Le Grand-Quevilly | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Seine-Maritime |
Quận | Rouen |
Tổng | Grand-Couronne |
Xã (thị) trưởng | Marc Massion (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 1–68 m (3,3–223,1 ft) |
Diện tích đất1 | 11,11 km2 (4,29 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 26.497 (2006) |
- Mật độ | 2.385/km2 (6.180/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 76322/ 76120 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Le Grand-Quevilly là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 1.241 | — |
1800 | 1.235 | −0.5% |
1806 | 1.278 | +3.5% |
1821 | 1.460 | +14.2% |
1831 | 1.578 | +8.1% |
1836 | 1.440 | −8.7% |
1841 | 1.585 | +10.1% |
1846 | 1.598 | +0.8% |
1851 | 1.555 | −2.7% |
1856 | 1.557 | +0.1% |
1861 | 1.548 | −0.6% |
1866 | 1.519 | −1.9% |
1872 | 1.613 | +6.2% |
1876 | 1.618 | +0.3% |
1881 | 1.731 | +7.0% |
1886 | 1.813 | +4.7% |
1891 | 1.773 | −2.2% |
1896 | 2.132 | +20.2% |
1901 | 2.048 | −3.9% |
1906 | 2.209 | +7.9% |
1911 | 2.458 | +11.3% |
1921 | 4.120 | +67.6% |
1926 | 6.264 | +52.0% |
1931 | 7.683 | +22.7% |
1936 | 8.942 | +16.4% |
1946 | 9.857 | +10.2% |
1954 | 13.565 | +37.6% |
1962 | 18.727 | +38.1% |
1968 | 25.611 | +36.8% |
1975 | 31.963 | +24.8% |
1982 | 31.650 | −1.0% |
1990 | 27.658 | −12.6% |
1999 | 26.679 | −3.5% |
2006 | 26.226 | −1.7% |
2007 | 26.162 | −0.2% |
2008 | 25.826 | −1.3% |
2009 | 25.160 | −2.6% |
2010 | 24.930 | −0.9% |
2011 | 24.637 | −1.2% |
2012 | 24.563 | −0.3% |
2013 | 24.967 | +1.6% |
2014 | 25.273 | +1.2% |