Tiếng Punjab | |
---|---|
ਪੰਜਾਬੀ • پنجابی | |
Từ "Punjabi" viết bằng Shahmukhi (phong cách Nast'aliq) và Gurmukhi | |
Sử dụng tại | Vùng Punjab |
Tổng số người nói | 100 triệu, gồm cả các dạng tiếng tiếng Lahnda |
Dân tộc | Punjabis |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Dạng chuẩn | |
Phương ngữ | |
Hệ chữ viết | Gurmukhi Ba Tư-Ả Rập (Shahmukhi) Hệ chữ nổi tiếng Punjab |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Ấn Độ (Punjab) Pakistan (Punjab) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | pa |
ISO 639-2 | pan |
ISO 639-3 | cả hai:pan – Đông Punjabpnb – Tây Punjab |
Glottolog | panj1256 Punjabi[1] |
Linguasphere | 59-AAF-e |
Những nước nơi tiếng Punjab được nói
50.000.000 - 80.000.000
1.000.000 - 50.000.000
500.000 - 1.000.000
200.000 - 500.000
100.000 - 200.000
50.000 - 100.000
1.000 - 50.000 | |
Tiếng Punjab (/pʌnˈdʒɑːbi/, Shahmukhi: پن٘جابی, Gurmukhi: ਪੰਜਾਬੀ, phát âm Punjabi: [pənˈdʒaːbːi])[2] là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói bởi hơn 100 triệu người bản ngữ toàn cầu, khiến nó trở thành ngôn ngữ được nói phổ biến thứ 11 (2015) trên thế giới.[3][4] Đây là ngôn ngữ của người Punjab, dân tộc chủ yếu cư ngụ ở vùng Punjab nằm trên lãnh thổ hai nước Ấn Độ và Pakistan. Trong các ngôn ngữ Ấn-Âu, nó khác biệt ở chỗ là một ngôn ngữ thanh điệu.[5][6][7]
Tiếng Punjab là ngôn ngữ được dùng rộng rãi nhất tại Pakistan như tiếng mẹ đẻ,[8] ngôn ngữ phổ biến thứ 11 Ấn Độ và là bản ngữ đông người nói thứ ba Tiểu lục địa Ấn Độ (sau tiếng Hindi và tiếng Bengal). Tiếng Punjab là ngôn ngữ phổ biến thứ tư ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland[9] và phổ biến thứ ba ở Canada (sau tiếng Anh và tiếng Pháp).[10][11] Ngôn ngữ này cũng hiện diện ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Hoa Kỳ, Ả Rập Xê Út, và Úc. Tiếng Punjab thường được viết bằng chữ Shahmukhi và Gurmukhi, khiến nó trở thành một trong số tương đối ít các ngôn ngữ được viết bởi hơn một hệ chữ.
Sikhs often write Punjabi in Gurmukhi, Hindus in Devanagari, and Muslims in Perso-Arabic.
Có sẵn phiên bản Tiếng Punjab của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở |