Air India | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 15 tháng 10 năm 1932 (Tata Airlines) | |||
Hoạt động | 29 tháng 7 năm 1946[1] | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Indira Gandhi (Delhi) | |||
Trạm trung chuyển khác | Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji (Mumbai) | |||
Điểm dừng quan trọng |
| |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Flying Returns | |||
Phòng chờ | Maharaja Lounge | |||
Liên minh | Star Alliance | |||
Công ty mẹ | Air India Limited | |||
Công ty con | ||||
Số máy bay | 111 (không tính công ty con) | |||
Điểm đến | 90 | |||
Khẩu hiệu | Air India... Truly Indian | |||
Trụ sở chính | Airlines House, Delhi, Ấn Độ[2] | |||
Nhân vật then chốt | Ashwani Lohani, chủ tịch và giám đốc[3] | |||
Nhân viên | 20.956 (11/2016) | |||
Trang web | airindia | |||
Tài chính | ||||
Doanh thu | 215 tỷ rupee (FY 2015–16) | |||
Lợi nhuận | 1,05 tỷ rupee (FY 2015–16)[3][4] | |||
Lãi thực | 26,36 tỷ rupee (FY 2015–16)[3][5] |
Air India (Hãng hàng không Ấn Độ, trước đây là Air-India, Hindi: एअर इंडिया) là hãng hàng không quốc gia của Ấn Độ với mạng lưới vận tải hành khách và hàng hóa khắp thế giới.Đây là một trong hai hãng hàng không quốc doanh ở Ấn Độ.Cơ sở chính của hãng tại Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji, Mumbai và Sân bay quốc tế Indira Gandhi, New Delhi với các trung tâm hoạt động ở Sân bay quốc tế Chennai. Hãng hiện có 95 điểm đến khắp thế giới, bao gồm 12 cửa ngõ ở Ấn Độ với Air India Express, một công ty con của Air India.
Hãng thành lập bởi J. R. D. Tata với tên gọi Tata Airlines vào năm 1932; Tata đã tự mình bay chiếc De Havilland Puss Moth một động cơ đầu tiên, chở thư từ Sân bay quốc tế Jinnah ở Karachi đến sân bay Juhu ở Mumbai và sau đó tiếp tục đến Madras (hiện là Chennai). Sau Thế chiến II trở thành một công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng và được đổi tên thành Air India.
Air India có thỏa thuận chia chỗ với các hãng hàng không sau:
Đội tàu bay của Air India tính đến tháng 7/2024 bao gồm:[6]
Loại | Tổng | Số khách (First / Business / Economy) |
Tuyến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Airbus A319 | 21 | 122 (0/8/114)
144 (0/0/144) |
tầm ngắn và trung | 8 sở hữu 11 thuê |
Airbus A320 | 15 | 168 (0/0/168)
150 (0/12/138) |
các tuyến trung và nội địa | 6 chiếc được chuyển đổi thành AWACS cho Không quân Ấn Độ |
Airbus A320neo | 27 | 162 (0/12/150) | VT-EXO mang màu sơn Star Alliance | |
Airbus A321 | 20 | 182 (0/12/170) | các tuyến tầm trung và xa | Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng,một khi Air India nhận được tàu bay thay thế |
Boeing 777-200LR | 3 | 238 (8/35/195) | các tuyến siêu dài | |
Boeing 777-300ER | 13 | 342 (4/35/303) | các tuyến dài | VT-ALJ mang màu sơn Star Alliance
VT-ALN mang màu sơn Celebrating India |
Boeing 787-8 | 27 | 256 (0/18/238) | các tuyến dài | VT-ANU mang màu sơn Star Alliance |
Airbus A350-900 | 3 | 40 | các tuyến dài |