...2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027... |
Dưới đây là danh sách anime (bao gồm anime truyền hình dài tập, phim anime điện ảnh, ONA, OVA) sẽ ra mắt trong năm 2024.
Ngày phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 1 – 20 tháng 3 | Ishura | 12 | Passione | Takahashi Takeo (tổng), Ogawa Yuki | [53] | |
3 tháng 1 – 27 tháng 3 | Jaku Chara Tomozaki-kun 2nd Stage | 12 | project No.9 | Yanagi Shinsuke | [54] | |
3 tháng 1 – 27 tháng 3 | Mahō Shōjo ni Akogarete | 12 | Asahi Production | Suzuki Tadato | [55] | |
3 tháng 1 – 27 tháng 3 | Chào mừng đến với lớp học đề cao thực lực (mùa 3) | Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e 3rd Season | 13 | Lerche | Hashimoto Hiroyuki & Kishi Seiji (tổng), Nishōji Yoshihito | [56] |
4 tháng 1 – 13 tháng 6 | Mỹ vị hầm ngục | Dungeon Meshi | 24 | Trigger | Miyajima Yoshihiro | [57] |
4 tháng 1 – 21 tháng 3 | Nô lệ của Ma Đô Tinh Binh | Mato Seihei no Slave | 12 | Seven Arcs | Nishimura Junji (tổng), Kuji Gorō | [58] |
5 tháng 1 – 22 tháng 3 | Sasaki và P-chan | Sasaki to Pī-chan | 12 | Silver Link | Minato Mirai | [59] |
5 tháng 1 – 22 tháng 3 | Năng lực một câu chết luôn của tôi quá bá đạo nên vô đối ở dị giới | Sokushi Cheat ga Saikyōsugite, Isekai no Yatsura ga marude Aite ni Naranain Desu ga | 12 | Okuru to Noboru | Hishida Masakazu | [60] |
6 tháng 1 – 30 tháng 3 | Cách dùng sai của ma thuật chữa trị | Chiyu Mahō no Machigatta Tsukai-kata | 13 | Studio Add, Shinei Animation | Ogata Takahide | [61] |
6 tháng 1 – 23 tháng 3 | Câu chuyện nhẫn cưới | Kekkon Yubiwa Monogatari | 12 | Staple Entertainment | Naoya Takashi | [62] |
6 tháng 1 – 30 tháng 3 | Mashle: Shinkakusha Kouho Senbatsu Shiken-hen (mùa 2) | 13 | A-1 Pictures | Tanaka Tomoya | [63] | |
6 tháng 1 – 23 tháng 3 | Momochi-san Chi no Ayakashi Ōji | 12 | Drive | Shirohata Bob | [64] | |
6 tháng 1 – 23 tháng 3 | Chặng đường Pon | Pon no Michi | 12 | OLM Team Inoue | Minamikawa Tatsuma | [65] |
6 tháng 1 – | Saikyō-ō! Zukan: The Ultimate Battles | OLM Digital | Yuyama Kunihiko (tổng, Kishimoto Shintarō | [66] | ||
6 tháng 1 – 23 tháng 3 | Ngôn ngữ yêu thương | Yubisaki to Renren | 12 | Ajiadō | Murano Yūta | [67] |
7 tháng 1 – 24 tháng 3 | Lam hỏa diệt quỷ: Chương Minh Khải Xã Shimane | Ao no Exorcist: Shimane Illuminati-hen | 12 | Studio VOLN | Yoshida Daisuke | [68] |
7 tháng 1 – 31 tháng 3 | Bóng đen trong tim (mùa 2) | Boku no Kokoro no Yabai Yatsu | 13 | Shin-Ei Animation | Akagi Hiroaki | [69] |
7 tháng 1 – 24 tháng 3 | Isekai de Mofumofu Nadenade Suru Tameni Ganbattemasu | 12 | EMT Squared | Kitamura Jun'ichi | [70] | |
7 tháng 1 – 24 tháng 3 | Vòng lặp thứ 7: Nữ phản diện tận hưởng cuộc sống vô ưu sau khi cưới kẻ thù truyền kiếp | Loop 7-kaime no Akuyaku Reijō wa, Moto Tekikoku de Jiyū Kimamana Hanayome Seikatsu o Mankitsu Suru | 12 | Studio Kai, HORNETS | Iwata Kazuya | [71] |
7 tháng 1 – 31 tháng 3 | Chỉ mình tôi thăng cấp | Ore dake Level Up na Ken | 12 | A-1 Pictures | Nakashige Shunsuke | [72] |
7 tháng 1 – 24 tháng 3 | Cuộc đột kích mê cung của Tank mạnh nhất | Saikyō Tank no Meikyū Kōryaku | 12 | Studio Polon | Noshitani Mitsutaka | [73] |
7 tháng 1 – 24 tháng 3 | Bị đuổi khỏi tổ đội anh hùng, tôi nhắm đến một cuộc sống nhàn nhã ở vùng biên cương (mùa 2) | Shin no Nakama janai to Yūsha no Party o Oidasareta node, Henkyō de Slow Life Suru Koto ni Shimashita 2nd | 12 | Studio Flad | Hoshino Makoto (tổng), Takafuji Satoshi | [74] |
8 tháng 1 – 25 tháng 3 | High Card (mùa 2) | 12 | Studio Hibari | Wada Junichi | [75] | |
8 tháng 1 – 25 tháng 3 | Kyūjitsu no Warumono-san | 12 | Shin-Ei Animation, SynergySP | Odaka Yoshinori | [76] | |
8 tháng 1 – 22 tháng 3 | Mạo hiểm giả bất tử ngoài mong muốn | Nozomanu Fushi no Bōkensha | 12 | Connect | Akitaya Noriaki | [77] |
8 tháng 1 – 24 tháng 6 | Nguyệt đạo dị giới (mùa 2) | Tsuki ga Michibiku Isekai Dōchū 2nd Season | 25 | J.C.Staff | Ishihira Shinji | [78] |
9 tháng 1 – 26 tháng 3 | Akuyaku Reijō Level 99 | 12 | Jumondo | Yamaoka Minoru | [79] | |
9 tháng 1 – 26 tháng 3 | Dosanko Gal wa Namaramenkoi | 12 | Silver Link, Blade | Minato Mirai | [80] | |
9 tháng 1 – 26 tháng 3 | Công chúa, đã đến giờ "thẩm vấn" rồi | Hime-sama, "Gōmon" no Jikan Desu | 12 | Pine Jam | Kanemori Yōko | [81] |
9 tháng 1 – 28 tháng 3 | Shinobanai! CryptoNinja Sakuya Ni no Maki (mùa 2) | 12 | Fanworks | Nonaka Akifumi | [82] | |
9 tháng 1 – 26 tháng 3 | Vũ điệu của thiên thần ngốc nghếch và ác quỷ | Oroka na Tenshi wa Akuma to Odoru | 12 | Children's Playground Entertainment | Kawasaki Itsuro | [83] |
9 tháng 1 – 26 tháng 3 | Synduality: Noir (phần 2) | 12 | Eight Bit | Yamamoto Yuusuke | [84] | |
10 tháng 1 – 27 tháng 3 | Gekai Elise | 12 | Maho Film | Habara Kumiko | [85] | |
10 tháng 1 – 3 thágg 4 | Shaman King Flowers | 13 | Bridge | Furuta Takeshi | [86] | |
11 tháng 1 – 28 tháng 3 | 30 tuổi vẫn còn zin sẽ biến thành phù thủy | 30-sai Dōtei da to Mahō Tsukai ni Nareru Rashii | 12 | Satelight | Okuda Yoshiko | [87] |
11 tháng 1 – 28 tháng 3 | Gekkan Mōsō Kagaku | 12 | OLM Team Yoshioka | Miyawaki Chizuru | [88] | |
11 tháng 1 – 4 tháng 4 | Metallic Rouge | 13 | Bones | Hori Motonobu | [89] | |
11 tháng 1 – 4 tháng 4 | Sengoku Youko: Yonaoshi Kyoudai-hen | 13 | White Fox | Aizawa Masahiro | [90] | |
11 tháng 1 – 28 tháng 3 | Yūki Bakuhatsu Bang Bravern | 12 | CygamesPictures | Ōbari Masami | [91] | |
12 tháng 1 – 5 tháng 4 | Majo to Yajū | 12 | Yokohama Animation Laboratory | Hamana Takayuki | [92] | |
12 tháng 1 – 29 tháng 3 | Kẻ thuần hóa yếu nhất bắt đầu hành trình nhặt rác | Saijaku Tamer wa Gomihiroi no Tabi o Hajimemashita | 12 | Studio Massket | Horiuchi Naoki | [93] |
12 tháng 1 – 21 tháng 6 | Urusei Yatsura (phần 2) | 23 | david production | Kamei Takahiro (tổng), Takahashi Hideya, Kimura Yasuhiro | [94] | |
13 tháng 1 – 6 tháng 4 | Bucchigiri?! | 12 | MAPPA | Utsumi Hiroko | [95] | |
13 tháng 1 – 20 tháng 4 | Cardfight!! Vanguard DivineZ | Kinema Citrus, Gift-o'-Animation, Studio Jemi | Yamada Taku | [96] | ||
13 tháng 1 – 5 tháng 4 | Snack Basue | Studio Puyukai | Ashina Minoru | [97] | ||
14 tháng 1 – 17 tháng 3 | Hikari no Ō (mùa 2) | 10 | Signal.MD | Nishimura Junji | [98] | |
14 tháng 1 – 31 tháng 3 | Kingdom (mùa 5) | 13 | Pierrot, St.Signpost | Imaizumi Kenichi | [99] | |
14 tháng 1 – 17 tháng 3 | Meiji Gekken: 1874 | 10 | Tsumugi Akita Anime Lab | Tamamura Jin | [100] | |
14 tháng 1 – 8 tháng 4 | Yamishibai (mùa 12) | 12 | ILCA | Akira Funada | [101] | |
4 tháng 2 | Wonderful Precure! | Toei Animation | Satō Masanori | [102] | ||
1 tháng 3 – 22 tháng 3 | Science SARU x MBS Original Short Anime Daisakusen! | 4 | Science SARU | Yokoyama Akitoshi, Kinoshita Eri, Choi Eunyoung, Murakoshi Asami | [103] |
Ngày phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 4 – 24 tháng 6 | Trò chơi của thần | Kami wa Game ni Ueteiru | 12 | Liden Films | Shiraishi Tatsuya | [104] |
1 tháng 4 – 24 tháng 6 | Shūmatsu Train Doko e Iku? | 12 | EMT Squared | Mizushima Tsutomu | [105] | |
2 tháng 4 – 18 tháng 6 | Dekisokonai to Yobareta Moto Eiyū wa, Jikka Kara Tsuihōsareta node Suki Katte ni Ikiru Koto ni Shita | 12 | Studio Deen, Marvy Jack | Koga Kazuomi | [106] | |
2 tháng 4 - 24 tháng 9 | Sói và gia vị: Thương nhân gặp sói thông thái | Ōkami to Kōshinryō: Merchant Meets the Wise Wolf | 24 | Passione | Takahashi Takeo (tổng), Sanpei Hijiri | [107] |
2 tháng 4 – 18 tháng 6 | Chuyển sinh thành đệ thất hoàng tử, tôi quyết định tự do tự tại trau dồi ma thuật | Tensei Shitara Dainana Ōji Datta no de, Kimamani Majutsu o Kiwamemasu | 12 | Tsumugi Akita Anime Lab | Tamamura Jin | [108] |
2 tháng 4 – 21 tháng 5 | Touken Ranbu Kai: Kyoden Moyuru Honnōji | 8 | Domerica | Ichikawa Kazuya | [109] | |
3 tháng 4 - 24 tháng 6 | Chibi Godzilla no Gyakushū (mùa 2) | 13 | Pie in the sky | Shinkai Taketo | [110] | |
4 tháng 4 – 20 tháng 6 | Bartender: Ly rượu thần thánh | Bartender: Kami no Glass | 12 | Liber | Kuraya Ryōichi | [111] |
4 tháng 4 – 20 tháng 6 | Hananoi và triệu chứng tình yêu | Hananoi-kun to Koi no Yamai | 12 | East Fish Studio | Makino Tomoe | [112] |
4 tháng 4 – 20 tháng 6 | Dã ngoại thảnh thơi (mùa 3) | Yurucamp Season 3 | 12 | Eight Bit | Tosaka Shin | [113] |
5 tháng 4 – 21 tháng 4 | Astro Note | 12 | Telecom Animation Film | Takamatsu Shinji, Kasugamori Haruki | [114] | |
5 tháng 4 – 21 tháng 6 | Henjin no Salad Bowl | 12 | SynergySP, Studio Comet | Sato Masafumi | [115] | |
5 tháng 4 – 21 tháng 6 | Maō no Ore ga Dorei Elf o Yome ni Shitanda ga, Dō Medereba Ii? | 12 | Brain's Base | Ishiodori Hiroshi | [116] | |
5 tháng 4 – 28 tháng 6 | Mahōka Kōkō no Rettōsei (mùa 3) | 13 | Eight Bit | Jimmy Stone | [117] | |
5 tháng 4 – 21 tháng 6 | Nijiyon Animation | 12 | Sunrise | Horiuchi Yūya | [118] | |
5 tháng 4 – 21 tháng 6 | Lúc đó tôi đã chuyển sinh thành Slime (mùa 3) | Tensei Shitara Slime Datta Ken | 12 | Eight Bit | Nakayama Atsushi | [119][120] |
5 tháng 4 – 21 tháng 6 | Re:Monster | 12 | Studio Deen | Inagaki Takayuki | [121] | |
5 tháng 4 – 28 tháng 6 | Wind Breaker | 12 | CloverWorks | Akai Toshifumi | [122] | |
6 tháng 4 - 29 tháng 6 | Girls Band Cry | 13 | Toei Animation | Sakai Kazuo | [123] | |
6 tháng 4 – 22 tháng 6 | Highspeed Etoile | 12 | Studio A-Cat | Motonaga Keitaro | [124] | |
6 tháng 4 - 21 tháng 9 | Karasu wa Aruji o Erabanai | 20 | Pierrot | Kyougoku Yoshiaki | [125] | |
6 tháng 4 - 29 tháng 6 | Oi! Tonbo | 13 | OLM | Oh Jin-Koo | [126] | |
6 tháng 4[d] – 22 tháng 6 | Một căn phòng, đầy ánh sáng, có thiên thần. | One Room, Hiatari Futsū, Tenshi-tsuki. | 12 | Okuru to Noboru | Onishi Kenta | [127] |
6 tháng 4 - 29 tháng 6 | Shibuya Hachi | 13 | Nippon Animation | Ishiyama Takaaki | [128] | |
6 tháng 4 – 22 tháng 6 | The Idolmaster Shiny Colors | 12 | Polygon Pictures | Mankyū | [129] | |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Blue Archive The Animation | 12 | Yostar Pictures | Yamagishi Daigo | [130] | |
7 tháng 4 - 30 tháng 6 | Hibike! Euphonium: Kumiko 3 Nensei-hen (mùa 3) | 13 | Kyoto Animation | Ishihara Tatsuya | [131] | |
7 tháng 4 – 16 tháng 6 | Jiisan Baasan Wakagaeru | 11 | Gekkō | Nishida Masayoshi | [132] | |
7 tháng 4 – | Himitsu no AiPri | OLM, Dongwoo A&E | Fujisaku Junichi, Yamaguchi Kentaro | [133] | ||
7 tháng 4 – 30 tháng 6 | Sentai Daishikkaku | 12 | Yostar Pictures | Satō Keiichi | [134] | |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Shinigami bocchan to kuro maid (mùa 3) | 12 | J.C.Staff | Yamakawa Yoshinobu | [135] | |
7 tháng 4 | Shinkalion Change the World | Signal.MD, Production I.G | Komaya Kenichiro | [136] | ||
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Chuyển sinh thành quý tộc, tôi sử dụng kỹ năng giám định để tiến thân trong thế giới | Tensei Kizoku Kantei Sukiru de Nariagaru | 12 | Studio Mother | Kato Takao | [137] |
7 tháng 4 - 29 tháng 9 | The Fable | 25 | Tezuka Productions | Takahashi Ryōsuke | [138] | |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Vampire Dormitory | 12 | Studio Blanc | Nagayama Nobuyoshi | [139] | |
7 tháng 4 – 30 tháng 6 | Tonari no Yōkai-san | 13 | Liden Films | Yamauchi Aimi | [140] | |
7 tháng 4 – 23 tháng 6 | Sứa không thể bơi trong đêm | Yoru no Kurage wa Oyogenai | 12 | Doga Kobo | Takeshita Ryohei | [141] |
7 tháng 4 - | Yozakura-san Chi no Daisakusen | Silver Link | Minato Mirai | [142] | ||
8 tháng 4 – 24 tháng 6 | Cuộc sống thảnh thơi tại dị giới của cựu ứng viên dũng giả đã gian lận từ cấp độ hai | Lv2 kara Cheat datta Moto Yūsha Kōho no Mattari Isekai Life | 12 | J.C.Staff | Iwasaki Yoshiaki | [143] |
8 tháng 4 - 1 tháng 7 | Thất nghiệp chuyển sinh (mùa 2, phần 2) | Mushoku Tensei II | 12 | Studio Bind | Hirano Hiroki | [120][144] |
9 tháng 4 – 25 tháng 6 | Unnamed Memory | 12 | ENGI | Miura Kazuya | [145] | |
9 tháng 4 – 25 tháng 6 | Rinkai! | 12 | TMS Entertainment | Ishiyama Takaaki | [146] | |
9 tháng 4 – 25 tháng 6 | Tadaima, Okaeri | 12 | Studio Deen | Ishihira Shinji | [147] | |
10 tháng 4 - 3 tháng 7 | Bōkyaku Battery | 12 | MAPPA | Nakazono Makoto | [148] | |
10 tháng 4 – 26 tháng 6 | Date A Live V | 12 | Geek Toys | Nakagawa Jun | [149] | |
10 tháng 4 – 26 tháng 6 | Kaii to Otome to Kamikakushi | 12 | Zero-G | Mochizuki Tomomi | [150] | |
10 tháng 4 – 19 tháng 6 | Kono Subarashii Sekai ni Shukufuku o! 3 | Drive | Kanasaki Takaomi (tổng), Abe Yujiro | [151] | ||
10 tháng 4 – 26 tháng 6 | Seiyū Radio no Ura Omote | 12 | Connect | Tachibana Hideki | [152] | |
11 tháng 4 – 27 tháng 6 | Kenka Dokugaku | 12 | Okuruto Noboru | Hishida Masakazu | [153] | |
12 tháng 4 - 25 tháng 7 | Kẻ ngoại lai ở học viện Ma vương II (mùa 2, phần 2) | Maō Gakuin no Futekigōsha II | 12 | Silver Link | Oonuma Shin (tổng), Tamura Masafumi | [154] |
13 tháng 4 - 29 tháng 6 | Monster #8 | Kaijuu 8-gou | 12 | Production I.G | Miya Shigeyuki | [155] |
13 tháng 4 - 22 tháng 6 | Hắc Quản Gia: Trường nội trú | Kuroshitsuji: Kishuku Gakkō-hen | 11 | CloverWorks | Okada Kenjirō | [156] |
13 tháng 4 - 28 tháng 9 | Shadowverse Flame: Arc-hen | 23 | Zexcs | Kawaguchi Keiichiro | [157] | |
14 tháng 4 - | Sasayaku Yō ni Koi o Utau | Cloud Hearts, Yokohama Animation Lab | Mano Akira | [158] | ||
14 tháng 4 - 30 tháng 6 | The New Gate | 12 | Yokohama Animation Lab, Cloud Hearts | Nakatsu Tamaki | [159] | |
4 tháng 5 | Boku no Hero Academia (mùa 7) | Bones | Nagasaki Kenji (tổng), Nakayama Naomi | [160] | ||
12 tháng 5 - 30 tháng 6 | Thanh gươm diệt quỷ: Đại Trụ Đặc Huấn | Kimetsu no Yaiba: Hashira Geiko-hen | 8 | ufotable | Sotozaki Haruo | [161] |
25 tháng 5 - 29 tháng 7 | Nyaaaanvy | 6 | Shin-Ei Animation | Yatate Kyō | [162] |
Ngày phát sóng | Tựa đề | Tựa đề gốc | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
2 tháng 7 - 17 tháng 9 | Boku no Tsuma wa Kanjō ga nai | 12 | Tezuka Productions | Yoshimura Fumihiro | [163] | |
2 tháng 7 - 24 tháng 9 | Ông chú mạo hiểm giả tân binh được tổ đội mạnh nhất huấn luyện cho đến chết và trở thành vô địch | Shinmai Ossan Bōkensha, Saikyō Party ni Shinu Hodo Kitaerarete Muteki ni Naru | 12 | Yumeta Company | Katagai Shin | [164] |
2 tháng 7 - 24 tháng 9 | Shy: Tái chiếm Tokyo (mùa 2) | Shy | 12 | Eight Bit | Andō Masaomi | [165] |
3 tháng 7 - 18 tháng 9 | Ma thuật sư mạnh nhất quân đội ma vương là con người | Maō-gun Saikyō no Majutsushi wa Ningen Datta | 12 | Studio A-Cat | Nagahama Norihiko | [166] |
3 tháng 7 | Đứa con của thần tượng (mùa 2) | Oshi no Ko | Doga Kobo | Hiramaki Daisuke | [167] | |
3 tháng 7 | Tasūketsu | Satelight | Satō Tatsuo | [168] | ||
3 tháng 7 - 18 tháng 9 | Arya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng Nga | Tokidoki Bosotto Russia-go de Dereru Tonari no Alya-san | 12 | Doga Kobo | Itō Ryōta | [169] |
4 tháng 7 - 19 tháng 9 | Cuộc sống cùng em kế | Gimai Seikatsu | 12 | Studio Deen | Ueno Tsutomu | [170] |
4 tháng 7 - 19 tháng 9 | Ramen Aka Neko | 12 | E&H production | Shimizu Hisatoshi | [171] | |
4 tháng 7 - 19 tháng 9 | Hoàng hôn nhạt nhòa | Tasogare Outfocus | 12 | Studio DEEN | Watanabe Toshinori | [172] |
5 tháng 7 - | Sự quyến rũ của 2.5D | 2.5 Jigen no Yūwaku | J.C.Staff | Okamoto Hideki | [173] | |
5 tháng 7 - 20 tháng 9 | Hậu cung giả tạo | Giji Harem | 12 | Nomad | Kikuchi Toshihiro | [174] |
5 tháng 7 - 27 tháng 9 | Failure Frame: Tôi trở thành mạnh nhất với "kỹ năng trạng thái" và hủy diệt tất cả | Hazure Waku no "Jōtai Ijō Sukiru" de Saikyō ni Natta Ore ga Subete o Jūrin Suru made | 12 | Seven Arcs, SynergySP | Fukuda Michio | [175] |
5 tháng 7 - 20 tháng 9 | Megami no Café Terrace (mùa 2) | 12 | Tezuka Productions | Kuwabara Satoshi | [176] | |
5 tháng 7 - 27 tháng 9 | Nier: Automata Ver1.1a (phần 2) | 12 | A-1 Pictures | Masuyama Ryouji | [177] | |
5 tháng 7 - 27 tháng 9 | Senpai wa Otokonoko | 12 | project No.9 | Hikaru Sato | [178] | |
5 tháng 7 - 20 tháng 9 | Tôi sẽ "đỡ" hết mọi thứ | Ore wa Subete o "Parry" Suru | 12 | OLM | Fukuyama Dai | [179] |
6 tháng 7 - | Cardfight!! Vanguard DivineZ (mùa 2) | Gift-o’-Animationm, Kinema Citrus, Studio Jemi | Yamada Taku | [180] | ||
6 tháng 7 - | Dungeon no Naka no Hito | 12 | OLM | Yamai Sayaka | [181] | |
6 tháng 7 - 22 tháng 9 | Elf-san wa Yaserarenai. | Gaina | Fukuda Mitsuo | [182] | ||
6 tháng 7 - | Grendizer U | Gaina | Fukuda Mitsuo | [183] | ||
6 tháng 7 - | Thế giới này thật không hoàn hảo | Kono Sekai wa Fukanzen Sugiru | 100Studio, Studio Palette | Umabiki Kei | [184] | |
6 tháng 7 | Madо̄gushi Dahlia wa Utsumukanai | Typhoon Graphics, Imagica | Kubo Yōsuke | [185] | ||
6 tháng 7 - 21 tháng 9 | Câu chuyện về anh hùng thám hiểm bắt đầu từ một kẻ tầm thường | Mob kara Hajimaru Tansaku Eiyūtan | 12 | Gekko | Kobayashi Tomoki | [186] |
6 tháng 7 - | Thiếu chủ giỏi chạy trốn | Nigejōzu no Wakagimi | CloverWorks | Yamazaki Yuta | [187] | |
6 tháng 7 | Tensui no Sakuna-hime | P.A. Works | [188] | |||
6 tháng 7 - 7 tháng 9 | Biệt đội cảm tử ở dị giới | Suicide Squad Isekai | 10 | Wit Studio | Osada Eri | [189] |
7 tháng 7 | Fairy Tail: Nhiệm vụ trăm năm | Fairy Tail: 100 Years Quest | J.C.Staff | Ishihara Shinji (tổng), Watanabe Toshinori | [190] | |
7 tháng 7 | Kami no Tou (mùa 2) | The Answer Studio | Takeuchi Kazuyoshi (tổng), Suzuki Akira | [191] | ||
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Kinnikuman: Kanpeki Chоujin Shiso-hen | 11 | Production I.G | Sato Akira | [192] | |
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Nanare Hananare | 12 | P.A. Works | Kakimoto Koudai | [193] | |
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Shikanoko Nokonoko Koshitantan | 12 | Wit Studio | Ōta Masahiko | [194] | |
7 tháng 7 - 15 tháng 9 | Shoshimin: Cách để trở nên bình thường | Shōshimin Series | 10 | Lapin Track | Kanbe Mamoru | [195] |
7 tháng 7 - | Wistoria: Trượng và kiếm | Tsue to Tsurugi no Wistoria | Actas, Bandai Namco Pictures | Yoshihara Tatsuya | [196] | |
7 tháng 7 - 22 tháng 9 | Huyền thoại VTuber: Tôi trở nên nổi tiếng sau lần quên tắt livestream | VTuber nanda ga Haishin Kiriwasuretara Densetsu ni Natteta | 12 | TNK | Asaoka Takuya | [197] |
8 tháng 7 -23 tháng 9 | Nhật ký sống chậm nơi dị giới | Isekai Yururi Kikō | 12 | EMT Squared | Yamai Sayaka | [198] |
8 tháng 7 - 23 tháng 9 | Mayonaka Punch | 12 | P.A.Works | Honma Shū | [199] | |
9 tháng 7 - 24 tháng 9 | Katsute Mahō Shōjo to Aku wa Tekitai Shiteita | 12 | Bones | Ohashi Akiyo | [200] | |
9 tháng 7 - 24 tháng 9 | Isekai Shikkaku | 12 | Atelier Pontdarc | Kawai Shigeki | [201] | |
10 tháng 7 - 25 tháng 9 | Koi wa Futago de Warikirenai | 12 | ROLL2 | Nakanishi Motoki | [202] | |
11 tháng 7 - | Kimi to Boku no Saigo no Senjō, Arui wa Sekai ga Hajimaru Seisen II | Studio Palette, Silver Link | Inaba Yuki | [203] | ||
12 tháng 7 - 13 tháng 9 | Bye Bye, Earth | 10 | Liden Films | Nishikata Yasuto | [204] | |
13 tháng 7 - | Tại sao không ai nhớ đến thế giới của tôi? | Naze Boku no Sekai wo Daremo Oboeteinai no ka? | project No.9 | Minamikawa Tatsuma | [205] | |
14 tháng 7 | Atri: Ký ức thân thương | Atri: My Dear Moments | Troyca | Katō Makoto | [206] | |
14 tháng 7 | Make Heroine ga Ōsugiru! | A-1 Pictures | Kitamura Shōtarō | [207] | ||
15 tháng 7 | Yamishibai (mùa 13) | ILCA | Funada Akira | [208] | ||
18 tháng 7 | Sengoku Youko: Senma Konton-hen (phần 2) | White Fox | Aizawa Masahiro | [209] | ||
8 tháng 8 | Delico's Nursery | J.C.Staff | Nishikiori Hiroshi | [210] | ||
29 tháng 9 | Tensei Kizoku Kantei Sukiru de Nariagaru (mùa 2) | Studio Mother | Kato Takao | [211] | ||
29 tháng 9 | Uzumaki | Nagahama Hiroshi | Drive | [212] |
Ngày phát sóng | Ngày phát sóng | Tựa đề | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 10 | Vong linh đau khổ muốn giải nghệ: Cách thợ săn yếu nhất đào tạo tổ đội mạnh nhất | Nageki no Bōrei wa Intai Shitai: Saijaku Hunter ni Yoru Saikyō Party Ikusei-jutsu | Zero-G | Takata Masahiro | [213] | |
1 tháng 10 | Rekishi ni Nokoru Akujo ni Naru zo | Maho Film | Yanase Yūji | [214] | ||
2 tháng 10 | Acro Trip | Voil | Kotake Ayumu | [215] | ||
2 tháng 10 | Amagami-san Chi no Enmusubi | Drive | Abe Yujiro | [216] | ||
2 tháng 10 | Re:Zero − Bắt đầu lại ở thế giới khác (mùa 3) | Re:Zero kara Hajimeru Isekai Seikatsu | White Fox | Shinohara Masahiro | [217] | |
3 tháng 10 | Ao no Hako | Telecom Animation Film | Yano Yuichiro | [218] | ||
3 tháng 10 – | KamiErabi God.app (mùa 2) | UNEND | [219] | |||
3 tháng 10 | Kekkon Surutte, Hontō Desu ka | Ashi Production | Ikehata Hiroshi | [220] | ||
3 tháng 10 | Kinoko Inu | C-Station | Asano Kagetoshi | [221] | ||
3 tháng 10 | Negative Positive Angler | NUT | Uemura Yutaka | [222] | ||
3 tháng 10 | Shin Tennis no Ōjisama: U-17 World Cup Semifinal | M.S.C | Tokumoto Yoshinobu | [223] | ||
3 tháng 10 | Trò chơi nghìn tỷ | Trillion Game | Madhouse | Satō Yūzō | [224] | |
4 tháng 10 | Dandadan | Science SARU | Yamashiro Fūga | [225] | ||
4 tháng 10 | Hamidashi Creative | Hayabusa Film | Hirasawa Hisayoshi (tổng), Fukase Shige | [226] | ||
4 tháng 10 – | Hành trình cô độc ở nơi dị giới | Hitoribotchi no Isekai Kōryaku | Hayabusa Film, Passione | Kazumi Akio | [227] | |
4 tháng 10 | Hyakushō Kizoku 2nd Season | Typhoon Graphics | Yamamoto Junichi | [228] | ||
4 tháng 10 | Kabushikigaisha Magilumiere | J.C.Staff | Hiraoka Masahiro | [229] | ||
4 tháng 10 | Mecha-Ude | TriF Studio | Okamoto Sae | [230] | ||
4 tháng 10 | Rurouni Kenshin: Meiji Kenkaku Romantan – Kyoto Dōran | Liden Films | Komada Yuki | [231] | ||
5 tháng 10 | Bleach: Huyết chiến ngàn năm - Xung khắc | Bleach Sennen Kessen-hen Sōkokutan | Pierrot Films | Taguchi Tomohisa (tổng), Murata Hikaru | [232] | |
5 tháng 10 | Blue Lock vs. U-20 Japan (mùa 2) | 14 | Eight Bit | Haibara Yūji(tổng), Inokawa Shintaro | [233] | |
5 tháng 10 | Chi: Chikyū no Undō ni Tsuite | 25 | Madhouse | [234] | ||
5 tháng 10 | Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka V | J.C.Staff | Tachibana Hideki | [235] | ||
5 tháng 10 | Khi trai đẹp hẹn hò | Gōkon ni Ittara Onna ga Inakatta Hanashi | Ashi Productions | Koga Kazuomi | [236] | |
5 tháng 10 | Kagaku×Bōken Survival! | Gallop | Hosoda Masahiro | [237] | ||
5 tháng 10 | Lam Hoả Diệt Quỷ: Chương Hồi kết của bông tuyết | Ao no Exorcist: Yuki no Hate-hen | Studio VOLN | Yoshida Daisuke | [238] | |
5 tháng 10 | Mahō Tsukai ni Narenakatta Onna no Ko no Hanashi | J.C. Staff | Watanabe Takashi (tổng) , Matsune Masato | [239] | ||
5 tháng 10 | Maō-sama, Retry! R | Gekkō | Koga Kazuomi | [240] | ||
5 tháng 10 | Oi! Tonbo (mùa 2) | OLM | Oh Jin-Koo | [241] | ||
5 tháng 10 | Shibuya Hachi (phần 2) | 13 | Nippon Animation | Ishiyama Takaaki | [242] | |
5 tháng 10 | Sword Art Online Ngoại Truyện: Gun Gale Online (mùa 2) | Sword Art Online Alternative Gun Gale Online II | Studio 3Hz | Sakoi Masayuki | [243] | |
5 tháng 10 | The Idolmaster Shiny Colors (mùa 2) | Polygon Pictures | Mankyū, Iwata Takeshi | [244] | ||
5 tháng 10 | Tōhai | East Fish Studio | Hatori Jun | [245] | ||
6 tháng 10 | Em là nàng hầu gái | Kimi wa Meido-sama | Felix Film | Watanabe Ayumu | [246] | |
6 tháng 10 | Love Live! Superstar!! (mùa 3) | Sunrise | Kyōgoku Takahiko | [247] | ||
6 tháng 10 | Mokushiroku no Yon-kishi (mùa 2) | Telecom Animation Film | Odaira Maki | [248] | ||
6 tháng 10 | Murai no Koi | J.C. Staff | Yamakawa Yoshiki | [249] | ||
6 tháng 10 | Trị liệu sư bị đuổi khỏi tổ đội lại là người mạnh nhất | Party kara Tsuihō Sareta Sono Chiyushi, Jitsuwa Saikyō ni Tsuki | Studio Elle | Ōnishi Keisuke | [250] | |
6 tháng 10 | PuniRunes Puni 2 | OLM Digital | Yuyama Kunihiko (tổng), Ikehata Hiroshi | [251] | ||
6 tháng 10 | Puniru là một bé Slime dễ thương | Puniru wa Kawaii Slime | Toho Animation Studio | Ibe Yūshi | [252] | |
6 tháng 10 | Ranma ½ | MAPPA | Uda Kōnosuke | [253] | ||
6 tháng 10 | Tsumasho: Vợ tôi là học sinh tiểu học | Tsuma, Shōgakusei ni Naru | St.Signpost | Abe Noriyuki | [254] | |
7 tháng 10 | Hōkago Shōnen Hanako-kun (mùa 2) | 4 | Lerche | Kitamura Masaki | [255] | |
7 tháng 10 | Haigakura | Typhoon Graphics | Yamamoto Junichi | [256] | ||
7 tháng 10 | MF Ghost (mùa 2) | MF Ghost | Naka Tomohito | [257] | ||
7 tháng 10 | Thám tử loạn trí (mùa 2) | Kamonohashi Ron no Kindan Suiri | diomedéa | Ihata Shōta | [258] | |
7 tháng 10 | Raise wa Tanin ga Ii | Studio Deen | Kawase Toshifumi | [259] | ||
7 tháng 10 – | Tôi là "Thoại thuật sư" hỗ trợ cực ác dẫn dắt gia tộc mạnh nhất thế giới | Saikyō no Shienshoku "Wajutsushi" dearu Ore wa Sekai Saikyō Clan o Shitagaeru | Felix Film, Ga-Crew | Takamura Yuta | [260] | |
8 tháng 10 | Natsume Yūjin-Chō Shichi | Shuka | Ōmori Takahiro | [261] | ||
8 tháng 10 | Pochars | DLE | Sorotani | [262] | ||
8 tháng 10 | Seirei Gensōki | 6th Studio, TMS Entertainment | Yamasaki Osamu (tổng), Kubo Hiroshi | [263] | ||
8 tháng 10 | Trở thành giáo viên tại trường học quái vật | Yōkai Gakkō no Sensei Hajimemashita! | Satelight, Saber Works | Ono Katsumi | [264] | |
9 tháng 10 | Yarinaoshi Reijō wa Ryūtei Heika o Kōryaku-chū | [265] | ||||
10 tháng 10 | Hoshifuru Ōkoku no Nina | Signal.MD | Komaya Kenichiro | [266] | ||
10 tháng 10 | Tono to Inu | Live2D Creative Studio, OLM | Kasugamori Haruki | [267] | ||
11 tháng 10 | Dragon Ball Daima | Toei Animation | Komaki Aya, Yashima Yoshitaka | [268] | ||
11 tháng 10[e] | Sayonara Ryūsei, Konnichiwa Jinsei | SynergySP, Vega Entertainment | Nishida Ken'ichi | [269] | ||
12 tháng 10 | Ao no Miburo | Maho Film | Habara Kumiko | [270] | ||
13 tháng 10 | Ma vương 2099 | Maō 2099 | J.C. Staff | Andō Ryō | [271] | |
13 tháng 10 – | Shangri-La Frontier (mùa 2) | [272] | ||||
14 tháng 10 | Arifureta Shokugyō de Sekai Saikyō (mùa 3) | asread. | Iwanaga Akira | [273] | ||
21 tháng 10 | Mèo chuối vòng quanh thế giới (mùa 3) | Bananya: Fushigi na Nakamatachi | TMS Entertainment Studio 6, Lesprit | Yatate Kyō | [274] | |
3 tháng 11 | Asatir: Mirai no Mukashibanashi (mùa 2) | Toei Animation | [275] | |||
tháng 12 | Yoru wa Neko to Issho (mùa 3) | [276] |
Ngày phát sóng | Tựa đề | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|
Mùa hè | JOCHUM | Fanworks | Sakuta Hazumu | [277] | |
Mùa thu | |||||
Okaimono Panda! | Shin-Ei Animation | Takamatsu Shinji | [278] | ||
Trong năm 2024 | Kijin Gentōshō | [279] |
Ngày phát hành | Tựa đề | Số tập | Hãng sản xuất | Đạo diễn | Ng |
---|---|---|---|---|---|
22 tháng 1 | Monsters: Ippaku Sanjō Hiryū Jigoku | 1 | E&H production | Park Sunghoo | [280] |
22 tháng 2 | Dokonjo Gaeru Yanen | DLE | Sorotani | [281] | |
23 tháng 2 – 15 tháng 3 | Great Pretender razbliuto | 4 | Wit Studio | Kaburagi Hiro | [282] |
20 tháng 3 – 1 tháng 5 | Sand Land: The Series | 13 | Yokoshima Toshihisa | Anima, Kamikaze Douga, Sunrise | [283] |
1 tháng 4 | Knights of the Zodiac: Saint Seiya – Battle for Sanctuary (phần 2) | Toei Animation | Ashino Yoshiharu | [284] | |
1 tháng 4 – | Rokurō no Dai Bōken | Planet Studio | Yabuki Tsutomu | [285] | |
17 tháng 4 | Grimm Kumikyoku | 6 | Wit Studio | [286] | |
25 tháng 4 | Mahjong Soul Kan!! | Alke | Koga Kazuomi | [287] | |
2 tháng 5 | Time Patrol Bon (mùa 1) | 12 | Bones | Ando Masahiro | [288] |
23 tháng 5 | Garouden: Cô lang chi đạo | 8 | NAZ | Ikariya Atsushi | [289] |
5 tháng 6 - 5 tháng 10 | ATASHIn'CHI Next | 5 | [290] | ||
6 tháng 6 | Hanma Baki vs. Kengan Ashura | TMS Entertainment | Hirano Toshiki | [291] | |
22 tháng 6 | Rising Impact | Lay-duce | Nanba Hitoshi | [292] | |
6 tháng 7 | Monogatari Series Off & Monster Season | Shaft | Shinbo Akiyuki (tổng), Yoshizawa Midori | [293] | |
17 tháng 7 | Time Patrol Bon (mùa 2) | Bones | Ando Masahiro | [288] | |
19 tháng 7 | Koneko no Chi Ponponra Natsuyasumi | Marza Animation Planet | Kusano Kiminori | [294] | |
1 tháng 8 | Kimi ni Todoke 3rd Season | Production I.G | Matsuzawa Kenichi | [295] | |
3 tháng 8 | Fate/Grand Order: Fujimaru Ritsuka wa Wakaranai (mùa 2) | 33 | DLE | Tsuchida | [296] |
6 tháng 8 | Rising Impact (mùa 2) | Lay-duce | Nanba Hitoshi | [292] | |
15 tháng 8 | Kengan Ashura (mùa 2, phần 2) | Larx Entertainment | Kishi Seiji | [297] | |
4 tháng 10 | Duel Masters LOST Tsuioku no Suishō | J.C. Staff | Fukushima Riki | [298] | |
17 tháng 10 | Kidō Senshi Gundam Fukushū no Requiem | Sunrise, Safe House | Erasmus Brosdau | [299] | |
tháng 12 | Beastars Final Season (mùa 3) | Orange | Matsumi Shinichi | [300] | |
Trong năm 2024 | Moonrise | Wit Studio | Koizuka Masashi | [301] |
Ngày phát hành | Tựa đề | Số tập | Hãng sản xuất | Ng |
---|---|---|---|---|
26 tháng 1 – 27 tháng 3 | Eiyū Kyōshitsu | 3 | Actas | [302] |
15 tháng 3 | Watashi no Shiawase na Kekkon | 1 | Kinema Citrus | [303] |
27 tháng 3 | Girls und Panzer: Taicho War! | 1 | [304] | |
26 tháng 6 – 23 tháng 10 | Yurucamp | 3 | Eight Bit | [305] |