathmiidae
Kristensen & Nielsen, 1979
Chi (genus)Heterobathmia
Kristensen & Nielsen, 1979
Tính đa dạng
Khoảng 10 loài nhưng chỉ có 3 loài được mô tả
Các loài

Heterobathmia là một liên họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera, bao gồm một họ duy nhất Heterobathmiidae, họ này lại chỉ chứa một chi duy nhất Heterobathmia. Các loài bướm đêm thuộc phân loại này là các loài nguyên thủy, màu kim loại, bay vào ban ngày phân bố ở miền nam Nam Mỹ, con trưởng thành ăn phấn hoa của Nothofagus hay miền nam Beech và cuốn lá làm tổ (Kristensen, 1983, 1999). Hầu hết các loài đã được biết đến chưa được miêu tả (xem thêm Kristensen và Nielsen, 1978, 1998).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kristensen, N. P. 1983. The Heterobathmia life history elucidated: immature stages contradict assignment to suborder Zeugloptera (Insecta, Lepidoptera). Zeitschrift für zoologische Systematik und Evolutionsforschung, 21: 101-124.
  • Kristensen, N.P. (1999). The non-Glossatan Moths. Ch. 4, các trang 41–49 in Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths và Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, và Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.
  • Kristensen, N. P. và Nielsen, E.S. (1979). A new subfamily of micropterigid moths from South America. A contribution to the morphology và phylogeny of the Micropterigidae, with a generic catalogue trong họ (Lepidoptera: Zeugloptera). Steenstrupia, 5(7):69-147.
  • Kristensen, N. P. và Nielsen, E.S. (1998). Heterobathmia valvifer n.sp.: a moth with large apparent 'ovipositor valves' (Lepidoptera, Heterobathmiidae). Steenstrupia, 24: 141-156.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Heterobathmia tại Wikispecies
  • Tree of Life
  • Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Heterobathmia. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London.
  • pdf Mouthparts Lưu trữ 2007-06-09 tại Wayback Machine
  • pdf Phylogeny Lưu trữ 2010-07-29 tại Wayback Machine


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
Lần đầu tiên trong lịch sử, chúng tôi đã thành công tổng hợp được vật liệu siêu dẫn vận hành ở nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển với cấu trúc LK-99
Việt Nam và ván cờ Biển Đông
Việt Nam và ván cờ Biển Đông
Không ai có thể chọn được hàng xóm, và Việt Nam đã mang trên mình số phận của 1 quốc gia nhỏ yếu kề tường sát vách bên cạnh 1 nước lớn và hùng mạnh là Trung Quốc
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ