Macaca tonkeana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Macaca |
Loài (species) | M. tonkeana |
Danh pháp hai phần | |
Macaca tonkeana (Meyer, 1899)[2] | |
Macaca tonkeana là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Meyer mô tả năm 1899.[2] Đây là loài đặc hữu của trung bộ Sulawesi và quần đảo Togian gần đó ở Indonesia. Loài này bị đe dọa bởi mất môi trường sống. Khai rừng quá mức ở trung tâm Sulawesi và tỉnh Gorontalo gần đó được cho là làm trầm trọng thêm các vấn đề mất môi trường sống.