Vòng loại AFC Asian Cup 1996 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Thời gian | 24 tháng 1 năm 1996 – 11 tháng 8 năm 1996 |
Số đội | 33 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | ![]() |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1996 là một chuỗi các trận đấu giữa 33 đội là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) nhằm chọn ra 10 đội bóng cùng với chủ nhà UAE và đương kim vô địch Nhật Bản tranh tài tại AFC Asian Cup 1996.
Vòng loại chỉ diễn ra duy nhất một vòng. Các đội được chia vào 10 bảng thi đấu với nhau theo thể thức vòng tròn một lượt hoặc sân nhà - sân khách (tùy bảng đấu). Đội nhất bảng sẽ giành quyền tham dự AFC Asian Cup 1996 (được tổ chức tại UAE).
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
TPE | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 0 | +17 | 9 | AFC Asian Cup 1996 | 4–0 | 9–0 | |||
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 6 | 0–4 | 4–1 | 9–0 | |||
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 10 | 0 | 3 | ||||||
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 27 | −25 | 0 | 2–9 |
Việt Nam ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Lê Huỳnh Đức ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() |
Huang Che-ming ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Park Tae-ha ![]() Kim Hyun-seok ![]() Kim Do-hoon ![]() Seo Hyo-won ![]() Choi Moon-sik ![]() |
Việt Nam ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Chu Văn Mùi ![]() Đặng Phương Nam ![]() Nguyễn Chí Bảo ![]() Nguyễn Ni Cương ![]() Lê Huỳnh Đức ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Hong Myung-bo ![]() Kim Do-hoon ![]() Park Tae-ha ![]() |
Guam ![]() | 2–9 | ![]() |
---|---|---|
Edwin Cunliffe ![]() Marinos ![]() |
Chu Wai Fung ![]() Chen Fa Liang ![]() Ka Fong Teng ![]() Chai Ka Seng ![]() Tun Fang ![]() |
Việt Nam ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Shin Tae-yong ![]() Roh Sang-rae ![]() Park Tae-ha ![]() Seo Hyo-won ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 | 9 | AFC Asian Cup 1996 | 7–1 | ||||
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 3 | +9 | 6 | 0–2 | 4–1 | 8–0 | |||
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 12 | −5 | 3 | 5–1 | |||||
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | −19 | 0 | 0–7 |
Hồng Kông ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Chan Tsi-Kong ![]() Bredbury ![]() Lee Kin Wo ![]() Wai Kwai-Lung ![]() Leslie Santos ![]() |
Trung Quốc ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Peng Weiguo ![]() Su Maozhen ![]() Li Bing ![]() Hao Haidong ![]() |
Ung Siu-Cheong ![]() |
Philippines ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Hao Haidong ![]() Ma Mingyu ![]() Su Maozhen ![]() Gao Feng ![]() |
Hồng Kông ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Au Wai Lun ![]() Bredbury ![]() |
José Martins ![]() |
Ma Cao ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Paulo ![]() José Martins ![]() Cho Chi-Man ![]() Pinto ![]() |
Kalalang ![]() |
Hồng Kông ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Fan Zhiyi ![]() Wei Qun ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 31 | 5 | +26 | 14 | AFC Asian Cup 1996 | 1–1 | 5–1 | 8–0 | ||
![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 16 | 7 | +9 | 12 | 2–2 | 2–2 | 5–2 | |||
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 11 | 20 | −9 | 7 | 1–7 | 0–4 | 3–1 | |||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 30 | −26 | 0 | 0–8 | 0–2 | 1–4 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 4 | AFC Asian Cup 1996 | 7–1 | |||
2 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 4 | 0–0 | 5–2 | |||
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 12 | −9 | 0 |
Malaysia ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Zainal Abidin ![]() Dollah Salleh ![]() Abu Bakar ![]() |
Carlton Chapman ![]() Bhaichung Bhutia ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 27 | 1 | +26 | 18 | AFC Asian Cup 1996 | 2–0 | 7–0 | 8–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 23 | 5 | +18 | 12 | 1–2 | 10–0 | 2–1 | |||
![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 25 | −20 | 6 | 0–4 | 0–3 | 3–1 | |||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 26 | −24 | 0 | 0–4 | 0–7 | 0–2 |
Iran ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Bagheri ![]() Mansourian ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 | AFC Asian Cup 1996 | |||||
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 3 | 0–1 | 4–0 | ||||
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 | 0–3 | |||||
4 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
Jordan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Fawzi ![]() Ebritadahadeh ![]() Al Hallin ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 9 | AFC Asian Cup 1996 | 3–1 | 2–0 | ||
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 6 | 1–0 | 3–0 | |||
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 3 | 0–1 | 1–0 |
Kazakhstan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Nizovtsev ![]() |
Syria ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Taleb ![]() M. Sheikh-Dib ![]() |
Qatar ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Enazi ![]() |
Qatar ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Obaidly ![]() Soufi ![]() Al-Enazi ![]() |
Kazakhstan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Al Boushi ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 3 | AFC Asian Cup 1996 | 5–0 | |||
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | 4–0 | ||||
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui |
Tajikistan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Fuzaylov ![]() Ashurmamadov ![]() Avakov ![]() |
Uzbekistan ![]() | 5–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Kasymov ![]() Andreyev ![]() Shkvyrin ![]() Musabayev ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 12 | AFC Asian Cup 1996 | 3–0 | 4–0 | ||
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 7 | −4 | 3 | 0–2 | 3–1 | |||
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 3 | 0–1 | 1–0 |
Ả Rập Xê Út ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Thunayan ![]() Amin ![]() |
Yemen ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Sharaf Mahfood ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Thunayan ![]() Falatah ![]() Al-Hamdan ![]() |
Report |
Kyrgyzstan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Falatah ![]() Al-Thunayan ![]() |
Yemen ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Hamdan ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
LBN | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 5 | +4 | 8 | AFC Asian Cup 1996 | 0–0 | 2–0 | ||
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | 3–5 | 3–1 | |||
3 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 8 | −5 | 1 | 2–2 | 0–1 |
Turkmenistan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Urazow ![]() Plyushchenko ![]() |
Haji ![]() Al-Dawod ![]() |
Kuwait ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Sulaiman ![]() Bekheet ![]() |
Turkmenistan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Ghazarian ![]() |
Liban ![]() | 3–5 | ![]() |
---|---|---|
Nazha ![]() Ghazarian ![]() |
Al-Otaybi ![]() Al-Shlimi ![]() Al-Hindi ![]() Haji ![]() Wabran ![]() |
Đội | Tư cách | Ngày vượt qua vòng loại | Số lần tham dự AFC Asian Cup trước đây1 |
---|---|---|---|
![]() |
Vô địch AFC Asian Cup 1992 | 8 tháng 11 năm 1992 | 2 (1988, 1992) |
![]() |
Chủ nhà | 29 tháng 4 năm 1993 | 4 (1980, 1984, 1988, 1992) |
![]() |
Nhất bảng 9 | 2 tháng 2 năm 1996 | 3 (1984, 1988, 1992) |
![]() |
Nhất bảng 2 | 4 tháng 2 năm 1996 | 5 (1976, 1980, 1984, 1988, 1992) |
![]() |
Nhất bảng 4 | 4 tháng 3 năm 1996 | 0 (lần đầu) |
![]() |
Nhất bảng 8 | 19 tháng 6 năm 1996 | |
![]() |
Nhất bảng 10 | 20 tháng 6 năm 1996 | 5 (1972, 1976, 1980, 1984, 1988) |
![]() |
Nhất bảng 5 | 21 tháng 6 năm 1996 | 7 (1968, 1972, 1976, 1980, 1984, 1988, 1992) |
![]() |
Nhất bảng 3 | 9 tháng 7 năm 1996 | 2 (1972, 1992) |
![]() |
Nhất bảng 7 | 19 tháng 7 năm 1996 | 3 (1980, 1984, 1988) |
![]() |
Nhất bảng 1 | 11 tháng 8 năm 1996 | 7 (1956, 1960, 1964, 1972, 1980, 1984, 1988) |
![]() |
Nhất bảng 6 | 13 tháng 8 năm 1996 | 2 (1972, 1976) |