Macaca siberu | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Macaca |
Loài (species) | M. siberu |
Danh pháp hai phần | |
Macaca siberu Fuentes & Olson, 1995[2] | |
Macaca siberu là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Fuentes & Olson miêu tả năm 1995.[2]