...2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025... |
Dưới đây danh sách anime (bao gồm anime truyền hình dài tập, phim anime điện ảnh chiếu rạp, ONA, OVA) ra mắt trong năm 2022.
Ngày phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
5 tháng 1 – 30 tháng 3 | Cuộc phản công của nữ cảnh sát trong chiếc bốt nhỏ | Hakozume: Kōban joshi no gyakushū | 13 | Madhouse | Sato Yuzo | [55] |
5 tháng 1 – 23 tháng 2 | Irodorimidori | 8 | Akatsuki | Tanaka Chihaya | [56] | |
5 tháng 1 – 23 tháng 3 | Leadale no daichi nite | 12 | Maho Film | Yanase Takeyuki | [57] | |
6 tháng 1 – 31 tháng 3 | Tây Du Ký RELOAD - ZEROIN | Saiyuki RELOAD -ZEROIN- | 13 | LIDENFILMS | Takada Misato | [58] |
6 tháng 1 – 24 tháng 3 | Orient (phần 1) | 12 | ACGT | Yanagisawa Tetsuya | [59] | |
6 tháng 1 – 7 tháng 4 | Tokyo 24-ku | 12 | CloverWorks | Tsuda Naokatsu | [60] | |
7 tháng 1 – 26 tháng 3 | Girls' Frontline | Dolls' Frontline | 12 | Asahi Production | Ueda Shigeru | [61] |
7 tháng 1[a] – 18 tháng 3 | Shūmatsu no Harem | 11 | Studio Gokumi AXsiZ |
Nobuta Yuu | [62] | |
7 tháng 1 – 25 tháng 3 | Slow Loop | 12 | CONNECT | Akitaya Noriaki | [63] | |
8 tháng 1 - 25 tháng 6 | CUE! | 24 | Graphinica, Yumeta Company | Katagai Shin | [64] | |
8 tháng 1[b] – 26 tháng 3 | Cuộc phiêu lưu kì lạ của JoJo: Đại dương đá (phần 1) | JoJo no kimyō na bōken: Stone Ocean | 12 | david production | Suzuki Kenichi (tổng), Kato Toshiyuki | [65] |
8 tháng 1 – 26 tháng 3 | Nhất quỷ nhì ma, thứ ba Takagi 3 | Karakai jōzu no Takagi-san 3 | 12 | Shin-Ei Animation | Akagi Hiroaki | [66] |
8 tháng 1 – | Ninjala | OLM | Kanbe Mamoru | [67] | ||
8 tháng 1 – 26 tháng 3 | Shikkaku mon no saikyou kenja | 12 | J.C.Staff | Akitaya Noriaki | [68] | |
9 tháng 1 – 27 tháng 3 | Akebi-chan no Sailor-fuku | 12 | CloverWorks | Kuroki Miyuki | [69] | |
9 tháng 1 – 26 tháng 6 | Baraou no souretsu | 24 | J.C.Staff | Suzuki Kentarō | [70] | |
9 tháng 1 – 3 tháng 4 | Genjitsushugi Yūsha no Ōkoku Saikenki (phần 2) | 13 | J.C.Staff | Watanabe Takashi | [71] | |
9 tháng 1 – 27 tháng 3 | Futsal Boys!!!!! | 12 | diomedéa | Hiiro Yukina | [72] | |
9 tháng 1 – 3 tháng 4 | Kaijin Kaihatsubu no Kuroitsu-san | 12 | Quad | Saito Hisashi | [73] | |
9 tháng 1 – 27 tháng 3 | On Air Dekinai! | 12 | Jinnan Studio, Space Neko Company | Aoki Jun | [74] | |
9 tháng 1 – 26 tháng 3 | Sabiiro no Armor | 12 | Kigumi | Kawahara Shinmei | [75] | |
9 tháng 1 – 27 tháng 3 | Sono Bisque Doll wa koi o suru | 12 | CloverWorks | Shinohara Keisuke | [76] | |
9 tháng 1 – 3 tháng 4 | Ám kịch S10 | Yamishibai 10 | 13 | ILCA | [77] | |
10 tháng 1[c] – 28 tháng 3 | Hanma Baki | 12 | TMS Entertainment | Hirano Toshiki | [78] | |
10 tháng 1 – 18 tháng 3 | Gal-gaku. II: Lucky Stars | 50 | OLM Team Kato | Nakata Makoto | [79] | |
10 tháng 1 – 4 tháng 4 | Đại Chiến Titan S4 (phần 2) | Shingeki no Kyojin: The Final Season | 12 | MAPPA | Shishido Jun (tổng), Hayashi Yūichirō | [80] |
10 tháng 1 – 28 tháng 3 | Sasaki to Miyano: Sotsugyo-hen | 12 | Studio Deen | Ishihara Shinji | [81] | |
10 tháng 1 – 28 tháng 3 | Tribe Nine | 12 | LIDENFILMS | Aoki Yū | [82] | |
11 tháng 1 – 29 tháng 3 | Gensou Sangokushi: Tengen Reishinki | 12 | Geek Toys | Machitani Shunsuke | [83] | |
11 tháng 1 – 29 tháng 3 | Princess Connect! Re:Dive (mùa 2) | 12 | CygamesPictures | Kanasaki Takaomi | [84] | |
11 tháng 1 – 29 tháng 3 | Bisco - Kẻ ăn rỉ sét | Sabikui Bisco | 12 | OZ | Ikariya Atsushi | [85] |
11 tháng 1 – 29 tháng 3 | Hoàng tử thiên tài – Hành trình gây dựng lại đất nước đang lâm nguy | Tensai ouji no akaji kokka saisei jutsu | 12 | Yokohama Animation Laboratory | Tamagawa Masato | [86] |
12 tháng 1 – 30 tháng 3 | Fantasy bishōjo juniku ojisan to | 12 | OLM Team Yoshioka | Yamai Sayaka | [87] | |
12 tháng 1 – 30 tháng 3 | Hiền giả tự xưng là đồ đệ hiền giả tại dị giới | Kenja no deshi o nanoru kenja | 12 | Studio A-Cat | Motonaga Keitaro | [88] |
13 tháng 1 – 31 tháng 3 | Arifureta shokugyou de sekaisaikyou 2nd season | 12 | asread. Studio Mother |
Iwanaga Akira | [89] | |
13 tháng 1[d] – 24 tháng 3 | Heike Monogatari | 11 | Science SARU | Yamada Naoko | [90] | |
13 tháng 1 – 31 tháng 3 | Koroshi Ai | 12 | Platinum Vision | Ōba Hideaki | [91] | |
13 tháng 1 – 17 tháng 3 | Petit Sekai | 10 | Scooter Films | [92] | ||
14 tháng 1 – 12 tháng 8 | Atasha kawajiri kodama da yo | 24 | Lapin Track | Kaneko Shingo | [93] | |
15 tháng 1 – 2 tháng 4 | Vanitas no Carte (phần 2) | 12 | Bones | Tomoyuki Itamura | [94] | |
21 tháng 1 – 19 tháng 1, 2023 | Ohiru no Shocker-san | 50 | Kachidoki Studio | Namiki Hiroshi | [95] | |
30 tháng 1 – 17 tháng 4 | Ryman's Club | 12 | LIDENFILMS | Yamauchi Aimi | [96] | |
4 tháng 2 | Hairpin Double | 1 | Felix Film, GA-CREW. | Naka Tomohito | [97] | |
6 tháng 2 - 29 tháng 1, 2023 | Delicious Party♡Precure | 45 | Toei Animation | Fukazawa Toshinori | [98] | |
10 tháng 3 – 17 tháng 3 | BanG Dream! Girls Band Party! 5th Anniversary Animation -CiRCLE THANKS PARTY!- | 2 | Sanzigen | Kakimoto Hirohiro (tổng), Hiroshi Morita | [99] |
Phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 4 - 1 tháng 9 | Bakugan: Evolutions | 26 | TMS Entertainment | Okamoto Hideki | [100] | |
2 tháng 4 – 18 tháng 6 | Aharen-san wa Hakarenai | 12 | Felix Film | Yamamoto Yasutaka (tổng) Makino Tomoe |
[101] | |
2 tháng 4 - 25 tháng 6 | Gunjō no Fanfare | 13 | Lay-duce | Katō Makoto | [102] | |
2 tháng 4 – 18 tháng 6 | Jantama Pong☆ | 12 | Scooter Films | Morii Kenshirō | [103] | |
2 tháng 4 - 24 tháng 9 | Love All Play | 24 | OLM Team Yoshioka, Nippon Animation | Takeuchi Hiroshi | [104] | |
2 tháng 4 – 25 tháng 6 | Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai (mùa 2) | 13 | Sunrise | Kawamura Tomoyuki | [105] | |
2 tháng 4 – 18 tháng 6 | Rikei ga koi ni ochita no de shōmei shite mita. r=1-sinθ | 12 | Zero-G | Kitahata Toru | [106] | |
2 tháng 4 - 25 tháng 3, 2023 | Shadowverse F | 50 | Zexcs | Kawaguchi Keiichiro | [107] | |
2 tháng 4 – 18 tháng 6 | Shokei Shōjo no Virgin Road | 12 | J.C.Staff | Kawashiki Yoshiki | [108] | |
2 tháng 4 – 11 tháng 6 | Yatogame-chan Kansatsu Nikki 4 | 10 | Hayabusa Film | Kawashiki Yoshiki | [109] | |
3 tháng 4 – 19 tháng 6 | Black Rock Shooter: Dawn Fall | 12 | Bibury Animation Studios | Tensho | [110] | |
3 tháng 4 – 26 tháng 6 | Build Divide -#FFFFFF- (Code White) | 12 | LIDENFILMS | Komada Yuki | [111] | |
3 tháng 4 - 26 tháng 3, 2023 | Cap Kakumei Bottleman DX | 51 | Gaina | Kawasaki Itsuro | [112] | |
3 tháng 4 – 19 tháng 6 | Otomege sekai wa Mob ni kibishii sekai desu | 12 | ENGI | Miura Kazuya, Fukumoto Shinichi | [113] | |
3 tháng 4 | Yu-Gi-Oh! Go Rush!! | Bridge | Kondo Nobuhiro | [114] | ||
4 tháng 4 | Chiikawa | Doga Kobo | Mihara Takenori | [115] | ||
4 tháng 4 – 20 tháng 6 | Healer Girl | 12 | Studio 3Hz | Irie Yasuhiro | [116] | |
4 tháng 4[e] | Maigia Record: Mahō Shōjo Madoka Magica Gaiden Final Season - Asaki Yume no Akatsuki | 4 | SHAFT | Gekidan Inu Curry (tổng), Miyamoto Yukihiro | [117] | |
4 tháng 4 – 29 tháng 8 | Insect Land | 22 | TMS Entertainment, TMS Jinni's | Kawagoe Jun | [118] | |
5 tháng 4 – 28 tháng 6 | Birdie Wing -Golf Girls' Story- | 13 | Bandai Namco Pictures | Inagaki Takayuki | [119] | |
5 tháng 4 – 10 tháng 5 | Thám tử lừng danh Conan: Giờ trà của Zero | Meitantei Conan: Zero no Tea Time | 6 | TMS Entertainment | Kosaka Tomochi | [120] |
5 tháng 4 – 21 tháng 6 | Paripi Kōmei | 12 | P.A.Works | Honma Osamu | [121] | |
5 tháng 4 – 21 tháng 6 | Yūsha, Yamemasu | 12 | EMT Squared | Nobuta Yuu (tổng), Ishii Hisashi | [122] | |
6 tháng 4 – 22 tháng 6 | Deaimon | 12 | Encourage Films | Oizaki Fumitoshi | [123] | |
6 tháng 4 - 21 tháng 9 | Motto! Majime ni Fumajime Kaiketsu Zorori 3 | 25 | Bandai Namco Pictures, Ajiado | Ogata Takahide | [124] | |
6 tháng 4 – 22 tháng 6 | RPG Fudōsan | 12 | Doga Kobo | Koshida Tomoaki | [125] | |
6 tháng 4 – 22 tháng 6 | Đại ma vương mạnh nhất lịch sử chuyển sinh thành dân làng A | Shijō saikyō no daimaō, murabito a ni tensei suru | 12 | SILVER LINK, BLADE | Minato Mirai | [126] |
6 tháng 4 – 22 tháng 6 | Tomodachi Game | 12 | Okuru to Noboru | Ogura Hirofumi | [127] | |
6 tháng 4 – 22 tháng 6 | Tate no Yūsha no Nariagari Season 2 | 12 | Kinema Citrus, DR Movie | Jinbo Masato | [128] | |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Estab-Life: Great Escape | 12 | Polygon Pictures | Hashimoto Hiroyuki | [129] | |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Hiệp sĩ xương trên đường du hành đến thế giới khác | Gaikotsu kishi-sama, tadaima isekai e odekakechū | 12 | Studio Kai, HORNETS | Ono Katsumi | [130] |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Heroine Tarumono! | 12 | Lay-duce | Hamoto Noriko | [131] | |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Komi không thể giao tiếp (mùa 2) | Komi-san wa, komyu-shō desu. | 12 | OLM Team Kojima | Watanabe Ayumu (tổng), Kawagoe Kazuki | [132] |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Shachiku-san wa Yōjo Yuurei ni Iyasaretai. | 12 | project No.9 | Nabara Kū | [133] | |
8 tháng 4 – 24 tháng 6 | Date A Live IV | 12 | Geek Toys | Nakagawa Jun | [134] | |
8 tháng 4 – 24 tháng 6 | Koi wa sekai seifuku no ato de | 12 | project No.9 | Iwata Kazuya | [135] | |
8 tháng 4 – 1 tháng 7 | Nữ quỷ nhà bên (mùa 2) | Machikado Mazoku 2-Chōme | 12 | J.C.Staff | Sakurai Hiroaki | [136] |
8 tháng 4 – 1 tháng 7 | Bình minh của phù thủy | Mahōtsukai Reimeiki | 12 | Tezuka Productions | Kuwabara Satoshi | [137] |
9 tháng 4 - 24 tháng 9 | Aoashi | 24 | Production I.G | Sato Akira | [138] | |
9 tháng 4 – 17 tháng 6 | Dance Dance Danseur | 11 | MAPPA | Sakai Munehisa | [139] | |
9 tháng 4 – 25 tháng 6 | Kaguya-sama: Cuộc chiến tỏ tình - Ultra Romantic | Kaguya-sama wa Kokurasetai -Ultra Romantic- | 12 | A-1 Pictures | Hatakeyama Mamoru | [140] |
9 tháng 4 – 9 tháng 7 | Shikimori-san của tôi không chỉ dễ thương | Kawaii dake ja Nai Shikimori-san | 12 | Doga Kobo | Itou Ryota | [141] |
9 tháng 4 – 25 tháng 6 | Spy × Family (phần 1) | 12 | Wit Studio, CloverWorks | Furuhashi Kazuhiro | [142] | |
10 tháng 4 - 2 tháng 10 | Vương giả thiên hạ (mùa 4) | Kingdom | Pierrot, St.Signpost | Imaizumi Kenichi | [143] | |
10 tháng 4 – 26 tháng 6 | Kono Healer, Mendokusai | 12 | Jumondo | Nakanishi Nobuaki | [144] | |
10 tháng 4 – 3 tháng 7 | Kunoichi Tsubaki no Mune no Uchi | 13 | CloverWorks | Kadochi Takuhiro | [145] | |
11 tháng 4 – 13 tháng 6 | Cuộc nổi dậy của cô gái mọt sách (mùa 3) | Honzuki no Gekokujō | 10 | Ajiadō | Hongo Mitsuru | [146] |
11 tháng 4 – 1 tháng 7 | Onipan! | 12 | Wit Studio | Outa Masahiko | [147] | |
12 tháng 4 – 28 tháng 6 | Kyōkai Senki (phần 2) | 12 | Sunrise Beyond | Habara Nobuyoshi | [148] | |
13 tháng 4 – 29 tháng 6 | Kaginado S2 | 12 | Liden Films Kyoto Studio | Sakamoto Kazuya | [149] | |
15 tháng 4 - 30 tháng 9 | Summertime Render | 25 | OLM | Watanabe Ayumu | [150] | |
24 tháng 4 - 2 tháng 10 | Kakkō no Iinazuke | 24 | Shin-Ei Animation, SynergySP | Akagi Hiroaki (tổng) Shiharata Yoshiyuki |
[151] | |
17 tháng 5 – 31 tháng 5 | Shin Ikki Tōsen | 3 | Arms | Kujo Rion | [152] |
Phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
2 tháng 7 - 17 tháng 9 | iii icecrin 2 | 12 | Shin-Ei Animation | Matsumura Juria | [153] | |
2 tháng 7 – 3 tháng 9 | Bóng ma thần tượng | Kami Kuzu Idol | 10 | Studio Gokumi | Fukuoka Daisei | [154] |
2 tháng 7 - 17 tháng 9 | Bạn gái thuê (mùa 2) | Kanojo, okarishimasu | 12 | TMS Entertainment | Koga Kazuomi | [155] |
2 tháng 7 - 24 tháng 9 | Quán cà phê bất ổn | Lycoris Recoil | 13 | A-1 Pictures | Adachi Shingo | [156] |
2 tháng 7 - 17 tháng 9 | Musashino! | 12 | A-Real | Ishibashi Mitsuyuki | [157] | |
2 tháng 7 - 24 tháng 9 | Shoot! Mở lối tương lai | Shoot! Goal to the Future | 13 | EMT Squared | Nakamura Noriyuki | [158] |
2 tháng 7 - 24 tháng 9 | Teppen!!!: Cười ra nước mắt | Teppen!!! | 12 | Drive | Takamatsu Shinji | [159] |
3 tháng 7 - 25 tháng 9 | Engage Kiss | 13 | A-1 Pictures | Tanaka Tomoya | [160] | |
3 tháng 7 - 25 tháng 9 | Đội âm nhạc ma pháp liên minh hàng không không quân | Renmei Kūgun Kōkū Mahō Ongakutai Luminous Witches | 12 | SHAFT | Saeki Shoujo | [161] |
3 tháng 7 - 18 tháng 9 | RWBY: Hyōsetsu Teikoku | 12 | Shaft | Suzuki Toshimasa | [162] | |
3 tháng 7 - 25 tháng 12 | Utawarerumono: Mặt nạ của sự thật | Utawarerumono: Futari no Hakuoro | 28 | White Fox | Kawamura Kenichi | [163] |
3 tháng 7 - 18 tháng 9 | Yurei Deco | 12 | Science SARU | Shimoyama Tomohisa | [164] | |
4 tháng 7 - 12 tháng 9 | Cuộc sống tại dị giới của hiền giả tái sinh | Tensei Kenja no Isekai Life | 12 | REVOROOT | Kojima Keisuke | [165] |
4 tháng 7 - 26 tháng 9 | Chào mừng đến với lớp học đề cao thực lực Season 2 | Yōkoso jitsuryoku shijō shugi no kyōshitsu e | 13 | Lerche | Hashimoto Hiroyuki & Kishi Seiji (tổng), Nishōji Yoshihito | [166] |
5 tháng 7 - 27 tháng 9 | Đấu bài!! Vanguard will+Dress | Cardfight!! Vanguard will+Dress | Kinema Citrus, Gift-o’-Animation, Studio Jemi | Mori Ken | [167] | |
5 tháng 7 - 20 tháng 9 | Kinsō no Vermeil | 12 | Starple Entertainment | Naoya Takashi | [168] | |
5 tháng 7 - 27 tháng 9 | Lạc vào thế giới game IV | Overlord IV | 13 | Madhouse | Itou Naoyuki | [169] |
6 tháng 7 - 21 tháng 9 | Đứa con mà mẹ kế dẫn về từng là bạn gái cũ | Mamahaha no tsurego ga motokano datta | 12 | project No.9 | Yanagi Shinsuke | [170] |
6 tháng 7 - 28 tháng 9 | Made in Abyss: Thị trấn vàng trong ngày nắng thiêu đốt | Made in Abyss: Retsujitsu no Ōgonkyō | 12 | Kinema Citrus | Kojima Masayuki | [171] |
6 tháng 7 - 21 tháng 9 | Lập harem chốn mê cung tại dị giới | Isekai Meikyū de Harem o | 12 | Passione | Tatsuwa Naoyuki | [172] |
6 tháng 7 - 8 tháng 3, 2023 | Chú tôi trở về từ dị giới | Isekai Ojisan | 13 | Atelier Pontdarc | Kawai Shigeki | [173] |
6 tháng 7 – 21 tháng 9 | Jashin phi cước X | Jashin-chan Dropkick! X | 12 | Nomad | Yamada Taku | [174] |
6 tháng 7 - 21 tháng 9 | Tokyo Meo Meo Mới | Tokyo Mew Mew New | 12 | Yumeta Company, Graphinica | Takahiro Natori | [175] |
6 tháng 7 - 21 tháng 9 | Nụ cười của Arsnotoria | Warau Arsnotoria Sun! | 12 | LIDENFILMS | Tatsuwa Naoyuki | [176] |
7 tháng 7 - 23 tháng 9 | Dù vậy thì Ayumu vẫn sẽ tiếp cận | Soredemo Ayumu wa Yosetekuru | Silver Link | Minato Mirai | [177] | |
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Con gái ông trùm và người giám hộ | Kumichō musume to seiwagakari | 12 | feel., Gaina | Kawasaki Itsuro | [178] |
7 tháng 7 - 29 tháng 9 | Shin Tennis no Ōji-sama: U-17 World Cup | 13 | Studio Kai, M.S.C | Kawaguchi Keiichiro | [179] | |
8 tháng 7 - 23 tháng 9 | Nổi loạn! | Bucchigire! | 12 | Geno Studio | Hirakawa Tetsuo | [180] |
8 tháng 7 - 24 tháng 12 | Samidare của những vì sao | Hoshi no Samidare | 24 | NAZ | Nakanishi Nobuaki | [181] |
8 tháng 7 - 24 tháng 9 | Prima Doll | 12 | Bibury Animation Studios | Tensho | [182] | |
8 tháng 7 - 30 tháng 9 | Yofukashi no Uta | 13 | LIDENFILMS | Miyanishi Tetsuya (tổng) Itamura Tomoyuki |
[183] | |
9 tháng 7 - 24 tháng 9 | Gia đình của những chiếc bóng (mùa 2) | Shadows House 2nd Season | 12 | CloverWorks | Ohashi Kazuki | [184] |
9 tháng 7 - 24 tháng 9 | Triệu hồi sư áo đen | Kuro no shōkanshi | 12 | Satelight | Hiraike Yoshimasa | [185] |
10 tháng 7 | Hồi sinh thế giới (tập đặc biệt) | Dr.STONE: Ryusui | 1 | TMS Entertainment | Matsushita Shūhei | [186] |
10 tháng 7 - 25 tháng 9 | Những trái tim tối cường | Extreme Hearts | Seven Arcs | Nishimura Junji | [187] | |
10 tháng 7 - 25 tháng 9 | Hanabi-chan wa Okuregachi | 12 | Gaina | Kanazawa Hiromitsu | [188] | |
10 tháng 7 - 25 tháng 9 | Hiệu thuốc ở dị giới | Isekai Yakkyoku | 12 | diomedéa | Kusakawa Keizou | [189] |
12 tháng 7 – 27 tháng 9 | Orient: Awajishima Gekitou-hen (phần 2) | 12 | ACGT | Yanagisawa Tetsuya | [190] | |
13 tháng 7 – 19 tháng 10 | Shine Post | 12 | Studio Kai | Oikawa Kei | [191] | |
14 tháng 7 - 29 tháng 6 | Ma vương đi làm!! | Mataraku Maou-sama!! | 12 | Studio 3Hz | Tsukushi Daisuke | [192] |
17 tháng 7 - 9 tháng 10 | Love Live! Siêu sao!! (mùa 2) | Love Live! Supterstar!! | Sunrise | Kyōgoku Takahiko | [193] | |
21 tháng 7 - 29 tháng 9 | Dungeon ni deai o motomeru no wa machigatteiru sarō ka (mùa 4) | 11 | J.C. Staff | Tachibana Hideki | [194] | |
23 tháng 7 - 9 tháng 10 | Cô hầu gái tôi mới thuê gần đây thật đáng ngờ | Saikin yatotta maid ga ayashii | 11 | SILVER LINK., BLADE | Minato Mirai (tổng), Hoshino Misuzu | [195] |
28 tháng 7 – 29 tháng 7 | BanG Dream! Morfonication | 2 | Sanzigen | Kakimoto Koudai (tổng), Uemetsu Tomomi | [196] | |
31 tháng 7 | Utano☆Prince-sama♪ Maji Love ST☆RISH Tours: Tabi no Hajimari | 1 | A-1 Pictures | Nagaoka Chika | [197] | |
3 tháng 8 - 11 tháng 1, 2023 | Yoru wa neko to issho | 30 | Studio Puyukai | Ashina Minoru | [198] | |
8 tháng 8 - 17 tháng 10 | Thám tử thành phố Fuuto | Fuuto PI | 12 | Studio Kai | Kabashima Yousuke | [199] |
19 tháng 8 | D4DJ Double Mix | 1 | Sanzigen | Suzuki Daisuke | [200] | |
4 tháng 9 - 26 tháng 3, 2023 | Duel Masters Win | 29 | Brain's Base | Suzuki Yūsuke | [201] | |
27 tháng 9 - 28 tháng 3, 2023 | Chickip Dancers (mùa 2) | 26 | Fanworks | Rarecho | [202] | |
30 tháng 9 - 23 tháng 12 | Sư phụ của tôi không có đuôi | Uchi no shishō wa shippo ga nai | 13 | LIDENFILMS | Yamamoto Hideyo | [203] |
Phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 10 - 17 tháng 12 | Akuyaku reijō nanode Last Boss o katte mimashita | 12 | Maho Film | Habara Kumiko | [204] | |
1 tháng 10 – 25 tháng 3, 2023 | Học viện anh hùng (mùa 6) | Boku no Hero Academia | 25 | Bones | Nagasaki Kenji (tổng), Mukai Masahiro | [205][206] |
1 tháng 10 - 24 tháng 12 | Kōkyū no karasu | 12 | Bandai Namco Pictures | Miyawaki Chizuru | [207] | |
1 tháng 10 - 17 tháng 12 | Nōmin kanren no skill bakka agetetara nazeka tsuyoku natta. | 12 | Studio A-Cat | Nagahama Norihiko | [208] | |
1 tháng 10 - 24 tháng 12 | Spy × Family (phần 2) | 13 | Wit Studio, CloverWorks | Furuhashi Kazuhiro | [209] | |
1 tháng 10 - 24 tháng 12 | Uzaki-chan wa asobitai! ω | 13 | ENGI | Miura Kazuya | [210] | |
2 tháng 10 - 25 tháng 12 | Berserk: Ōgon Jidai-hen – Memorial Edition | 13 | Studio 4°C | Sano Yuta | [211] | |
2 tháng 10 - 26 tháng 2, 2023 | Idolish7: Third Beat! (phần 2) | 17 | Troyca | Bessho Makoto | [212] | |
2 tháng 10 - 8 tháng 1, 2023 | Kidō Senshi Gundam: Suisei no Majo | 12 | Sunrise | Kobayashi Hiroshi | [213] | |
2 tháng 10 - 11 tháng 12 | Pop Team Epic (mùa 2) | 11 | Kamikaze Douga, Space Neko Company | Aoki Jun | [214] | |
2 tháng 10 - 25 tháng 12 | Yūsha Party o Tsuihou Sareta Beast Tamer, Saikyō Shuzoku Nekomimi Shōjo to Deau | 13 | EMT Squared | Nigorikawa Atsushi | [215] | |
3 tháng 10 - | Golden Kamuy (mùa 4) | 13 | Brain's Base | Suguhara Shizutaka | [216] | |
3 tháng 10 - 3 tháng 4, 2023 | Mamekichi Mameko NEET no Nichijou | 48 | Tezuka Production | Kuwabara Satoshi | [217] | |
3 tháng 10 - 19 tháng 12 | Shinmai Renkinjutsushi no Tenpo Keie | 12 | ENGI | Ikehata Hiroshi | [218] | |
4 tháng 10 - 20 tháng 12 | Meitantei Conan: Hannin no Hanzawa-san | 12 | TMS/Studio 1 | Daichi Akitarō | [219] | |
4 tháng 10 - 20 tháng 12 | Shinobi no Ittoki | 12 | Troyca | Watanabe Shuu | [220] | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | Human Bug Daigaku | 12 | DLE | Nishiyama Tsukasa | [221] | |
5 tháng 10 - 15 tháng 2, 2023 | Kage no Jitsuryokusha ni Naritakute! | 20 | Nexus | Nakanishi Kazuya | [222] | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | Tensei shitara ken eshita | 12 | C2C | Ishihira Shinji | [223] | |
5 tháng 10 - 21 tháng 12 | Yama no Susume Next Summit | 12 | 8-Bit | Yamamoto Yūsuke | [224] | |
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Do It Yourself!! | 12 | Pine Jam | Yoneda Kazuhiro | [225] | |
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Mob Psycho 100 Ⅲ | 12 | Bones | Tachikawa Yuzuru (tổng), Hasui Takahiro | [226] | |
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Muv-Luv Alternative (mùa 2) | 12 | Yumeta Company, Graphinica, FLAGSHIP LINE | Nishimoto Yukio | [227] | |
6 tháng 10 - 22 tháng 12 | Mushikaburi-hime | 12 | Madhouse | Iwasaki Tarou | [228] | |
7 tháng 10 − 23 tháng 12 | Cuộc Chiến Hầu Gái Akiba | Akiba Maid Sensou | 12 | P.A.WORKS | Masui Souichi | [229] |
7 tháng 10 - 3 tháng 1, 2023 | Reiwa no Di Gi Charat | 16 | LIDENFILMS | Sakurai Hiroaki | [230] | |
7 tháng 10 – 17 tháng 3, 2023 | Megaton-kyū Musashi (mùa 2) | 15 | OLM | Hino Akihiro (tổng), Takahashi Shigeharu | [231] | |
8 tháng 10[f] - 24 tháng 12 | Cuộc phiêu lưu kì lạ của JoJo: Đại dương đá (phần 2) | JoJo no kimyō na bōken: Stone Ocean | 12 | david production | Suzuki Kenichi (tổng), Kato Toshiyuki | [232] |
8 tháng 10 - 24 tháng 12 | Seiken Dendetsu Legend of Mana: The Teardrop Crystal | 12 | Yokohama Animation Laboratory, Graphinica | Jinbo Masato | [233] | |
8 tháng 10 - 4 tháng 3, 2023 | Vào Ma Giới rồi đấy! Iruma-kun (mùa 3) | Mairimashita! Iruma-kun | 21 | BN Pictures | Moriwaki Makoto | [234] |
9 tháng 10 - 26 tháng 3, 2023 | Blue Lock | 24 | 8-Bit | Watanabe Tatsuaki | [235] | |
9 tháng 10 - 25 tháng 12 | Bocchi the Rock! | 12 | CloverWorks | Saitō Keiichirō | [236] | |
9 tháng 10 - 25 tháng 12 | Fūfu Ijō, Koibito Miman. | 12 | Studio Mother | Kato Takao | [237] | |
9 tháng 10 - 26 tháng 3, 2023 | Yowamushi Pedal Limit Break | 25 | TMS/8PAN | Nabeshi Osamu | [238] | |
10 tháng 10 - 26 tháng 12 | Peter Grill to Kenja no Jikan Super Extra | 12 | Wolfsbane, Seven | Tatsumi | [239] | |
11 tháng 10 - 27 tháng 12 | Bleach: Huyết chiến ngàn năm | BLEACH: Sennen Kessen-hen | 13 | Studio Pierrot | Taguchi Tomohisa | [240] |
11 tháng 10 - 28 tháng 3 | Cool Doji Danshi | 24 | Studio Pierrot | Kon Chiaki | [241] | |
11 tháng 10 - 20 tháng 2, 2023 | Eikyū Shōnen Eternal Boys[g] | 24 | LIDENFILMS | migmi | [242] | |
12 tháng 10 − 28 tháng 12 | Ái Tình Flops | Renai Flops | 12 | Passione | Nagayama Nobuyoshi | [243] |
12 tháng 10 - 28 tháng 12 | Chainsaw Man | 12 | MAPPA | Nakayama Ryū | [244] | |
13 tháng 10 - 29 tháng 12 | Aru Asa Dummy Head ni Natteita Ore-kun no Jinsei | 12 | Ekachi Epilka, INDIVISION | Kasai Yoshinobu | [245] | |
14 tháng 10 - 24 tháng 3, 2023 | Urusei Yatsura | 23 | david production | Takahashi Hideya, Kimura Yasuhiro | [246] | |
16 tháng 10 - 25 tháng 12 | 4-nin wa Sorezore Uso o Tsuku | 11 | Studio Flad | Hoshino Makoto | [247] | |
23 tháng 10 - 12 tháng 3, 2023 | Fumetsu no anata e (mùa 2) | 20 | Drive | Sayama Kiyoko | [248] | |
4 tháng 11 - 25 tháng 3, 2023 | KanColle: Itsuka Ano Umi de[h] | 8 | ENGI | Miura Kazuya | [249] | |
5 tháng 12 - 19 tháng 6 | Boku to Roboco[i] | 28 | Gallop | Daichi Akitarou | [250] |
Phát hành | Tựa đề | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
21 tháng 1 - 28 tháng 1 | Pokemon: Kami to Yobareshi Arceus | 4 | OLM Team Kato | [251] | |
21 tháng 1 | Tales of Luminaria the Fateful Crossroad | 2 | Anima, Kamikaze Douga | Kato Midori, Kato Shiori | [252] |
22 tháng 2 | Uma Musume Pretty Derby 1st Anniversary Special Animation | 1 | Studio Kai | Oikawa Kei | [253] |
10 tháng 3 | Kotaro sống một mình | 10 | LIDENFILMS | Makino Tomoe | [254] |
28 tháng 3 | Nhà tắm La Mã kiểu mới | 10 | NAZ | Tatamitani Tetsuya | [255] |
7 tháng 4[j] | Shenmue the Animation | 13 | Telecom Animation Film | Suzuki Yū | [256] |
8 tháng 4 - 7 tháng 10 | Tiger & Bunny 2 | 25 | Bandai Namco Pictures | Kase Mitsuko | [257] |
14 tháng 4 | Ultraman (mùa 2) | 6 | Production I.G, Sola Digital Arts | Kamiyama Kenji, Aramaki Shinji | [258] |
19 tháng 4 | Pacific Rim: Vùng tối (mùa 2) | 4 | Polygon Pictures | Hayashi Hiroyuki | [259] |
16 tháng 5 | Ma cà rồng trong khu vườn | 5 | Wit Studio | Makihara Ryoutarou | [260] |
18 tháng 5 – 22 tháng 6 | Pokémon: Yuki Hodokishi Futaai | 3 | Wit Studio | Yamamoto Ken | [261] |
23 tháng 5 | Vỏ bọc ma: SAC_2045 (mùa 2) | 12 | Production I.G, Sola Digital Arts | Kamiyama Kenji, Aramaki Shinji | [262] |
14 tháng 6 | HOME! | 1 | Orange | Orikasa Akihiko | [263] |
18 tháng 6 | Spriggan | 6 | david production | Kobayashi Hiroshi | [264] |
29 tháng 6 - 3 tháng 8 | Ani ni Tsukeru Kusuri wa Nai! 5 | 12 | Imagineer, Fanworks | Rarecho | [265] |
30 tháng 6 – 15 tháng 9 | Bastard!! | 24 | LIDENFILMS | Ozaki Takaharu | [266] |
2 tháng 8 | Sekai no Owari ni Shiba Inu to | DLE | Tanigawa Sorosoro | [267] | |
4 tháng 8 | Học viện đỏ đen: Song sinh | 6 | MAPPA | Hayashi Yuichiro (tổng đạo diễn), Makita Kaori | [268] |
25 tháng 8 | Rilakkuma: Phiêu lưu tại công viên giải trí | dwaft | Kobayashi Masahito | [269] | |
13 tháng 9 | Cyberpunk: Edgerunners | 10 | Trigger | Imaishi Hiroyuki | [270] |
14 tháng 9 - 12 tháng 10 | Yojō-han Time Machine Blues | 6 | Science SARU | Natsume Shingo | [271] |
13 tháng 10 | Exception | Tatsunoko Production, 5 Inc. | Imaishi Hiroyuki | [272] | |
22 tháng 11 | Tonikaku Kawaii ~Seifuku~ | 1 | Seven Arcs | Ikehata Hiroshi | [273] |
The Salaryman's Club anime's website announced on Sunday that the anime's premiere has been delayed to Saturday, January 29 at 25:30 (effectively, Sunday, January 30 at 1:30 a.m.)
“OnAir”. Lycoris Recoil (bằng tiếng Nhật). Ngày 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập Ngày 12 tháng 6 năm 2022.
“ON AIR”. Anime Shadows House. Truy cập ngày 3 tháng 6, 2022.
“BASTARD!! -Heavy Metal, Dark Fantasy- Anime's 2nd Part Premieres on September 15”. Anime News Network. Ngày 8 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2022.