Leco | |
---|---|
Leko, Rik’a | |
Sử dụng tại | Bolivia |
Khu vực | đông Hồ Titicaca |
Tổng số người nói | 20 |
Dân tộc | 2.800 (2001)[1] |
Phân loại | ngôn ngữ tách biệt |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | lec |
Glottolog | leco1242 [2] |
ELP | Leco |
Tiếng Leco, cũng được viết là Leko, là một ngôn ngữ tách biệt từng được nghĩ đã biến mất từ lâu nhưng thực ra hiện nay vẫn được nói bởi khoảng 20–40 người ở các vùng phía đông của hồ Titicaca, Bolivia. Số người biết tiếng Leco vào khoảng 80.
Cùng với một số danh sách ngắn về từ ngữ, những tài liệu chính về Leco được biết đến là những giáo lý Thiên Chúa giáo tập hợp bởi nhà truyền đạo Andrés Herrero vào đầu thế kỷ thứ 19. Tập giáo lý đó được xuất bản năm 1905 bởi Lafone Quevedo, người dùng nó như một nguồn để miêu tả ngữ pháp của ngôn ngữ này. Công trình đó dường như là tài liệu duy nhất về tiếng Leco, cho đến khi nhà ngôn ngữ học Simon van de Kerke (1994) tiếp cận với một vài người dân bản địa và tập hợp một số ghi chú khác bổ sung cho bản phân tích của Quevedo.
Theo Grimes (1988), tiếng Leco được phân loại là một ngôn ngữ biệt lập và được xem như đã tuyệt chủng. Tuy nhiên, Montaño Aragón (1987) tìm thấy một vài người nói tiếng này ở vùng Atén và Apolo, La Paz, tại tỉnh Franz Tamayo thuộc khu vực La Paz của Bolivia, dọc theo sông Mapiri tại tỉnh Larecaja (tọa lạc cũng tại khu La Paz).
Một vài người dân bản địa được tiếp xúc bởi van de Kerke (1994–97), phần lớn là đàn ông, lớn hơn 50 tuổi và đã không dùng ngôn ngữ này một thời gian lâu. Van de Kerke ghi chú rằng những người này có vẻ như không thể thực hiện một cuộc nói chuyện rành mạch bằng tiếng Leco được.
Về âm vị học, theo van de Kerke, 2009: 289–291, tiếng Leco có hệ thống các âm vị phụ âm sau:
Phụ âm đôi môi | Phụ âm răng | Phụ âm chân răng | Phụ âm vòm | Phụ âm vòm mềm | Phụ âm thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phụ âm tắc | Đơn giản | p / b | t / d | k | |||
Bật hơi | ph | th | kh | ||||
tống xuất | p' | t' | k' | ||||
Phụ âm tắc xát | Đơn giản | ts | ch | ||||
tống xuất | ch' | ||||||
Phụ âm xát | s / z | h | |||||
Phụ âm mũi | m | n | ng | ||||
Phụ âm cạnh | l | ||||||
Phụ âm r | r | ||||||
Bán nguyên âm | w | y |
Song song đó, Leco có 6 âm vị nguyên âm: /a/, /e/, /i/, /o/, /u/ và /è/.
Về mặt từ vựng và từ loại, theo van de Kerke, 2009: 293–297, Leco có các đặc điểm sau
Về mặt hình thái học, theo van de Kerke, 2009: 297–313, Leco có các đặc điểm sau:
(1) | seneng-ki | hu-ku-ate | dulsi |
all-DAT | 3PL-dar-PAS.1 | candy | |
‘Đến mọi người tôi đưa kẹo |
(2) | u | trabajo-ra | chera | abon-da-no-ne | lamka-sich-ne |
what | work-LOC | we | find-FUT-NML-INT | work-INF-TOP | |
‘Trong nào công việc chúng ta sẽ tìm việc (trong thị trấn)?’ |
(3) | lilwo | ubus-no-te | lal-rep/lal wara-rep |
grasshopper | come out-NML-DCL | earth-ABL/earth interior-ABL | |
‘Con cào cào nhảy ra khỏi đất / lên từ đất.’ |
(4) | wesra | nos-tha-te |
Guanay | far-DIM-DCL | |
‘Guanay thì hơi xa.’ |
(5) | yo-phos-beka | ho-ra | t’e-no-te |
1SG-daughter-DEL | this-LOC | live-NML-DCL | |
‘Tôi con gái không còn sống ở đây.’ |
(6) | lamka-sich | yu-gustas-in-te |
work-INF | 1.O-please-NEG-DCL | |
‘Làm việc không thỏa mãn tôi.’ |
(7) | ya-ache-ki | yo-moki | aycha | yin-k’o-a-ka-te |
1SG-father-GEN | 1SG-GEN | meat | 1.BEN-eat-PF-AUX-DCL | |
‘Tôi bố đã ăn thịt cho tôi’ (Tôi không thể ăn thêm được nữa) |
Động từ nguyên | PROG | NEG | NML/N/ADJ | PL | CID | AUX | PAS | DCL/INT | Person |
-o | |||||||||
Adj/N | -t | -m/-n | |||||||
-aya | -mono | -ka | -taah | ||||||
V | -cha | -in | -no | -ne | -am/-an | ||||
-ir | -a | -no(h) | |||||||
-ich | -s |
(8) | era | fuerza-hote-to: | ya-ache-ki-ka | mo-no-mono-taah-te |
I | strength-POS-PRS.1 | 1SG-father-GEN-COMP | say-NML-CID-PAS-DCL | |
‘Được biết rằng anh ta nói "Tôi có sức mạnh như tôi ba".’ |
(9) | chika | es-cha-no-te | lamkas-in-kama-te-am |
very | rain-PRS-NML-DCL | work-NEG-work-DCL-PL.1 | |
‘Nó đang mưa nặng; chúng ta không thể làm việc.’ |
(10a) | iya | ta | bal-a |
you (singular) | maize (corn) | plant-IMP | |
‘Trồng ngô!’ |
(10b) | heka | ta | bal-noku |
you (singular) | maize (corn) | plant-IMP.PL | |
‘Trồng ngô!’ |