Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Bản mẫu:Cercopithecinae
x
t
s
Các loài còn tồn tại của họ
Khỉ Cựu thế giới
Giới:
Động vật
Ngành:
Dây sống
Lớp:
Thú
Bộ:
Linh trưởng
Phân bộ:
Haplorrhini
Phân họ
Cercopithecinae
Tông
Cercopithecini
Chi
Allenopithecus
A. nigroviridis
Chi
Miopithecus
M. talapoin
M. ogouensis
Chi
Erythrocebus
E. patas
Chi
Chlorocebus
C. sabaeus
C. aethiops
C. djamdjamensis
C. tantalus
C. pygerythrus
C. cynosuros
Chi
Cercopithecus
C. dryas
(Khỉ Dryas)
C. diana
(Khỉ cổ bạc)
C. roloway
C. nictitans
C. mitis
C. doggetti
C. kandti
C. albogularis
C. mona
C. campbelli
C. lowei
C. pogonias
C. wolfi
C. denti
C. petaurista
C. erythrogaster
C. sclateri
C. erythrotis
C. cephus
C. ascanius
C. lhoesti
(Khỉ núi)
C. preussi
C. solatus
C. hamlyni
C. neglectus
C. lomamiensis
Tông
Papionini
Chi
Macaca
M. sylvanus
M. silenus
(Khỉ đuôi sư tử)
M. nemestrina
(Khỉ đuôi lợn)
M. leonina
M. pagensis
M. siberu
M. maura
M. ochreata
M. tonkeana
M. hecki
M. nigrescens
M. nigra
M. fascicularis
(Khỉ đuôi dài)
M. arctoides
(Khỉ cộc)
M. mulatta
M. cyclopis
M. fuscata
(Khỉ Nhật Bản)
M. sinica
M. radiata
M. assamensis
(Khỉ mốc)
M. thibetana
M. munzala
Chi
Lophocebus
L. albigena
L. aterrimus
L. opdenboschi
L. ugandae
L. johnstoni
L. osmani
Chi
Rungwecebus
R. kipunji
Chi
Papio
(Khỉ đầu chó)
P. anubis
(Khỉ đầu chó olive)
P. cynocephalus
P. hamadryas
(Khỉ đầu chó Hamadryas)
P. papio
P. ursinus
Chi
Theropithecus
T. gelada
Chi
Cercocebus
C. atys
(Khỉ mặt xanh cổ trắng)
C. torquatus
C. agilis
C. chrysogaster
C. galeritus
C. sanjei
Chi
Mandrillus
M. sphinx
(Khỉ mặt chó)
M. leucophaeus
(Khỉ mặt chó Tây Phi)
Phân họ
Colobinae
(Khỉ ngón cái ngắn)
Nhóm Châu Phi
Chi
Colobus
(Khỉ Colobus đen trắng)
C. satanas
C. angolensis
C. polykomos
C. vellerosus
C. guereza
Chi
Procolobus
(Khỉ Colobus đỏ)
P. badius
P. pennantii
P. preussi
P. tholloni
P. foai
P. tephrosceles
P. gordonorum
P. kirkii
P. rufomitratus
P. epieni
P. verus
Nhóm Voọc
Chi
Semnopithecus
(Voọc xám)
S. schistaceus
S. ajax
S. hector
S. entellus
S. hypoleucos
S. dussumieri
S. priam
Chi
Trachypithecus
Nhóm T. vetulus:
T. vetulus
(Voọc mặt tía)
T. johnii
Nhóm T. cristatus:
T. auratus
T. cristatus
T. germaini
(Voọc bạc)
T. barbei
Nhóm T. obscurus:
T. obscurus
T. phayrei
(Voọc xám)
T. popa
(Voọc Popa)
T. margarita
(Voọc bạc Trường Sơn)
Nhóm T. pileatus:
T. pileatus
T. shortridgei
T. geei
Nhóm T. francoisi:
T. francoisi
(Voọc đen má trắng)
T. hatinhensis
(Voọc Hà Tĩnh)
T. poliocephalus
(Voọc Cát Bà)
T. laotum
T. delacouri
(Voọc quần đùi trắng)
T. ebenus
(Voọc đen tuyền)
Chi
Presbytis
P. melalophos
P. femoralis
P. chrysomelas
P. siamensis
P. frontata
P. comata
P. thomasi
P. hosei
P. rubicunda
P. potenziani
P. natunae
Nhóm mũi dị
Chi
Pygathrix
(Chà vá)
P. nemaeus
(Chà vá chân đỏ)
P. nigripes
(Chà vá chân đen)
P. cinerea
(Chà vá chân xám)
Chi
Rhinopithecus
R. roxellana
(Voọc mũi hếch vàng)
R. bieti
R. brelichi
R. avunculus
(Cà đác)
R. strykeri
(Voọc mũi hếch Myanmar)
Chi
Nasalis
N. larvatus
(Khỉ vòi)
Chi
Simias
S. concolor
Chúng tôi bán
GIẢM
50%
269.000 ₫
539.000 ₫
Chevreuse Cosplay Wig 85cm Long Purple Highlights Fluffy Wigs Heat Resistant Synthetic Hair
GIẢM
15%
126.650 ₫
149.000 ₫
Lăng kính mới về văn hóa, lịch sử và cả tình yêu qua cuốn sách Cô Ba Phố Hội
GIẢM
23%
99.000 ₫
129.000 ₫
Áo phông Vintage Jujutsu Kaisen Choso
GIẢM
25%
126.000 ₫
169.000 ₫
Giới thiệu sách: Phi lý trí - Dan Ariely
GIẢM
20%
96.000 ₫
120.000 ₫
Án mạng trên chuyến tàu tốc hành phương Đông: Hercule Poirot bao che tội ác
GIẢM
75%
1.000 ₫
4.000 ₫
Chì lá câu đài cuốn sẵn
Bài viết liên quan
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Bất kì một hình ảnh nào xuất hiện trong phim đều có dụng ý của biên kịch
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Sean Rad, Justin Mateen, và Jonathan Badeen thành lập Tinder vào năm 2012
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa