Município de Taciba | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | tacibense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Hely Valdo Batistela | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Alvorada do Sul, Porecatu, Regente Feijó, Narandiba, Anhumas, Nantes và Martinópolis | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 608,310 km² | ||||
Dân số | 5.637 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 9,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 416 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,768 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 247.819.067,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 45.816,06 IBGE/2003 |
Taciba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º23'23" độ vĩ nam và kinh độ 51º17'05" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 416 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.463 người. Đô thị này có diện tích 609,84 km².