La Bouille | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Seine-Maritime |
Quận | Rouen |
Tổng | Grand-Couronne |
Xã (thị) trưởng | Joel Temperton (2014–2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 2–133 m (6,6–436,4 ft) (bình quân 5 m (16 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 1,27 km2 (0,49 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 818 (2006) |
- Mật độ | 644/km2 (1.670/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 76131/ 76530 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
La Bouille là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 959 | — |
1800 | 802 | −16.4% |
1806 | 877 | +9.4% |
1821 | 1.182 | +34.8% |
1831 | 1.171 | −0.9% |
1836 | 796 | −32.0% |
1841 | 772 | −3.0% |
1846 | 741 | −4.0% |
1851 | 745 | +0.5% |
1856 | 667 | −10.5% |
1861 | 652 | −2.2% |
1866 | 625 | −4.1% |
1872 | 602 | −3.7% |
1876 | 556 | −7.6% |
1881 | 562 | +1.1% |
1886 | 565 | +0.5% |
1891 | 544 | −3.7% |
1896 | 536 | −1.5% |
1901 | 515 | −3.9% |
1906 | 519 | +0.8% |
1911 | 502 | −3.3% |
1921 | 435 | −13.3% |
1926 | 466 | +7.1% |
1931 | 444 | −4.7% |
1936 | 497 | +11.9% |
1946 | 611 | +22.9% |
1954 | 618 | +1.1% |
1962 | 661 | +7.0% |
1968 | 611 | −7.6% |
1975 | 661 | +8.2% |
1982 | 550 | −16.8% |
1990 | 862 | +56.7% |
1999 | 791 | −8.2% |
2005 | 808 | +2.1% |
2006 | 805 | −0.4% |
2007 | 805 | +0.0% |
2008 | 797 | −1.0% |
2009 | 788 | −1.1% |
2010 | 780 | −1.0% |
2011 | 771 | −1.2% |
2012 | 793 | +2.9% |
2013 | 778 | −1.9% |
2014 | 764 | −1.8% |