Amanita fulva

Amanita fulva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Amanitaceae
Chi (genus)Amanita
Loài (species)A. fulva
Danh pháp hai phần
Amanita fulva
(Schaeff.) Secr.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Amanita fulva
View the Mycomorphbox template that generates the following list
float
Các đặc trưng nấm
nếp nấm trên màng bào
mũ nấm umbonate
màng bào free
thân nấmvolva
vết bào tử màu white
sinh thái học là mycorrhizal
khả năng ăn được: edible hoặc không khuyến cáo

Amanita fulva là một loài nấm đảm thuộc chi Amanita trong họ Amanitaceae. Loài này được tìm thấy trong những cánh rừng rụng lá và rừng thôngchâu Âu, đôi khi là ở Bắc Mỹ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Synonymy: Amanita fulva. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Môi trường đầu tư, theo một cách đặc biệt, luôn rất giống với đại dương. Bạn càng lặn sâu bạn sẽ càng thấy đại dương rộng lớn
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Tôi sẽ đưa ra danh mục những nhóm đồ dùng lớn, sau đó tùy vào từng tình huống mà tôi sẽ đưa ra tùy chọn tương ứng với tình huống đó
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Một cuốn sách rất đáng đọc, chỉ xoay quanh những câu chuyện đời thường nhưng vô cùng giản dị. Chú chó lớn lên cùng với sự trưởng thành của cặp vợ chồng, của gia đình nhỏ đấy