BTV Cup 2018 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 20 tháng 12 – 30 tháng 12 năm 2018 |
Số đội | 5 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | ![]() ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2017 2019 → |
Cúp BTV 2018 có tên gọi chính thức là Giải bóng đá quốc tế Truyền hình Bình Dương lần thứ XIX- Cúp Number One là mùa giải lần thứ 19 của giải BTV Cup do Truyền hình Bình Dương và Number One đồng tổ chức, diễn ra từ ngày 20 tháng 12 đến ngày 30 tháng 12 năm 2018 trên sân vận động Gò Đậu tại Bình Dương.[1][2][3]
Đội bóng | Thành tích Mùa trước |
Huấn luyện viên | Đội trưởng | |
---|---|---|---|---|
![]() |
Thứ 7 (V.League 1 - 2018) | ![]() |
![]() | |
![]() |
Thứ 10 (V.League 1 - 2018) | ![]() |
![]() | |
![]() |
Thứ 8 (V.League 1 - 2018) | ![]() |
![]() | |
![]() |
Thứ 9 (V.League 1 - 2018) | ![]() |
![]() |
|
![]() |
N/A | ![]() |
![]() |
Các đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt để tính điểm xếp hạng. Cách tính điểm, xếp hạng khi thi đấu vòng tròn theo thứ tự: Tổng số điểm; Thành tích đối đầu; Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua; Tổng số bàn thắng; Đá luân lưu 11m nếu còn thi đấu trên sân; Bốc thăm.[4][5]
Becamex Bình Dương ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Tô Văn Vũ ![]() |
Video Chi tiết |
Thiago Moura ![]() |
SHB Đà Nẵng ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Thanh Hải ![]() |
Video Chi tiết |
Châu Ngọc Quang ![]() Trần Bảo Toàn ![]() Lê Minh Bình ![]() Triệu Việt Hưng ![]() |
Sài Gòn ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Dominique Da Sylva ![]() |
Video Chi tiết |
Cha Oh Yeon ![]() |
Becamex Bình Dương ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Koulibaly Elis Kampri ![]() Đinh Hoàng Max ![]() |
Video Chi tiết |
Robert De Souza ![]() Phan Văn Long ![]() |
Sài Gòn ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Quốc Long ![]() Phan Văn Phong ![]() |
Video Chi tiết |
Gabriel Carmo ![]() Chevaughn Junior Hugh Walsh ![]() |
Đại học Hanyang ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Video Chi tiết |
Lê Tấn Tài ![]() Csiki Norbert Gabor ![]() Queiroz Dias Wander Luiz ![]() Koulibaly Elis Kampri ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Trần Thanh Sơn ![]() Trần Bảo Toàn ![]() |
Video Chi tiết |
SHB Đà Nẵng ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Robert De Souza Ribeiro ![]() Nguyễn Thanh Hải ![]() |
Video Chi tiết |
Nguyễn Hữu Sơn ![]() Dominique Da Sylva ![]() Lê Quốc Phương ![]() |
Đại học Hanyang ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Video Chi tiết |
Robert De Souza Ribeiro ![]() Gastón Merlo ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Cảnh Anh ![]() |
Video Chi tiết |
Hồ Sỹ Giáp ![]() Koulibaly Elis Kampri ![]() Queiroz Dias Wander Luiz ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 6 | +2 | 9 | Vô địch |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 11 | 4 | +7 | 8 | Á quân |
3 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | 0 | 5 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 9 | −1 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 9 | −8 | 1 |
Các kênh truyền hình trực tiếp gồm: BTV1, BTV2.