Amanita orientifulva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Phân lớp (subclass) | Hymenomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Amanitaceae |
Chi (genus) | Amanita |
Loài (species) | A. orientifulva |
Danh pháp hai phần | |
Amanita orientifulva Yang Weiß & Oberwinkler, 2004 |
Amanita orientifulva | |
---|---|
![]() | |
![]() | nếp nấm trên màng bào |
![]() | mũ nấm umbonate |
![]() | màng bào free |
![]() | thân nấm có volva |
![]() | vết bào tử màu white |
![]() | sinh thái học là mycorrhizal |
![]() | khả năng ăn được: unknown |
Amanita orientifulva là một loài nấm được tìm thấy ở độ cao lên đến 4200 m ở miền tây nam Trung Quốc. Loài này mọc trên các cây như Abies, Castanopsis, Quercus và Salix. Nó mọc từ tháng 6 đến tháng 9.