Hautot-sur-Seine | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Seine-Maritime |
Quận | Rouen |
Tổng | Grand-Couronne |
Xã (thị) trưởng | Jean-Bernard Seille (2014–2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 1–58 m (3,3–190,3 ft) (bình quân 7 m (23 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 2,16 km2 (0,83 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 408 (2014) |
- Mật độ | 189/km2 (490/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 76350/ 76113 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Hautot-sur-Seine là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
The arms of Hautot-sur-Seine are blazoned:
|
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 224 | — |
1800 | 198 | −11.6% |
1806 | 193 | −2.5% |
1821 | 189 | −2.1% |
1831 | 302 | +59.8% |
1836 | 265 | −12.3% |
1841 | 278 | +4.9% |
1846 | 253 | −9.0% |
1851 | 251 | −0.8% |
1856 | 223 | −11.2% |
1861 | 192 | −13.9% |
1866 | 187 | −2.6% |
1872 | 188 | +0.5% |
1876 | 194 | +3.2% |
1881 | 197 | +1.5% |
1886 | 172 | −12.7% |
1891 | 182 | +5.8% |
1896 | 181 | −0.5% |
1901 | 169 | −6.6% |
1906 | 172 | +1.8% |
1911 | 164 | −4.7% |
1921 | 145 | −11.6% |
1926 | 132 | −9.0% |
1931 | 137 | +3.8% |
1936 | 136 | −0.7% |
1946 | 185 | +36.0% |
1954 | 220 | +18.9% |
1962 | 206 | −6.4% |
1968 | 207 | +0.5% |
1975 | 223 | +7.7% |
1982 | 278 | +24.7% |
1990 | 360 | +29.5% |
1999 | 352 | −2.2% |
2004 | 355 | +0.9% |
2006 | 346 | −2.5% |
2007 | 352 | +1.7% |
2008 | 358 | +1.7% |
2009 | 364 | +1.7% |
2010 | 365 | +0.3% |
2011 | 363 | −0.5% |
2012 | 378 | +4.1% |
2013 | 393 | +4.0% |
2014 | 408 | +3.8% |