Maulévrier-Sainte-Gertrude

Maulévrier-Sainte-Gertrude

Maulévrier-Sainte-Gertrude trên bản đồ Pháp
Maulévrier-Sainte-Gertrude
Maulévrier-Sainte-Gertrude
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Maulévrier-Sainte-Gertrude trên bản đồ Upper Normandy
Maulévrier-Sainte-Gertrude
Maulévrier-Sainte-Gertrude
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Rouen
Tổng Caudebec-en-Caux
Xã (thị) trưởng Jean-Louis Manero
Thống kê
Độ cao 7–144 m (23–472 ft)
(bình quân 120 m (390 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 14,16 km2 (5,47 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 928  (2006)
 - Mật độ 66/km2 (170/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76418/ 76490
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Maulévrier-Sainte-Gertrude là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Maulévrier-Sainte-Gertrude
Arms of Maulévrier-Sainte-Gertrude

The arms of Maulévrier-Sainte-Gertrude are blazoned:
Quarterly 1: Argent, a tower sable open and pierced of the field; 2: Azure, a greyhound argent, collared gules; 3: Azure, a fess wavy argent, overall a crozier Or palewise; 4: Argent 3 millrinds gules.




Lịch sử dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999 2006
572 621 685 905 922 905 928
Từ năm 1962: Dân số không tính trùng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Có một Ha Yi Chan 18 tuổi luôn rạng rỡ như ánh dương và quyết tâm “tỏa sáng thật rực rỡ một lần” bằng việc lập một ban nhạc thật ngầu
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
Employee-Generated Content (EGC) là nội dung dưới góc nhìn do nhân viên tự tạo ra và chia sẻ, phản ánh góc nhìn chân thực về công ty, sản phẩm hoặc môi trường làm việc.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng