Yainville | |
Town hall | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Seine-Maritime |
Quận | Rouen |
Tổng | Duclair |
Xã (thị) trưởng | Anne-Marie Del Sole (2008 - 2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 2–68 m (6,6–223,1 ft) (bình quân 12 m (39 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 3,31 km2 (1,28 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 1.112 (2006) |
- Mật độ | 336/km2 (870/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 76750/ 76480 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Yainville là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 204 | — |
1800 | 238 | +16.7% |
1806 | 237 | −0.4% |
1821 | 261 | +10.1% |
1831 | 234 | −10.3% |
1836 | 251 | +7.3% |
1841 | 210 | −16.3% |
1846 | 286 | +36.2% |
1851 | 240 | −16.1% |
1856 | 229 | −4.6% |
1861 | 224 | −2.2% |
1866 | 260 | +16.1% |
1872 | 249 | −4.2% |
1876 | 226 | −9.2% |
1881 | 224 | −0.9% |
1886 | 261 | +16.5% |
1891 | 287 | +10.0% |
1896 | 281 | −2.1% |
1901 | 275 | −2.1% |
1906 | 241 | −12.4% |
1911 | 214 | −11.2% |
1921 | 265 | +23.8% |
1926 | 258 | −2.6% |
1931 | 350 | +35.7% |
1936 | 347 | −0.9% |
1946 | 340 | −2.0% |
1954 | 616 | +81.2% |
1962 | 883 | +43.3% |
1968 | 993 | +12.5% |
1975 | 1.117 | +12.5% |
1982 | 1.246 | +11.5% |
1990 | 1.135 | −8.9% |
1999 | 1.181 | +4.1% |
2004 | 1.153 | −2.4% |
2006 | 1.096 | −4.9% |
2007 | 1.105 | +0.8% |
2008 | 1.114 | +0.8% |
2009 | 1.123 | +0.8% |
2010 | 1.111 | −1.1% |
2011 | 1.106 | −0.5% |
2012 | 1.094 | −1.1% |
2013 | 1.082 | −1.1% |
2014 | 1.070 | −1.1% |