Asian Cup Thailand 1972 เอเชียนคัพ 1972 (tiếng Thái) | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 7 – 19 tháng 5 |
Số đội | 6 |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Iran (lần thứ 2) |
Á quân | Hàn Quốc |
Hạng ba | Thái Lan |
Hạng tư | Cộng hòa Khmer |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 13 |
Số bàn thắng | 38 (2,92 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Hossein Kalani (5 bàn) |
Cúp bóng đá châu Á 1972 là Cúp bóng đá châu Á lần thứ năm. Số đội tham dự giải là 6. Vòng chung kết giải được tổ chức tại Thái Lan từ 7 đến 19 tháng 5 năm 1972, gồm 6 đội. Đương kim vô địch Iran bảo vệ được chức vô địch sau khi thắng Hàn Quốc 2–1 sau 120 phút thi đấu chung kết.
Giải ban đầu dự kiến được tổ chức tại Israel, nhưng sau đó Israel rút lui và Thái Lan thay thế.
Có tất cả 13 đội tuyển tham gia vòng loại, chia làm 3 bảng, chọn 3 đội đầu bảng vào đá vòng chung kết với chủ nhà Thái Lan và đương kim vô địch Iran.
Vòng chung kết được tổ chức từ 7 đến 19 tháng 5, thi đấu trên một sân duy nhất là Sân vận động Quốc gia ở thủ đô Bangkok. 6 đội tuyển tham dự chia làm 2 bảng 3 đội, chọn mỗi bảng 2 đội vào bán kết đấu loại trực tiếp để chọn ra nhà vô địch.
Bangkok | |
---|---|
Sân vận động Quốc gia | |
Sức chứa: 26.000 | |
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Hai đội đứng đầu bảng giành quyền vào bán kết |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 4 |
Thái Lan | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 1 |
Iraq | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Thái Lan | 1–1 | Iraq |
---|---|---|
Meelarpkit 57' | Yousif 6' |
Thái Lan | 2–3 | Iran |
---|---|---|
Tantariyanond 69', 70' | Jabbari 80', 86', 88' |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 2 |
Cộng hòa Khmer | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 2 |
Kuwait | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | −3 | 2 |
Hàn Quốc | 4–1 | Cộng hòa Khmer |
---|---|---|
Park Su-Deok 37' Lee Hoi-Taek 59' Cha Bum-Kun 69' Park Lee-Chun 78' |
Doeur Sokhom 82' |
Hàn Quốc | 1–2 | Kuwait |
---|---|---|
Park Lee-Chun 2' | Sultan 25' Duraiham 73' |
Cộng hòa Khmer | 4–0 | Kuwait |
---|---|---|
Doeur Sokhom 23' Sok Sun Hean 56' Tes Sean 59' Sea Cheng Eang 80' |
Bán kết | Chung kết | |||||
16 tháng 5 – Bangkok | ||||||
Iran | 2 | |||||
19 tháng 5 – Bangkok | ||||||
Cộng hòa Khmer | 1 | |||||
Iran (h.p.) | 2 | |||||
17 tháng 5 – Bangkok | ||||||
Hàn Quốc | 1 | |||||
Hàn Quốc (pen.) | 1 (2) | |||||
Thái Lan | 1 (1) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
19 tháng 5 – Bangkok | ||||||
Cộng hoà Khmer | 2 (3) | |||||
Thái Lan (pen.) | 2 (5) |
Iran | 2–1 | Cộng hòa Khmer |
---|---|---|
Iranpak 13' Ghelichkhani 47' |
Doeur Sokhom 18' |
Hàn Quốc | 1–1 (s.h.p.) | Thái Lan |
---|---|---|
Park Lee-Chun 115' | Tantariyanond 98' | |
Loạt sút luân lưu | ||
2–1 |
Pos | Đội tuyển | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 5 | 5 | 0 | 0 | 12 | 4 | +8 | 10 |
2 | Hàn Quốc | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 6 | +1 | 4 |
3 | Thái Lan | 5 | 0 | 3 | 2 | 6 | 9 | −3 | 3 |
4 | Cộng hòa Khmer | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 10 | −2 | 3 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||
5 | Kuwait | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
6 | Iraq | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | −3 | 2 |