Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1996 diễn ra ở Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất. Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Số trận ra sân được tính đến khi giải đấu bắt đầu, bao gồm cả các trận giao hữu trước giải. Tuổi của cầu thủ là tuổi tính đến ngày giải đấu khai mạc, ngày 4 tháng 12 năm 1996.
Huấn luyện viên: Danurwindo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kurnia Sandy | 24 tháng 8, 1975 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Agung Setyabudi | 2 tháng 11, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Suwandi Siswoyo | 10 tháng 3, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Yeyen Tumena | 16 tháng 5, 1976 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Aples Gideon Tecuari | 21 tháng 4, 1973 (23 tuổi) | |||
6 | HV | Sudirman | 24 tháng 4, 1969 (27 tuổi) | |||
7 | TĐ | Widodo Putro | 8 tháng 11, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Ronny Wabia | 23 tháng 6, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
9 | HV | Budiman Yunus | 5 tháng 8, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Indriyanto Nugroho | 14 tháng 9, 1976 (20 tuổi) | |||
11 | TV | Bima Sakti | 23 tháng 1, 1976 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Chris Yarangga | 21 tháng 2, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Ansar Razak | ![]() | |||
15 | TV | Francis Wewengkang | 10 tháng 1, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Marzuki Badriawan | 20 tháng 10, 1967 (29 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Ritham Madubun | 1 tháng 4, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Supriyono | ||||
20 | TM | Hendro Kartiko | 24 tháng 4, 1973 (23 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Milan Macala
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Khaled Al Fadhli | 15 tháng 5, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Osama Abdullah | 11 tháng 8, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Jamal Mubarak | 21 tháng 3, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Yousif Al Dakhi | 2 tháng 8, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
5 | TĐ | Mohammad Al Khaledi | 13 tháng 2, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Wail Al Habashi | 8 tháng 8, 1964 (32 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Badr Haji | 19 tháng 12, 1967 (28 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Bashar Abdulaziz | 12 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Khaled Fairouz | ![]() | |||
11 | TV | Abdullah Wabran | 7 tháng 2, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Fawaz Al Ahmad | 9 tháng 11, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Ayman Al Husaini | 22 tháng 11, 1967 (29 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Ali Mohammad | ![]() | |||
16 | HV | Sami Al Lenqawi | ![]() | |||
17 | TV | Esam Sakeen | 2 tháng 6, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Waleed Mubarak | 5 tháng 3, 1969 (27 tuổi) | |||
19 | TĐ | Hani Al Saqer | 8 tháng 1, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Jassem Al Houwaidi | 28 tháng 10, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Falah Al Majidi | 13 tháng 11, 1970 (26 tuổi) | |||
22 | TM | Husain Al Mekaimi |
Huấn luyện viên: Park Jong-Hwan
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Byung-Ji | 8 tháng 4, 1970 (26 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
2 | TV | Kim Pan-Keun | 5 tháng 3, 1966 (30 tuổi) | 49 | 3 | ![]() |
3 | HV | Park Kwang-Hyun | 24 tháng 7, 1967 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
4 | HV | Kang Chul | 2 tháng 11, 1971 (25 tuổi) | 32 | 1 | ![]() |
5 | HV | Huh Ki-Tai | 13 tháng 7, 1967 (29 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
6 | HV | Shin Hong-Gi | 4 tháng 5, 1968 (28 tuổi) | 44 | 3 | ![]() |
7 | TV | Shin Tae-Yong | 11 tháng 10, 1970 (26 tuổi) | 18 | 2 | ![]() |
8 | TĐ | Roh Sang-Rae | 15 tháng 12, 1970 (25 tuổi) | 15 | 5 | ![]() |
9 | TĐ | Kim Do-Hoon | 21 tháng 7, 1970 (26 tuổi) | 18 | 8 | ![]() |
11 | TV | Ko Jeong-Woon | 27 tháng 6, 1966 (30 tuổi) | 61 | 9 | ![]() |
12 | HV | Lee Ki-Hyung | 28 tháng 9, 1974 (22 tuổi) | 8 | 4 | ![]() |
13 | TV | Park Nam-Yeol | 4 tháng 5, 1970 (26 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
17 | TV | Ha Seok-Ju | 20 tháng 2, 1968 (28 tuổi) | 55 | 17 | ![]() |
18 | TĐ | Hwang Sun-Hong | 14 tháng 7, 1968 (28 tuổi) | 67 | 39 | ![]() |
19 | TĐ | Seo Jung-Won | 17 tháng 12, 1970 (25 tuổi) | 52 | 12 | ![]() |
20 | HV | Hong Myung-Bo | 14 tháng 2, 1969 (27 tuổi) | 73 | 9 | ![]() |
21 | TM | Kim Bong-Soo | 4 tháng 12, 1970 (26 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
22 | TV | Lee Young-jin | 27 tháng 3, 1972 (24 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
23 | HV | Yoo Sang-Chul | 18 tháng 10, 1971 (25 tuổi) | 21 | 2 | ![]() |
24 | TV | Kim Joo-Sung | 17 tháng 1, 1966 (30 tuổi) | 73 | 13 | ![]() |
Huấn luyện viên: Tomislav Ivic
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Juma Rashed | 12 tháng 12, 1972 (23 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Abdel Rahman Hussain | ||||
3 | TV | Munther Abdullah | 12 tháng 1, 1975 (21 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Abdulrahman Al-Haddad | 10 tháng 11, 1966 (30 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Yousif Saleh | ||||
6 | HV | Ismail Rashid Ismail | 27 tháng 10, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Saad Bakheet Mubarak | 15 tháng 10, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Adnan Al-Talyani | 4 tháng 3, 1964 (32 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Zuhair Bakhit | 13 tháng 7, 1967 (29 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Hassan Mubarak | 13 tháng 4, 1968 (28 tuổi) | |||
13 | TV | Abdul Aziz Mohamed | 16 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | |||
14 | TĐ | Khamees Saad Mubarak | 4 tháng 10, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Mohamed Ali | 12 tháng 12, 1965 (30 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Hassan Ahmed | ![]() | |||
17 | TM | Muhsin Musabah | 1 tháng 10, 1964 (32 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Ahmed Ibrahim Ali | 5 tháng 11, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Gholam Ali | 3 tháng 9, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Sultan Al Kabbani | ||||
21 | TV | Mohamed Ahmed | 11 tháng 11, 1976 (20 tuổi) | |||
23 | TĐ | Adel Ahmed | 5 tháng 11, 1974 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Mohammad Mayeli Kohan
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ahmad Reza Abedzadeh (c) | 25 tháng 5, 1966 (30 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Naeem Saadavi | 16 tháng 6, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Ali Akbar Ostad-Asadi | 17 tháng 9, 1965 (31 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Karim Bagheri | 24 tháng 2, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Afshin Peyrovani | 6 tháng 2, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Sirous Dinmohammadi | 2 tháng 7, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Ali Reza Mansourian | 12 tháng 12, 1971 (24 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mojtaba Moharrami | 16 tháng 4, 1965 (31 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Hamid Reza Estili | 4 tháng 1, 1967 (29 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Ali Daei | 21 tháng 3, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Khodadad Azizi | 22 tháng 6, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Mehdi Mahdavikia | 24 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Mohammad Khakpour | 20 tháng 2, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Farshad Falahatzadeh | 21 tháng 3, 1967 (29 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Ali Akbar Yousefi | 12 tháng 9, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Dariush Yazdani | 6 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TĐ | Ali Mousavi | 22 tháng 4, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Nima Nakisa | 1 tháng 5, 1975 (21 tuổi) | ![]() | ||
24 | TĐ | Alimirza Ostovari | 1 tháng 6, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
25 | TV | Mehrdad Minavand | 30 tháng 11, 1975 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Yahya Alwan
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Emad Hashim | 10 tháng 2, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Samir Kadhim | 11 tháng 12, 1969 (26 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Walid Khalid | ![]() | |||
4 | HV | Jabar Hashim | 1 tháng 1, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Radhi Shenaishil | 11 tháng 8, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Essam Hamad | ![]() | |||
7 | TV | Khalid Mohammed Sabbar | 23 tháng 2, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mohammed Jassim | ![]() | |||
9 | TĐ | Ali Wahaib | 24 tháng 12, 1975 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Qahtan Chathir | 20 tháng 7, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Sahib Abbas | ![]() | |||
12 | HV | Haidar Mahmoud | 19 tháng 9, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Adil Naama | ![]() | |||
15 | TĐ | Hussam Fawzi | 1 tháng 1, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Haidar Abdul-Jabar | 25 tháng 8, 1976 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Laith Hussein | 13 tháng 10, 1968 (28 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Hassan Abbas | ![]() | |||
19 | TV | Ahmed Daham | 12 tháng 10, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Ahmed Ali | ![]() | |||
22 | TM | Jalil Zaidan | ![]() |
Huấn luyện viên: Nelo Vingada
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohammed Al Deayea | 2 tháng 8, 1972 (24 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Mohammed Al-Jahani | 28 tháng 9, 1974 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mohammed Al-Khilaiwi | 1 tháng 9, 1971 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Abdullah Zubromawi | 15 tháng 11, 1973 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Ahmad Jamil Madani | 6 tháng 1, 1970 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Fuad Amin | 13 tháng 10, 1970 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Khalid Al Temawi | 19 tháng 4, 1969 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sami Al-Jaber | 11 tháng 12, 1972 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Fahad Al-Mehallel | 11 tháng 11, 1970 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Ibrahim Al-Harbi | 10 tháng 7, 1975 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Hussain Sulimani | 21 tháng 1, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Khalid Al-Muwallid | 23 tháng 11, 1971 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Youssif Al Thunaian | 18 tháng 11, 1963 (33 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Khamis Al-Owairan | 8 tháng 9, 1973 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Abdullah Al-Garni | 19 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Khalid Al Rashaid | 3 tháng 8, 1974 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Hamzah Falatah | 8 tháng 10, 1972 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Hussein Al-Sadiq | 15 tháng 10, 1973 (23 tuổi) | ![]() | |
24 | TV | Khamis Al-Zahrani | 3 tháng 8, 1976 (20 tuổi) | ![]() | |
25 | TV | Abdullah Al Dossari | 10 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Arjhan Srongngamsub
Huấn luyện viên: Qi Wusheng
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | HV | Qun Wei | 10 tháng 2, 1971 (25 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
4 | HV | Zhang Enhua | 28 tháng 4, 1973 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
5 | HV | Xu Hong | 14 tháng 5, 1968 (28 tuổi) | 29 | 3 | ![]() |
6 | HV | Fan Zhiyi | 6 tháng 11, 1969 (27 tuổi) | 34 | 1 | ![]() |
7 | TĐ | Hao Haidong | 9 tháng 5, 1970 (26 tuổi) | 32 | 10 | ![]() |
8 | TV | Ma Mingyu | 4 tháng 2, 1970 (26 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
9 | TV | Cao Xiandong | 19 tháng 8, 1968 (28 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
10 | TĐ | Li Bing | 16 tháng 3, 1969 (27 tuổi) | 35 | 12 | ![]() |
11 | TĐ | Peng Weiguo | 3 tháng 10, 1971 (25 tuổi) | 31 | 8 | ![]() |
12 | TĐ | Su Maozhen | 23 tháng 10, 1971 (25 tuổi) | 10 | 3 | ![]() |
13 | HV | Sun Jihai | 30 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
14 | TV | Jiang Feng | 27 tháng 2, 1970 (26 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
15 | TV | Han Jinming | 28 tháng 2, 1969 (27 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
16 | TV | Li Ming | 26 tháng 1, 1971 (25 tuổi) | 25 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Gao Feng | 22 tháng 4, 1971 (25 tuổi) | 17 | 4 | ![]() |
19 | HV | Wu Chengying | 21 tháng 4, 1975 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | TM | Ou Chuliang | 26 tháng 8, 1968 (28 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
21 | HV | Liu Yue | 12 tháng 7, 1975 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
22 | TM | Han Wenhai | 28 tháng 1, 1971 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Xie Hui | 14 tháng 2, 1975 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Kamo Shu
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kojima Nobuyuki | 17 tháng 1, 1966 (30 tuổi) | 0 | ![]() | |
2 | HV | Yanagimoto Hiroshige | 15 tháng 10, 1972 (24 tuổi) | 0 | ![]() | |
3 | HV | Soma Naoki | 19 tháng 7, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Ihara Masami | 18 tháng 9, 1967 (29 tuổi) | 4 | ![]() | |
5 | HV | Omura Norio | 6 tháng 9, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Yamaguchi Motohiro | 29 tháng 1, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Honda Yasuto | 25 tháng 6, 1969 (27 tuổi) | 0 | ![]() | |
8 | TV | Maezono Masakiyo | 29 tháng 10, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Takagi Takuya | 12 tháng 11, 1967 (29 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Nanami Hiroshi | 28 tháng 11, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Miura Kazuyoshi | 26 tháng 2, 1967 (29 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Michiki Ryuji | 25 tháng 8, 1973 (23 tuổi) | 0 | ![]() | |
13 | TV | Hattori Toshihiro | 23 tháng 9, 1973 (23 tuổi) | 0 | ![]() | |
14 | TV | Okano Masayuki | 25 tháng 7, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Morishima Hiroaki | 30 tháng 4, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Saito Toshihide | 20 tháng 4, 1973 (23 tuổi) | 0 | ![]() | |
17 | HV | Akita Yutaka | 6 tháng 8, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Jo Shoji | 17 tháng 6, 1975 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
19 | TM | Shimokawa Kenichi | 14 tháng 5, 1970 (26 tuổi) | 0 | ![]() | |
20 | TM | Narazaki Seigo | 15 tháng 4, 1976 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Yuriy Kurnenin
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maher Berakdar | 26 tháng 3, 1968 (28 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Yasser Sibai | 6 tháng 2, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Bashar Srour | 25 tháng 5, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Hassan Abbas | 24 tháng 1, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Tarek Jabban | 11 tháng 12, 1975 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Ammar Awad | 10 tháng 10, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Abdel Kader Rifai | 18 tháng 4, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Nihad Al Boushi | 28 tháng 9, 1975 (21 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Loay Taleb | 9 tháng 8, 1975 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Mohammad Afash | 31 tháng 10, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Ali Cheikh Dib | 7 tháng 5, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Abdul Latif Helou | 8 tháng 9, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Khaled Zaher | 2 tháng 9, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Hatem Ghaeb | 25 tháng 9, 1971 (25 tuổi) | |||
16 | TĐ | Nader Jokhadar | 19 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Ammar Rihawi | 20 tháng 6, 1975 (21 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Ammar Shamali | ![]() | |||
23 | TV | Ahmed Kurdughli | 25 tháng 9, 1975 (21 tuổi) | ![]() | ||
24 | TM | Salem Bitar | 7 tháng 8, 1973 (23 tuổi) | ![]() | ||
25 | TM | Abdul Fattah Kader | 2 tháng 8, 1975 (21 tuổi) |
Huấn luyện viên: Bokhodyr Ibragimov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pavel Bugalo | 21 tháng 8, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Fevzi Davletov | 20 tháng 9, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Ulugbek Ruzimov | 15 tháng 8, 1968 (28 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Farkhad Magametov | 11 tháng 1, 1962 (34 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Eduard Momotov | 22 tháng 1, 1970 (26 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Ilkhom Sharipov | 24 tháng 2, 1968 (28 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Stepan Atayan | 13 tháng 7, 1966 (30 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Sergey Lebedev | 31 tháng 1, 1969 (27 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Ravshan Bozorov | 10 tháng 5, 1968 (28 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Igor Shkvyrin | 29 tháng 4, 1963 (33 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Oleg Shatskikh | 15 tháng 10, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Zafardyon Musabayev | 15 tháng 10, 1975 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Nikolay Shirshov | 22 tháng 6, 1974 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Andrei Fyodorov | 10 tháng 4, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Hienadz Dzyanisaw | 20 tháng 8, 1960 (36 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Numon Khasanov | 10 tháng 2, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Azamat Abduraimov | 27 tháng 4, 1966 (30 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Dilmurod Nazarov | 12 tháng 4, 1976 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Dmitriy Bashkevich | 26 tháng 2, 1968 (28 tuổi) | ![]() | ||
23 | HV | Aleksey Semyonov | 7 tháng 7, 1968 (28 tuổi) | ![]() |